| Gương các Thánh | |
| Phụ đề: | Các Thánh theo niên lịch phụng vụ, 117 Hiển Thánh tử đạo Việt Nam |
| Tác giả: | LMTV |
| Ký hiệu tác giả: |
LMTV |
| DDC: | 235.2 - Các Thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ngày | THÁNG GIÊNG | |
| 1 | Thánh Maria Đức Mẹ Chúa Trời | 3 |
| 2 | Thánh Basiliô Cả và thánh Ghêgôriô Nadian, Giám mục, tiến sĩ | 6 |
| 7 | Thánh Raymonđô Pênhapho, linh mục | 10 |
| 13 | Thánh Hilariô, Giám mục, tiến sĩ | 13 |
| Thánh Đaminh Khảm, Giuse Tả và Luca Thìn, giáo dân, tử đạo | 16 | |
| 17 | Thánh Antôn, Viện phụ | 20 |
| 20 | Thánh Phabianô, Giáo Hoàng, tử đạo | 22 |
| Thánh Sêbattinô, quân nhân, tử đạo | 24 | |
| 21 | Thánh Anê, Trinh nữ, tử đạo | 26 |
| 22 | Thánh Vinhsơn, Phó tế, tử đạo | 29 |
| Thánh Matthêu Đậu và Phanxicô Tế, linh mục, tử đạo | 31 | |
| 24 | Thánh Phanxicô Đơ Xan, Giám mục, tiến sĩ | 38 |
| 25 | Thánh Phaolô Tông đồ trở lại | 38 |
| 26 | Thánh Timôtê và Titô, Giám mục | 44 |
| 27 | Thánh Angiêla Mêrisi, trinh nữ | 45 |
| 28 | Thánh Tôma Aquinô, linh mục, tiến sĩ | 48 |
| 30 | Thánh Tôma Khuông, linh mục, tử đạo | 51 |
| 31 | Thánh Gioan Bôtcô, linh mục | 54 |
| THÁNG HAI | ||
| 2 | Dâng Chúa Giêsu yà đền thánh | 57 |
| Thánh Gioan Têôphan Ven | 60 | |
| 3 | Thánh Blasiô, Giám mục, tử đạo | 63 |
| 5 | Thánh Agata, trinh nữ, tử đạo | 67 |
| 6 | Thánh Phaolô Miki và các bạn tử đạo | 70 |
| 8 | Thánh Giêronimoo Êmiliani | 73 |
| 10 | Thánh Scôlattica, trinh nữ | 76 |
| 11 | Đức Mẹ Lộ Đức | 79 |
| 13 | Thánh Phaolô Lê Văn Lộc, linh mục, tử đạo | 81 |
| Thánh Lôrensô Nguyễn Văn Hưởng, linh mục, tử đạo | 84 | |
| 14 | Thánh Sirilô, Đan sĩ | |
| Thánh Mêtôđiô, Giám mục | 87 | |
| 17 | Bảy thánh lập Dòng Tôi tớ Đức Mẹ | 90 |
| 21 | Thánh Phêrô Đamianô, Giám mục, tiến sĩ | 93 |
| 22 | Kính Tông Tòa thánh Phêrô | 97 |
| 23 | Thánh Pôlicap, Giám mục, tử đạo | 99 |
| THÁNG BA | ||
| 4 | Thánh Caximia | 103 |
| 7 | Thánh nữ Petpêtua và Phêlicita, tử đạo | 106 |
| 8 | Thánh Gioan Thiên Chúa, Thừa sai | 109 |
| 9 | Thánh Phanxica Rômana, Nữ tu | 112 |
| 10 | Thánh Đaminh cẩm, linh mục, tử đạo | 114 |
| 12 | Thánh Patrixiô, Giám mục | 117 |
| 18 | Thánh Syrilô thành Giêrusalem, Giám mục, tiến sĩ | 120 |
| 19 | Thánh Giuse, bạn Đức trinh nữ Maria | 123 |
| 23 | Thánh Turibiô Mônrôvêcô, Giám mục | 127 |
| 25 | Lễ Truyền tin | 129 |
| THÁNG TƯ | ||
| 1 | Thánh Phanxicô Paola, ẩn tu.... | 132 |
| Thánh Đaminh Tước, linh mục, tử đạo | 135 | |
| 4 | Thánh Isiđôrô, Giám mục, tiến sĩ | 138 |
| 5 | Thánh Vinhsơn Phêriô, linh mục | 140 |
| 6 | Thánh Phaalô Lê Bảo Tịnh, linh mục, tử đạo | 143 |
| 7 | Thánh Gioan Lasan, linh mục | 146 |
| Thánh Phêrô Nguyễn Văn Lựu linh mục, tử đạo | 149 | |
| 11 | Thánh Tanitlao, Giám mục, tử đạo | 152 |
| 13 | Thánh Mattinô I, Giáo Hoàng, tử đạo | 155 |
| 21 | Thánh Anxenmô, Giám mục, tiến sĩ | 158 |
| 23 | Thánh Giotgiô, tử đạo | 160 |
| 24 | Thánh Phiđêlê Sitmaringen, linh mục, tử đạo | 163 |
| 25 | Thánh Maccô, thánh sử | 167 |
| 28 | Thánh Phêrô Sanen, linh mục, tử đạo | |
| Thánh Phaolô Khoan, Phêrô Hiếu và Gioan Baotixita Thành, linh mục và thầy giảng, tử đạo | 171 | |
| 29 | Thánh Catarina Siêna, Trinh nữ, tiến sĩ | 173 |
| Thánh Giuse Tuân, linh mục, tử đạo | 177 | |
| 30 | Thánh Piô V, Giáo Hoàng | 180 |
| THÁNG NĂM | ||
| 1 | Thánh Giuse thợ | 183 |
| Thánh Âutinh Đông và Gioan Hương, linh mục thừa sai, tử đạo | 185 | |
| 2 | Thánh Atanaxiô, Giám mục, tử đạo | 189 |
| Thánh Giuse Nguyễn Văn Lựu, Trùm họ, tử đạo | 191 | |
| 3 | Thánh Philipphê và Giacôbê, tông đồ | 194 |
| 9 | Thánh Matthêu Lê Văn Gẫm,giáo dân, tử đạo | 202 |
| 12 | Thánh Nêrêô và Akilêô, tử đạo | 204 |
| 14 | Thánh Matthia, tông đồ | 207 |
| 18 | Thánh Gioan I, Giáo Hoàng, tử đạo | 209 |
| 20 | Thánh Bênađinô, Siêna, linh mục | 211 |
| Thánh Micae Hồ Đình Hy, Quan Thái Bộc, tử đạo | 214 | |
| Thánh Lôrenxô Ngôn giáo dân, tử đạo | 217 | |
| 25 | Thánh Bêđa Khả Kính, linh mục, tiến sĩ | 220 |
| Thánh Phêrô Đoàn Văn Vân, thầy giảng, tử đạo | 222 | |
| 26 | Thánh Philipphê Nêri, linh mục | 225 |
| Thánh Gioan Đoàn Trinh Hoan, linh mục, tử đạo | 227 | |
| Thánh Matthêu Nguyễn Văn Phương, trùm họ, tử đạo | 230 | |
| 27 | Thánh Âutinh Căntobêri, Giám mục | 233 |
| Thánh Phaolô Hạnh,giáo dân, tử đạo | 235 | |
| 31 | Đức Mẹ đi viếng bà thánh Ysave | 238 |
| THÁNG SÁU | ||
| 1 | Thánh Giuttinô, tử đạo | 241 |
| Thánh Giuse Túc,giáo dân, tử đạo | 244 | |
| 2 | Thánh Macsenlinô và Phêrô, tử đạo | 247 |
| Thánh Đaminh Minh, giáo dân, tử đạo | 249 | |
| 3 | Thánh Carôlô Loanga và các bạn tử đạo | 251 |
| Thánh Phaolô Đổng (Dương), giáo dân, tử đạo | 254 | |
| 5 | Thánh Bôniphat, Giám mục, tử đạo | 256 |
| Thánh Luca Vũ Bá Loan, linh mục, tử đạo | 259 | |
| Thánh Đaminh Toại và Đaminh Huyên, giáo dân, tử đạo | 262 | |
| 6 | Thánh Nôbêtô, Giám mục | 265 |
| Thánh Phường Dũng, Phêrô Thuần và Vinhsơn Dương, giáo dân, tử đạo | 268 | |
| 7 | Thánh Giuse Trần Văn Tuấn, giáo dân, tử đạo | 271 |
| 9 | Thánh Eprem, Phó tố, tiến sĩ | 274 |
| 11 | Thánh Banaba Tông dồ | 277 |
| 13 | Thánh Antôn Pađua, linh mục, tiến sĩ | 279 |
| Thánh Âutinh Huy, Nicôla Thể và Đaminh Đạt, quân nhân, tử đạo | 282 | |
| Thánh Anrê Tường, Vinhsơn Tương, Đaminh Mạo, Đaminh Nhi và Đaminh Nguyên, Giáo dân, tử đạo | 285 | |
| Thánh Phê rô đa, giáo dân, tử đạo | 288 | |
| 19 | Thánh Rômunđô, Viện phụ | 291 |
| 21 | Thánh Luy Gondaga, tu sĩ | 294 |
| 22 | Thánh Paolinô Nôla, Giám mục | 296 |
| 24 | Sinh nhật thánh Gioan Tẩy Giả | 301 |
| Thánh Đaminh Minh và Phanxicô Chiểu, Giám mục và thầy giảng, tử đạo | 304 | |
| 27 | Thánh Cyrinlô Alêxanta Giám mục, tiến sĩ | 308 |
| Thánh Tôma Toán, Thầy giảng, tử đạo | 311 | |
| 28 | Thánh Irênê, Giám mục, tử đạo | 314 |
| 29 | Thánh Phêrô và Phalô Tông đồ | 316 |
| 30 | Các thánh tử đạotiên khởi Giáo đoàn Rôma | 321 |
| Thánh Vinhsơn Đỗ Yến, linh mục, tử đạo | 323 |