Những bàn tay trống rống | |
Phụ đề: | Sứ điệpThánh Têrêsa thành Lisieux |
Tác giả: | Lm. Conrad de Meester |
Ký hiệu tác giả: |
ME-C |
DDC: | 235.2 - Các Thánh |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời mở đầu | 5 |
CHƯƠNG I: TÌNH YÊU MỜI GỌI | 10 |
1. Bình minh | 11 |
2. Tiếng gọi | 19 |
3. Sa mạc | 25 |
4. Cắt | 33 |
CHƯƠNG II: TỰ SỨC TÔI, TÔI KHÔNG THỂ ĐẠT ĐẾN ĐƯỢC | 40 |
1. Nơi trường học đau khổ | 42 |
a. Cầu nguyện, một bổn phận khó khăn | 45 |
b. Thánh Giá lổn nhất tôi có thể tưởng | 50 |
c. Tấm gương mới của Thiên Chúa 56 | 56 |
2. Một phận sự bất khả thi | 62 |
a. Trên đỉnh cao | 67 |
h. Con gái của hai thương gia | 72 |
c. Những vấn đề lương tâm | 77 |
3. Têrêsa chịu nhẫn nhục | 81 |
a. Thanh thản vì phó thác | 83 |
b. Một bước của đường thơ ấu thiêng liêng | 89 |
CHƯƠNG III: ĐÔI BÀN TAY TRỐNG RỖNG | 92 |
1. Mở ra một " con đường nhỏ hoàn toàn mới" | 93 |
2. Thần học nhỏ về lòng thương xót | 103 |
3. Trong sự ôm ghì của Thiên Chúa | 110 |
4. Những làn sóng ân sủng | 121 |
CHƯƠNG IV: TRONG ĐÊM TỐI CỦA ĐỨC TIN | 124 |
1. Ngày thứ sáu tuần thánh vẫn tiếp tục | 125 |
2. Tin tưởng hơn bao giờ hết | 128 |
3. Ngồi vào bàn các tội nhân | 131 |
CHƯƠNG V: ƠN GỌI CỦA TÔI CHÍNH LÀ TÌNH YÊU | 137 |
1. Một bức thư dài | 137 |
2. Con đường tình yêu | 139 |
3. Không gì ngoài lòng tín thác | 145 |
4. Truyền thông sứ điệp | 148 |
CHƯƠNG VI: TÍNH NĂNG ĐỘNG CỦA ĐỨC CẬY | 151 |
1. Con người một hữu thể chưa thành toàn | 151 |
2. Thiên Chúa, Đấng không thể sánh ví | 156 |
3. Được lôi cuốn bởi lòng thương xót | 161 |
4. Ba hình ảnh | 166 |
a. Chuyến bay trong không gian | 166 |
h. Từ đỉnh này đến đỉnh khác | 168 |
c. Chiếc cầu | 175 |
5. Những việc làm hay lòng tín thác? | 180 |
6. Giữa lòng Ki-tô giáo | 191 |
CHƯƠNG VII: ĐỜI CỦA BẠN TRONG ĐỜI CỦA TÔI | 197 |
1. Chiều sâu huyền nhiệm của đức ái huynh đệ | 198 |
2. Hồn tông đồ | 203 |
3. Kết hợp mật thiết với Chúa | 206 |
CHƯƠNG VIII: SỰ HOÀN TẤT VĨ ĐẠI | 210 |
1. Một người nữ hạnh phúc | 210 |
2. Hành trình về sự sống | 214 |
3. Lạy Chúa, con yêu mến Chúa | 220 |