Gương các Thánh | |
Phụ đề: | Các Thánh theo niên lịch phụng vụ, 117 Hiển Thánh tử đạo Việt Nam |
Tác giả: | LMTV |
Ký hiệu tác giả: |
LMTV |
DDC: | 235.2 - Các Thánh |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
THÁNG BẢY | |||
Ngày | Lễ trong tháng | ||
3 | Thánh Tôma tông đồ | 3 | |
Thánh Philípphê Phan Văn Minh, Linh mục tử đạo | 6 | ||
4 | Thánh nữ Êlisabet Bồ-đào-nha | 9 | |
Thánh Giuse Nguyễn Đình Uyển, Thầy Giảng Tử Đạo | 12 | ||
5 | Thánh An-tôn Ma-ri-a Gia-ca-ri-a, Linh mục | 15 | |
6 | Thánh Ma-ri-a Gô-rét-ti, Trinh Nữ Tử Đạo | 17 | |
10 | Thánh Phê-rô Nguyễn Khắc Tự và An-tôn Nguyễn Hữu Huỳnh, Thầy Giảng và Trùm Họ tử đạo | 20 | |
11 | Thánh Biển-đức viện phụ | 24 | |
12 | Thánh I-nha-xi-ô Y, Anê Thành (thánh Đê) và Phêrô Khanh, Giám mục, Linh mục, và Giáo dân tử đạo. | 26 | |
13 | Thánh Hen-ri | 32 | |
14 | Thánh Ca-mi-lô Len-li, Linh mục | 34 | |
15 | Thánh Bô-na-ven-tu-ra, Giám Mục Tiến Sĩ | 37 | |
Thánh Phê-rô Nguyễn Bá Tuần và An-rê Nguyễn Kim Thông, Linh mục và trùm họ tử đạo | 41 | ||
16 | Đức Mẹ núi Ca-mê-lô | 45 | |
18 | Thánh Đa-minh Đinh Đạt, Quân Nhân Tử Đạo | 47 | |
20 | Thánh Giu-se An, Giám Mục Tử Đạo | 47 | |
21 | Thánh Lô-ren-sô Brin-đi-si, Linh mục Tiến Sĩ | 50 | |
22 | Thánh nữ Ma-ri-a Ma-đa-lê-na | 53 | |
23 | Thánh Bi-gít-ta, Nữ Tu | 56 | |
24 | Thánh Giu-Se Phét-năn-đê Hiền, Linh mục Tử Đạo | 58 | |
25 | Thánh Giacôbê tông đồ | 61 | |
26 | Thánh Gioakim và Thánh Anna, Song Thân Đức Maria | 64 | |
27 | Thánh Giu-se Gát-xi-a Xuyên, Giám Mục Tử Đạo | 67 | |
29 | Thánh nữ Mát-ta | 70 | |
30 | Thánh Phê-rô Kim Ngôn, Giám Mục Tiến Sĩ | 73 | |
31 | Thánh I-nha-xi-ô Lô-yô-la, Linh mục | 75 | |
Thánh Phê-rô Đoàn Công Quý và Emmanuen Lê Văn Phụng, Linh mục và Câu Họ Tử Đạo | 79 | ||
THÁNG TÁM | |||
1 | Thánh An-phong Ma-ri-a Li-gô-ri, Giám Mục Tiến Sĩ | 84 | |
Thánh Bênađô Vũ Văn Duệ và Đaminh Nguyễn Văn Hạnh, Linh mục Tử Đạo | 87 | ||
2 | Thánh Êu-sê-bi-ô Vê-sen-li, Giám Mục | 91 | |
4 | Thánh Gio-an Ma-ri-a Ven-nây, Linh mục | 94 | |
5 | Cung hiến Đền Thờ Đức Bà Maria | 97 | |
6 | Chúa Giêsu Hiển Dung | 99 | |
7 | Thánh Xít-tô II Giáo Hoàng và các bạn tử đạo | 102 | |
Thánh Gaêtanô Linh mục | 104 | ||
8 | Thánh Đaminh, Linh mục | 106 | |
10 | Thánh Lôrensô, Phó Tế Tử Đạo | 109 | |
11 | Thánh Clara, Trinh Nữ | 112 | |
12 | Thánh Giacôbê Đỗ Mai Năm | ||
Antôn Nguyễn Đích và Micae Lý Mỹ, Linh mục và Giáo Dân Tử Đạo | 115 | ||
13 | Thánh Ponxianô và Híppôlíttô, Tử Đạo | 120 | |
14 | Thánh Mác-xi-mi-li-a-nô Kôn, Linh mục tử đạo | 122 | |
15 | Đức Mẹ hồn xác lên trời | 125 | |
16 | Thánh Tê-pha-nô Hun-ga-ri | 128 | |
19 | Thánh Gioan Êu-đê Linh mục | 131 | |
20 | Thánh Bê-na-đô, Viện phụ Tiến Sĩ | 134 | |
21 | Thánh Pi-ô X Giáo Hoàng | 137 | |
Thánh Giu-se Đặng Đình Viên, Linh mục Tử Đạo | 140 | ||
22 | Đức Mẹ Ma-ri-a Nữ Vương | 144 | |
23 | Thánh Rô-sa Li-ma Trinh Nữ | 146 | |
24 | Thánh Ba-tô-lô-mê-ô Tông Đồ | 149 | |
25 | Thánh Lu-y | 152 | |
Thánh Giu-se Ca-la-san, Linh mục | 155 | ||
27 | Thánh nữ Mô-ni-ca | 158 | |
28 | Thánh Au-tinh, Giám Mục Tiến Sĩ | 161 | |
29 | Thánh Gio-an Tẩy giả bị trảm quyết | 164 | |
THÁNG CHÍN | |||
3 | Thánh Ghê-gô-ri-ô Cả Giáo Hoàng Tiến Sĩ | 168 | |
5 | Thánh Phê-rô Nguyễn Văn Tự và Giu-se Hoàng Lương Cảnh, Linh mục và Trùm Họ Tử Đạo | 171 | |
8 | Sinh nhật Đức Trinh nữ Ma-ri-a | 175 | |
|
Thánh Gioan Kim Khẩu, Giám Mục Tiến Sĩ | 177 | |
14 | Suy tôn Thánh giá | 180 | |
15 | Đức Mẹ Sầu bi | 183 | |
16 | Thánh Co-nê-li-ô Giáo Hoàng và Síp-ri-a-nô, Giám mục Tử Đạo | 186 | |
17 | Thánh Rô-bê-tô Bê-la-mi-nô, Giám Mục Tiến Sĩ | 190 | |
Thánh Em-ma-nu-en Nguyễn Văn Triệu, Linh mục Tử Đạo | |||
18 | Thánh Đa-minh Trạch, Linh mục Tử Đạo | 195 | |
19 | Thánh Gia-nu-a-ri-ô Giám Mạc Tử Đạo | 199 | |
20 | Thánh An-rê Kim, Phao-lô Chung và các bạn Tử đạo | 201 | |
Thánh Gioan Cót Nây Tân, Linh mục tử đạo | 204 | ||
21 | Thánh Mát-thêu tông đồ, Thánh Sử | 207 | |
Thánh Phan-xi-cô Phan và Tô-ma Thiện, Linh mục và Chủng Sinh, Tử Đạo | 211 | ||
26 | Thánh Cốt-ma và Đa-mi-a-nô, Tử Đạo | 215 | |
27 | Thánh Vinh-sơn Phao-lô, Linh mục | 217 | |
28 | Thánh Ven-sết-lao Tử Đạo | 220 |
29 | Tổng lãnh thiên thần Mi-ca-en, Gáp-ri-en và Ra-pha-en | 223 |
30 | Thánh Ghê-rô-ni-mô, Linh mục Tiến Sĩ | 225 |
THÁNG MƯỜI | ||
1 | Thánh Tê-rê-sa Hài Đồng Giê-su, Trinh Nữ | 228 |
2 | Các thiên thần Hộ thủ | 231 |
4 | Thánh Phan-xi-cô Át-si-si | 234 |
6 | Thánh Bru-nô, Linh mục | 237 |
Thánh Phan-xi-cô Trần Văn Trung, Cai đội Tử đạo | 239 | |
7 | Đức Mẹ Môi Khôi | 243 |
9 | Thánh Đi-ô-ni-xi và các bạn Tử Đạo | 245 |
Thánh Gio-an Lê-ô-na-đi, Linh mục | 247 | |
11 | Thánh Phê-rô Lê Tùy, Linh mục Tử Đạo | 249 |
14 | Thánh Ca-Lít-tô Giáo Hoàng, Tử Đạo | 252 |
15 | Thánh Tê-rê-sa A-vi-la, Trinh Nữ Tiến sĩ | 255 |
16 | Thánh Hét-vích Nữ Tu | 258 |
Thánh nữ Ma-ga-ri-ta Ma-ri-a A-la-cốc | 261 | |
17 | Thánh I-nha-xi-ô Ăn-ti-ô-ki-a, Giám Mục Tử Đạo | 264 |
Thánh I-si-đô-rô Kính, Linh mục Tử Đạo | 267 | |
18 | Thánh Lu-ca, Thánh Sử | 270 |
19 | Thánh Gioan Bơ-rê-bôp, I-Sa-ác Gio-aơ và các bạn Tử Đạo | 273 |
Thánh Phao-lô Thánh Giá, Linh mục | 276 | |
23 | Thánh Gioan Ca-pít-tra-nô, Linh mục | 278 |
Thánh Phao-lô Tống Viết Bường, Quan Thị Vệ Tử Đạo | 281 | |
26 | Thánh An-tôn Ma-ri-a Cla-rê, Giám mục | 285 |
Thánh Giu-se Lê Đăng Thị, Cai Đội Tử Đạo | 287 | |
28 | Thánh Si-mon và Giu-đa, Tông Đồ | 290 |
Thánh Gioan Đạt, Linh mục Tử Đạo | 293 | |
THÁNG MƯỜI MỘT | ||
1 | Lễ các Thánh Nam Nữ | 297 |
Thánh Giê-rô-mi-mô Vọng (Liêm), | ||
Va-len-ti-nô Vinh và Phê-rô Bình Giám Mục Và Linh mục Tử Đạo | 299 | |
2 | Cầu cho các tín hữu đã qua đời | 305 |
3 | Thánh Mác-ti-nô Pô-rê, Tu sĩ | 308 |
Thánh Phê-rô Phan-xi-cô Bắc, Linh mục Thừa Sai Tử Đạo | 311 | |
4 | Thánh Ca-rô-lô Bô-rô-mê-ô, Giám Mục | 314 |
5 | Thánh Đa-minh Hà Trọng Mậu, Linh mục Tử Đạo | 317 |
7 | Thánh Vinh Sơn Liêm và Gia-cin-tô Gia, Linh mục Tử Đạo | 321 |
8 | Thánh Giu-se Nghi, Phao-lô Ngân, Mát-ti-nô Thịnh, Mát-ti-nô Thọ và Gioan Bao-ti-xi-ta Cỏn Linh mục và Giáo Dân Tử Đạo | 325 |
9 | Cung hiến Thánh đường La-tê-ra-nô | 331 |
10 | Thánh Lê-ô Cả Giáo Hoàng, Tiến Sĩ | 333 |
11 | Thánh Mác-ti-nô, Giám Mục | 337 |
12 | Thánh Giô-sa-phát, Giám Mục Tử Đạo | 340 |
14 | Thánh Tê-pha-nô Thể, Giám Mục Thừa Sai Tử Đạo | 343 |
15 | Thánh An-bê-tô Cả, Giám Mục Tiến Sĩ | 347 |
16 | Thánh nữ Ma-ga-ri-ta Tô-Cách-Lan | 350 |
Thánh Ghê-tơ-nít, Trinh Nữ | 352 | |
17 | Thánh nữ Ê-li-sa-bét Hun-ga-ri | 354 |
18 | Cung hiến Thánh Đường Thánh Phê-rô và Phao-lô | 357 |
20 | Thánh Phan-xi-cô Nguyễn Cần, Thầy Giảng Tử Đạo | 360 |
21 | Đức Mẹ dâng mình trong đền thờ | 363 |
22 | Thánh Xê-xi-li-a, Trinh Nữ Tử Đạo | 365 |
23 | Thánh Clê-men-tê Giáo Hoàng, Tử Đạo | 368 |
Thánh Cô-lum-ban, Viện Phụ | 371 | |
24 | Các thánh tử đạo Việt Nam - Bổn Mạng Hội Thánh Việt Nam | 374 |
Thánh Phêrô Cao, Phêrô Khoa và Vinh Sơn Điểm, Giám Mục và Linh mục Tử Đạo | 375 | |
26 | Thánh Tô-ma Dụ và Đa-minh Xuyên, Linh mục Tử Đạo | 380 |
28 | Thánh An-rê Trần Văn Thông, Quân Nhân Tử Đạo | 385 |
30 | Thánh An-rê Tông Đồ | 388 |
Thánh Giu-se Du, Linh mục Thừa Sai, Tử Đạo | 392 | |
THÁNG MƯỜI HAI | ||
3 | Thánh Phan-xi-cô Xa-vi-ê Linh mục | 397 |
4 | Thánh Gioan Đa-mát, Linh mục Tiến Sĩ | 400 |
6 | Thánh Ni-cô-la, Giám Mục | 403 |
Thánh Giu-se Nguyễn Duy Khang, Thầy Giảng Tử Đạo | 406 | |
7 | Thánh Am-rô-xi-ô, Giám Mục Tiến Sĩ | 410 |
8 | Đức Mẹ Vô Nhiễm nguyên tội | 413 |
10 | Thánh Si-Mon Phan Đắc Hòa Y Sĩ, Tử đạo | 417 |
11 | Thánh Đa-ma-sô I Giáo Hoàng | 420 |
12 | Thánh Gio-an-na Phan-xi-ca Săng-tan, Nữ Tu | 423 |
13 | Thánh Lu-xi-a, Trinh Nữ Tử Đạo | 427 |
14 | Thánh Gio-an Thánh giá, Linh mục Tiến Sĩ | 429 |
18 | Thánh Phao-lô Mỹ, Phê-rô Đường và Phê-rô Vũ Truật, Thầy Giảng Tử Đạo | 432 |
19 | Thánh Phan-xi-cô Mậu, Đa-minh Úy, | |
Au-gu-ti-nô Mới, Tô-ma Đệ và Tê-pha-nô Vinh, Thầy Giảng và Giáo dân Tử Đạo | 436 | |
21 | Thánh Phê-rô Ca-Ni-xi-ô, Linh mục Tiến Sĩ | 442 |
Thánh Phê-rô Thi và An-rê Dũng Lạc, Linh mục Tử Đạo | 446 | |
22 | Thánh Gioan Ken-ty, Linh mục | 450 |
26 | Thánh Tê-pha-nô Tử Đạo Tiên Khởi | 453 |
27 | Thánh Gioan Tông đồ, Thánh sử | 458 |
28 | Các Thánh Anh Kài Tử Đạo | 462 |
29 | Thánh Tô-ma Béc-kết, Giám Mục Tử Đạo | 466 |
30 | Thánh Xin-vết-te I Giáo Hoàng | 470 |