Dẫn vào kinh Thánh | |
Tác giả: | Lm. Dominic Nguyễn Phúc Thuần, SSS |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 220.61 - Dẫn nhập Kinh Thánh |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Nội dung | 1 |
Lời mở đầu | 7 |
PHẦN I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KINH THÁNH | 9 |
Chương I: Một vài khái niệm về kinh Thánh | 11 |
1. Khái niệm về mạc khải | 11 |
2. Cách thức mạc khải | 12 |
3. Phân loại mạc khải | 14 |
4. Mạc khải và Ki-tô giáo | 15 |
5. Các nguồn Mạc khải | 15 |
Chưỡng 2: Đại Cương về kinh Thánh | 16 |
1. Định nghĩa và cấu tạo của Kinh Thánh | 16 |
2. Giao Ước | 16 |
3. Các sách Cựu Ước | 18 |
4. Các sách Tân Ước | 21 |
5. Các nguồn tài liệu cấu tạo nên Cựu Ước | 24 |
6. Những vấn đề liên quan đến việc chép Kinh Thánh | 32 |
7. Vấn đề Quy điển Kinh Thánh | 34 |
8. Ơn linh hứng | 40 |
Chương 3: một vài vấn đề thông dụng | 42 |
1. Vấn đề sai lầm trong Kinh Thánh | 42 |
2. Kinh Thánh và khoa học | 45 |
3. Câu chuyện về sáng thế | 47 |
4. Thuyết đa nguyên và tội nguyên tội | 50 |
5. Quan niệm về vũ trụ của Kinh Thánh | 53 |
6. Kinh Thánh và thời gian | 54 |
7. Những con số trong Kinh Thánh | 56 |
Chương 4: Giải nghĩa kinh Thánh | 58 |
1. Khoa chú giải Kinh Thánh | 58 |
2. Khảo sát bản văn | 59 |
3. Các hình thức văn chương trong Kinh Thánh | 60 |
4. Tìm hiểu ý nghĩa của Kinh Thánh | 66 |
5. Các loại nghĩa của Kinh Thánh | 69 |
6. Những phương tiện giúp tìm hiểu Kinh Thánh | 76 |
Chương 5: Lịch sử về các thời của kinh Thánh | 79 |
1. Thời tiền sử | 80 |
2. Thời kỳ các Tổ phụ | 81 |
3. Ông Môi-sê và các biến cố Xuất hành | 83 |
4. Ông Giô-su-ê | 87 |
5. Thời kỳ Thủ lãnh | 90 |
6. Thời kỳ quân chủ | 90 |
a. Sa-un | 90 |
b. Đavid | 91 |
c. Salomon | 92 |
7. Vương quốc Đavid bị phân đôi | 94 |
a. Vương quốc Israel | 96 |
b. Vương quốc Giu-đa | 99 |
8. Cuộc lưu đày Ba-by-lon | 104 |
9. Công cuộc hồi hương | 106 |
10. Nơ-khe-mi-a và Et-ra | 107 |
11. A-lê-xan-đê và đế quốc Hy-lạp | 109 |
12. Cuộc khởi nghĩa của nhà Ma-ca-bê | 110 |
13. Chính quyền Rô-ma tại Palestin | 112 |
14. Thời kỳ Chúa Giê-su | 114 |
15. Thời kỳ trước cuộc nổi dậy của Do-thái | 115 |
16. Cuộc nổi dậy của Do-thái | 116 |
17. Bản tóm lược lịch sử về các thời của Kinh Thánh | 120 |
Chương 6: Cảnh vực thời Chúa Giêsu | 129 |
1. Đất Palestin | 130 |
2. Tình hình chính trị | 132 |
3. Các nhóm tôn giáo | 134 |
4. Đền thờ và Hội đường | 139 |
5. Niên lịch và các ngày lễ nghỉ | 143 |
PHẦN II: LỊCH SỬ CỨU ĐỘ | 149 |
Chương 1: Chuẩn bị thực hiện ơn cứu độ | 152 |
A. Tội lỗi, nguyên nhân phát sinh ơn cứu độ | 152 |
1. Công cuộc sáng tạo | 152 |
2. Thử thách và sa ngã | 153 |
3. Tội lỗi bành trướng | 153 |
4. Hình phạt của tội | 153 |
5. Lời hứa ơn cứu độ | 154 |
B. Công cuộc chuẩn bị ơn cứu độ | 155 |
1. Tuyển chon một dân riêng | 155 |
2. Xuất hành và Giao ước Xi-na-i | 157 |
3. Cuộc hành trình tron sa mạc | 159 |
4. Thời kỳ quân chủ | 161 |
5. Thời kỳ các ngôn sứ trước lưu đày | 166 |
6. Các ngôn sứ trong thời kỳ lưu đày | 173 |
7. Thời kỳ sau hồi hương | 176 |
8. Hoàn cảnh lịch sử trước Chúa Ki-tô ra đời | 182 |
Chương 2: Giai đoạn thực hiện ơn cứu độ | 187 |
A. Chúa Kitô thực hiện ơn cưu độ | 187 |
1. Chúa cứu thế ra đời | 187 |
2. Cuộc đời thơ ấu và ẩn dật của Chúa Giê-su | 190 |
3. Cuộc đời công khai | 192 |
4. Cuộc Tử nạn, Phục sinh và Lên trời của Chúa Giê-su | 193 |
5. Hoàn tất mọi hình bóng | 196 |
B. Tiếp tục công cuộc cứu rỗi của Chúa Kitô | 202 |
1. Chúa Thánh Thần hướng dẫn Hội Thánh | 203 |
2. Hội Thánh tiếp tục sứ mạng cứu rỗi của Chúa Ki-tô | 203 |
C. Đời sống Kitô hữu | |
1. Chết cho tội lỗi | 209 |
2. Sống theo Chúa Ki-tô | 210 |
Chương 3: Giai đoạn cánh chung | 212 |
1. Tứ chung | 212 |
2. Tận thế | 213 |
PHẦN III: HỌC HỎI VÀ CẦU NGUYỆN THEO KINH THÁNH | 215 |
Chương 1: Học hỏi kinh Thánh | 218 |
A. Học hỏi cá nhân | 218 |
1. Những yếu tố đại cương | 218 |
2. Học hỏi Lời Chúa | 220 |
a. Khảo sát một đoạn Tin Mừng | 221 |
b. Khảo sát một Thánh Vịnh | 226 |
B. Học hỏi theo nhóm | 234 |
1. Cầu nguyện | 234 |
2. Nghiên cứu riêng | 234 |
3. Vai trò của người hướng dẫn | 235 |
4. Thời biểu cố định | 235 |
Chương 2: Cầu nguyện theo kinh Thánh | 237 |
1. Đọc Kinh Thánh | 238 |
2. Suy niệm | 241 |
3. Tưởng tượng | 244 |
4. Chiêm niệm | 248 |
KẾT LUẬN | 251 |
PHỤ CHƯƠNG | 253 |