Nền tảng luân lý thần học: Đức tin | |
Tác giả: | Gm. Giuse Hoàng Văn Tiệm |
Ký hiệu tác giả: |
HO-T |
DDC: | 241.4 - Các nhân đức |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 8 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
DẪN NHẬP | 9 |
PHẦN I: NỀN TẢNG LUÂN LÝ THẦN HỌC | |
Chương I: Dẫn nhập | |
I. Những khái niệm mở đầu | 9 |
II. Lịch sử vắn gọn của luân lý thần học | 18 |
III. Luân lý thần học và những môn học đồng minh | 34 |
IV. Nguồn của luân lý thần học | 41 |
V. Phương pháp, tầm quan trọng và sự phân chia của luân lý thần học | 56 |
Chương II: Đời sống người tín hữu là theo Đức Kitô | |
I. Đời sống người tín hữu là lời mời gọi sống cuộc đời Đức Giêsu | 58 |
II. Đời sống người Kitô là tham dự vào mầu nhiệm Phục sinh | 60 |
III. Theo Đức Kitô cụ thể là tuân giữ các điều răn của Chúa | 62 |
IV. Người Kito phải được Thánh Thần hướng dẫn | 63 |
Chương III: Đời sống Kitô là đời sống con người | |
I. Những hành vi của con người - hành vi nhân linh | 64 |
II. Những ngăn trở của hành vi nhân linh | 73 |
a. Các yếu tố trực tiếp ảnh hưởng trên công việc của lý trí | 73 |
b. Những yếu tố trực tiếp ảnh hưởng tới sự tự do chọn lựa của ý muốn | 79 |
c. Các yếu tố gián tiếp ảnh hưởng tới công việ của lý trí và ý chí | 82 |
Chương IV: Đời sống Kitô là đời sống luân lý | |
I. Những yếu tố quyết định luân lý tính của hành vi nhân linh | 96 |
II. Nguyên lý hai hiệu quả | 105 |
Chương V: Quy luật khách quan của đời sống Kitô là luật luân lý | |
I. Luật luân lý tự nhiên | 111 |
II. Luật luân lý tích cực của Chúa hay là luật siêu nhiên | 118 |
III. Giáo luật | 120 |
IV. Luật dân sự | 121 |
V. Luật và bác ái | 122 |
VI. Tính nhân nhượng và epikeia | 122 |
VII. Bó buộc chính yếu của luật | 124 |
VIII. Tuân giữ luật | 124 |
IX. Thời gian để thi hành luật | 125 |
X. Một vài điểm liên quan đến việc chu toàn luật | 126 |
XI. Buộc phải tránh trường hợp phạm luật | 128 |
XII. Dịp tội gồm các loại | 128 |
XIII. Nguyên tắc | 129 |
XIV. Bó buộc không được xui khiến người khác phạm luật | 130 |
XV. Nguyên tắc | 129 |
XVI. Không được cộng tác với người phạm luật | 131 |
XVII. Nguyên tắc | 132 |
XVIII. Thực hành mục vụ | 135 |
XIX. Bó buộc của luật ngừng lại | 135 |
XX. Vài điểm liên quan đến luật dân sự | 136 |
XXI. Thực hành mục vụ | 138 |
XXII. Luật hình sự | 139 |
XXIII. Chống lại quyền bính, cách mạng, bạo lực... | 140 |
Chương VI: Luật chủ quan của đời sống Kitô lương tâm | |
I. Nói chung | 147 |
II. Lương tâm và lề luật | 151 |
III. Các loại lương tâm | 155 |
IV. Nguyên lý | 155 |
V. Ngờ vực - nghi nan - ý kiến | 158 |
VI. Sự dụng ý kiến cái nhiên | 159 |
VII. Hệ thống thuyết cái nhiên | 163 |
VIII. Những hệ thống khác | 165 |
IX. Vài kết luận | 167 |
X. Những nguyên lý liên quan tới việc áp dụng thuyết cái nhiên | 167 |
XI. Một câu hỏi | 169 |
XII. Lương tâm bối rối | 170 |
XIII. Lương tâm nhiệm nhặt | 170 |
XIV. Lương tâm phóng túng | 175 |
XV. Đào tạo lương tâm ngay thẳng | 176 |
XVI. Luân lý huống cảnh | 178 |
Chương VII: Những hành vi lạc hướng của đời sống Kitô: Tội lỗi | |
Mục 1: Tội lỗi nói chung | |
I. Mở đầu | 185 |
II. Các loại tội | 187 |
III. Các loại và các bậc của tội riêng | 197 |
IV. Tội nặng và tội nhẹ | 200 |
V. Các yếu tố làm ra tội nặng | 203 |
VI. Sự chọn lựa nền tảng | 208 |
VII. Tội nhẹ | 214 |
VIII. Những bất toàn | 217 |
IX. Phân biệt loại và số tội | 219 |
X. Những căn cớ của tội | 223 |
XI. Cám dỗ và sự bó buộc phải lướt thắng | 228 |
XII. Hậu quả của tội lỗi | 230 |
Mục 2: Tội bề trong | |
I. Ước muốn xấu | 233 |
II. Những thỏa mãn trong lòng hay những vui thú | 234 |
III. Vui thú tội lỗi | 235 |
Mục 3: Các mối tội đầu | |
I. Kiêu ngạo | 238 |
II. Hà tiện hay sự thèm muốn, tham lam, keo kiệt | 242 |
III. Khát vọng dâm dục | 245 |
IV. Tức giận hay hờn giận | 246 |
V. Mê ăn uống | 248 |
VI. Ghen ghét hay ghen tuông | 257 |
VII. Lười biếng thiêng liêng | 259 |
Phụ thêm | |
I. Một số tội rất nặng | 261 |
II. Những tội nghịch đến Chúa Thánh Thần | 268 |
III. Ơn cứu độ Đức Kitô | 269 |