Phép xoa bóp ở bàn chân | |
Tác giả: | Nguyễn Quốc Thái |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 615.8 - Các liệu pháp chuyên biệt và các loại liệu pháp |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Nội dung đề cập | |
Chương I: Mấy lời mở đầu | 4 |
Chương II: Cơ sở lý luận xoa bóp ở phần chân | 7 |
I. Ba hệ thông thần kinh lđn của cơ thể đi sự tự điều tiết cơ thể | 7 |
II. Tác dụng cơ lý của phương pháp xoa bóp ở chân | 12 |
III. Làm thế nào học được phương pháp xoa bóp bàn chân | 18 |
IV. Giải phẫu sinh lý ở bàn chân | 23 |
V. Huyệt vị và mạch kinh lạc ở phần bàn chân | 39 |
VI. Quan hệ của bàn chân với tổ chức khí quan toàn thân | 49 |
VII. Vị trí, tác dụng và bệnh chứng thích ứng của vùng dải phản ứng ở bàn chân | 55 |
Chương III: Phương pháp xoa bóp bàn chân thường dùng | 110 |
I. Phương pháp xoa bóp trị liệu ở bàn chân | 110 |
II. Phép xoa bóp bàn chân tự mình thực hiện | 123 |
Chương IV : Điều trị các bệnh thường gặp | 130 |
I. Đau tê ở lưng vai | 130 |
II. Chứng tổng hợp do cúi đầu | 132 |
III. Bệnh chùy cổ | 135 |
IV. Chứng tắc mũi | 139 |
V. Hen suyễn khí quản | 142 |
VI. Viêm tuyến đào dẹt (viêm amiđan) | 146 |
VII. Chứng sắc mặt đỏ rực | 149 |
VIII. Váng đầu | 151 |
IX. Chứng ù tai | 154 |
X. Bệnh cao huyết áp | 156 |
XI. Chứng khổ ngủ | 160 |
XII. Bệnh cận thị giả tính | 164 |
XIII. Bệnh bạch nội chương (còn gọi là đục thủy tinh) | 167 |
XIV. Chứng đau răng | 170 |
XV. Đau dạ dày | 172 |
XVI. Viêm dạ dày | 175 |
XVII. Loét dạ dày, hành lá tràng | 176 |
XVIII. Bệnh nấc | 178 |
XIX. Bệnh táo bón | 180 |
XX. Bệnh đau bụng đi rửa | 182 |
XXI. Viêm gan | 185 |
XXII. Viêm thận | 187 |
XXIII. Xoa bóp bàn chân đối với việc kéo dài tuổi thọ | 189 |
MỤC LỤC | 193 |