Bộ giáo luật 1983 | |
Tác giả: | Hội đồng Giám mục Việt Nam |
Ký hiệu tác giả: |
HOI |
DDC: | 262.94 - Bộ giáo luật 1983 |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
Tông hiến Sacrae Disciplinae Leges | 7 |
Lời tựa | 15 |
QUYỀN 1: NHỮNG QUY TẮC TỔNG QUÁT | |
Đề mục 1: Luật Giáo Hội | 32 |
Đề mục 2: Tục lệ | 36 |
Đề mục 3: Sắc lệnh và huấn thị | 37 |
Đề mục 4: Các hành vi hành chánh cá biệt | 39 |
Chương 1: Những quy tắc chung | 39 |
Chương 2: Nghị định và mệnh lệnh cá biệt | 42 |
Chương 3: Phúc chiếu | 44 |
Chương 4: Đặc ân | 47 |
Chương 5: Miễn chuẩn | 49 |
Đề mục 5: Các quy chế và nội quy | 51 |
Đề mục 6: Các thể nhân và pháp nhân | 52 |
Chương 1: Tình trạng Giáo Luật của các thể nhân | 52 |
Chương 2: Các pháp nhân | 56 |
Đề mục 7: Các hành vi pháp lý | 60 |
Đề mục 8: Quyền lãnh đạo | 62 |
Đề mục 9: Các giáo vụ | 67 |
Chương 1: Bổ nhiệm vào giáo vụ | 67 |
Tiết 1: Tự ý trao ban | 69 |
Tiết 2: Giới thiệu | 70 |
Tiết 3: Bầu cử | 71 |
Tiết 4: Thỉnh cử | 76 |
Chương 2: Chấm dứt Giáo vụ | 77 |
Tiết 1: Từ nhiệm | 78 |
Tiết 2: Thuyên chuyển | 79 |
Tiết 3: Giải nhiệm | 79 |
Tiết 4: Bãi nhiệm | 80 |
Đề mục 10: Thời hiệu | 81 |
Đề mục 11: Cách tính thời gian | 82 |
QUYỂN 2: DÂN THIÊN CHÚA | |
PHÂN I: CÁC KITÔ HỮU | |
Đề mục 1: Nghĩa vụ và quyền lợi của mọi Kitô hữu | 84 |
Đề mục 2: Nghĩa vụ và quyền lợi của giáo dân | 88 |
Đề mục 3: Thừa tác viên có chức thánh hay giáo sĩ | 88 |
Chương 1: Việc đào tạo giáo sĩ | 91 |
Chương 2; Sự nhập tịch của các giáo Sĩ | 101 |
Chương 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của giáo sĩ | 104 |
Chương 4: Mất bậc giáo sĩ | 109 |
Đề mục 4: Hạt giám chức tòng nhân | 110 |
Đề mục 5: Hiệp hội của các Kitô hữu | 111 |
Chương 1: Những quy tắc chung | 111 |
Chương 2: Hiệp hội công của các Kitô hữu | 115 |
Chương 3: Hiệp hội tư của các Kitô hữu | 118 |
Chương 4: Quy tắc riêng cho các hiệp hội giáo dân | 119 |
PHẦN II: CƠ CẤU PHẨM TRẬT CỦA GIÁO HỘI | |
Thiên 1: Quyền tối thượng của Giáo Hội | 121 |
Chương 1: Đức Giáo Hoàng và Giám Mục Đoàn | 121 |
Tiết 1: Đức Giáo Hoàng Rôma | 121 |
Tiết 2: Giám Mục Đoàn | 123 |
Chương 2: Thương Hội Đồng Giám Mục | 124 |
Chương 3: Các hồng Y Giáo Hội Rôma | 127 |
Chương 4: Giáo triều Rôma | 131 |
Chương 5: Các đặc sứ của Đức Giáo Hoàng | 132 |
Thiên 2: Các Giáo Hội Địa Phương và các hợp đoàn Giáo Hội Địa phương | 134 |
Đề mục 1: Các Giáo Hội địa phương và quyền bính | 134 |
Chương 1: Các Giáo Hội Địa phương | 134 |
Chương 2: Các Giám Mục | 136 |
Tiết 1: Các Giám Mục Địa Phương | 136 |
Tiết 2: Các Giám Mục Giáo Phận | 138 |
Tiết 3: Các Giám muc phó và Giám mục phụ tá | 145 |
Chương 3: Cản tòa và Khuyết vị | 148 |
Tiết 1: Cản tòa | 148 |
Tiết 2: Khuyết vị | 149 |
Đề mục 2: Các hợp đoàn Giáo Hội Địa phương | 153 |
Chương 1: Các Giáo tỉnh và các giáo miền | 153 |
Chương 2: Các vị trưởng giáo tỉnh | 154 |
Chương 3: Các tông đồ địa phương | 156 |
Chương 4: Các hội Đồng giáo mục | 159 |
Đề mục 3: Tổ chức nội bộ của các Giáo Hội Địa phương | 163 |
Chương 1: Công nghị giáo phận | 163 |
Chương 2: Tòa Giám mục giáo phận | 166 |
Tiết 1: Các Tổng đại diện và các đại diện giám mục | 167 |
Tiết 2: Chưởng ấn, công chức viên và văn khố | 170 |
Tiết 3: Hội đồng kinh tế quản lý | 173 |
Chương 3: Hội đồng linh mục và ban tư vấn | 174 |
Chương 4: Các hội đồng kinh sĩ | 177 |
Chương 5: Hội đồng mục vụ | 179 |
Chương 6: Các giáo xứ, các cha sở và các cha phó | 180 |
Chương 7: Các cha quản hạt | 193 |
Chương 8: Các cha quản nhiệm nhà thờ và các cha tuyên úy | 195 |
Tiết 1: Các cha quản nhiệm nhà thờ | 195 |
Tiết 2: Các Cha tuyên úy | 197 |
PHẦN III: CÁC TU HỘI THÁNH HIẾN VÀ CÁC TU ĐOÀN TÔNG ĐÒ | |
Thiên 1: Các tu hội thánh hiến | 199 |
Đề mục 1: Quy tắc chung cho tất cả các tu hội thánh hiến | 199 |
Đề mục 2: Các hội dòng | 207 |
Chương 1: Các nhà dòng, việc thành lập và giải thể các nhà dòng | 207 |
Chương 2: Việc lãnh đạo hội dòng | 210 |
Chương 3: Việc thâu nhận ứng sinh và đạo tạo các tu sĩ | 217 |
Chương 4: Nghĩa vụ và quyền lợi của các tu hội và các thành viên | 224 |
Chương 5: Việc tông đồ của các tu hội | 227 |
Chương 6: Các thành viên rời bỏ tu hội | 230 |
Chương 7: Tu sĩ được thăng chức Giám mục | 238 |
Chương 8: Hội đồng các Bề trên cấp cao | 239 |
Đề mục 3: Các tu hội đời | 239 |
Thiên 2: Các tu đoàn tông đồ | 245 |
QUYỂN III: NHIỆM VỤ GIÁO HUẤN CỦA GIÁO HỘI | |
Đề mục 1: Thừa tác vụ Lời Chúa | 252 |
Chương 1: Rao giảng Lời Chúa | 253 |
Chương 2: Huấn giáo | 256 |
Đề mục 2: Hoạt động truyền giáo của Giáo hội | 258 |
Đề mục 3: Giáo dục Công giáo | 261 |
Chương 1: Trường học | 262 |
Chương 2: Các đại học Công giáo và các viện cao học khác | 265 |
Chương 3: Các đại học và các phân khoa giáo sĩ | 267 |
Đề mục 4: Các phương tiện truyền thông xã hội và cách riêng sách báo | 268 |
Đề mục 5: Tuyên xưng Đức tin | 272 |
QUYỂN IV: NHIỆM VỤ THÁNH HÓA CỦA GIÁO HỘI | |
PHẦN I: CÁC BÍ TÍCH | |
Đề mục 1: Bí tích Rửa tội | 281 |
Chương 1: Cử hành bí tích Sám Hối | 308 |
Chương 2: Thừa tác viên bí tích Sám hối | 310 |
Chương 3: Hối nhân | 315 |
Chương 4: Ân xá | 315 |
Đề mục 5: Bí Tích Xức Dầu Bệnh Nhân | 317 |
Chương 1: Cử hành Bí tích Xức Dầu Bệnh Nhân | 317 |
Chương 2: Thừa tác viên Bí Tích Xức Dầu Bệnh Nhân | 317 |
Chương 3: Những người lãnh nhận Bí Tích Xức dầu bệnh nhân | 318 |
Đề mục 6: Bí Tích Truyền Chức Thánh | 319 |
Chương 1: Việc cử hành và thừa tác viên lễ chuyền chức thánh | 320 |
Chương 2: Những người nhận lãnh chức thánh | 323 |
Tiết 1: Những điều kiện buộc người nhận lãnh chức thánh phải có | 323 |
Tiết 2; Những điều kiện cần thiết để nhận lãnh chức Thánh | 325 |
Tiết 3: Những điều bất hợp luật và các ngăn trở khác | 327 |
Tiết 4: Các văn kiện cần thiết và việc điều tra | 330 |
Chương 3: Việc ghi sổ và chứng thư truyền chức | 332 |
Đề mục 7: Bí Tích Hôn Nhân | 333 |
Chương 1: Mục vụ hôn nhân và những việc phải làm trước khi hôn nhân được cử hành | 334 |
Chương 2: Ngăn trở tiêu hôn nói chung | 337 |
Chương 3: Ngăn trở tiêu hôn nói riêng | 340 |
Chương 4: Sự ưng thuận hôn nhân | 342 |
Chương 5: Nghi thức cử hành hôn nhân | 345 |
Chương 6: Hôn nhân hỗn hợp | 349 |
Chương 7: Cử hành hôn nhân cách kín đáo | 351 |
Chương 8: Hiệu quả hôn nhân | 352 |
Chương 9: Phân lý vợ chồng | 353 |
Tiết 1: Tháo gỡ dây hôn phối | 353 |
Tiết 2: Ly thân mà dây hôn phối vẫn còn | 356 |
Chương 10: Thành sự hoá hôn nhân | 358 |
Tiết 1: Thành sự hoá đơn thuần | 358 |
Tiết 2: Điều trị tại căn | 359 |
PHẦN II: CÁC VIỆC PHỤNG TỰ KHÁC | |
Đề mục các Á bí tích | 361 |
Đề mục 2: Phụng vụ các giờ kinh | 362 |
Đề mục 3: An táng theo nghi thức Giáo hội | 363 |
Chương 1: Cử hành nghi thức an táng | 363 |
Chương 2: Những người được hoặc không được an táng theo nghi thức Giáo hội | 365 |
Đề mục 4: Tôn kính các thánh, ảnh tượng thánh và các thánh tích | 366 |
Đề mục 5: Lời khấn và lời thề | 367 |
Chương 1: Lời khấn | 367 |
Chương 2: Lời thề | 369 |
PHẦN III: NƠI THÁNH VÀ THỜI GIAN THÁNH | |
Đề mục 1: Nơi thánh | 371 |
Chương 1: Nhà thờ | 372 |
Chương 2: Nhà nguyện và nhà nguyện tư | 374 |
Chương 3: Đền thánh | 376 |
Chương 4: Bàn thờ | 377 |
Chương 5: Nghĩa trang | 378 |
Đề mục 2: Thời gian thánh | 379 |
Chương 1: Các ngày lễ | 379 |
Chương 2: Các ngày sám hối | 380 |
QUYỂN V: TÀI SẢN VẬT CHẤT CỦA GIÁO HỘI | |
Đề mục 1: Thủ đắc tài sản | 384 |
Đề mục 2: Quản trị tài sản | 387 |
Đề mục 3: Các khế ước và nhất là việc chuyển nhượng | 392 |
Đề mục 4: Các thiện ý nói chung và các thiện quỹ | 395 |
QUYỂN VI: CHẾ TÀI TRONG GIÁO HỘI | |
PHẦN I: TỘI PHẠM VÀ HÌNH PHẠT NÓI CHUNG | |
Đề mục 1: Việc trừng phạt các tội phạm nói chung | 401 |
Đề mục 2: Luật hình sự và mệnh lệnh hình sự | 402 |
Đề mục 3: Chủ thể bị hình phạt | `404 |
Đề mục 4: Các hình phạt và các sự trừng phạt khác | 408 |
Chương 1: Dược hình hay vạ | |
Chương 2: Thục hình | 410 |
Chương 3: Những dược hình và nhẵng dám hối | 411 |
Đề mục 5: Áp dụng hình phạt | 412 |
Đề mục 6: Sự chấm dứt của hình phạt | 415 |
PHẦN III: HÌNH PHẠT CHO TỪNG TỘI PHẠM | |
Đề mục 1: Tội phạm chống lại đạo và tính duy nhất của Giáo hội | 419 |
Đề mục 2: Tội phạm chống lại nhà chức trách, Giáo hội và tự do của Giáo hội | 420 |
Đề mục 3: Chiếm đoạn giáo vụ và những tội phạm khi thi hành giáo vụ ấy | 422 |
Đề mục 4: Tội phạm nguỵ tạo | 424 |
Đề mục 5: Tội phạm nghịch với các nghĩa vụ đặc biệt | 425 |
Đề mục 6: Tội phạm đến sự sống và tự do của con người | 426 |
Đề mục 7: Quy tắc tổng quát | 427 |
QUYỂN VII: TỐ TỤNG | |
PHẦN I: XỬ ÁN NÓI CHUNG | |
Đề mục 1: Toà án có thẩm quyền | 430 |
Đề mục 2: Các cấp và các loại toà án khác nhau | 433 |
Chương 1: Toà án cấp một | 434 |
Tiết 1: Thẩm phán | 434 |
Tiết 2: Dự thẩm và phúc trình viên | 437 |
Tiết 3: Công tố viên, bảo vệ viên và công chứng viên | 438 |
Chương 2: Toà án cấp hai: | 439 |
Chương 3: Các toà án tông toà | 441 |
Đề mục 3: Quy luật phải giữ tại các toà án | 442 |
Chương 1: Nhiệm vụ của thẩm phán và của viên chức toà án | 442 |
Chương 2: Trình tự của việc xét xử | 446 |
Chương 3: Các hạn kỳ và triển hạn | 447 |
Chương 4: Nơi xét xử | 448 |
Chương 5: Những người được nhận vào phòng xử, cách thức soạn thảo và lưu trữ án từ | 449 |
Đề mục 4: Các bên trong vụ án | 450 |
Chương 1: Nguyên cáo và bị cáo | 450 |
Chương 2: Những người đại diện và những luật sư | 452 |
Đề mục 5: Tố quyền và khước biện | 454 |
Chương 1: Tố quyền và khước biện nói chung | 454 |
Chương 2: Tố quyền và khước biện nói riêng | 455 |
PHẦN III: TỐ TỤNG HỘ SỰ | |
Thiên 1: Tố tụng hộ sự thông thường | 457 |
Đề mục 1: Khỏi tố vụ án | 457 |
Chương 1: Đơn khởi tố | 457 |
Chương 2: Triệu tập và thông báo các án từ | 459 |
Đề mục 2: Đối tụng | 461 |
Đề mục 3: Tiến hành vụ kiện | 462 |
Đề mục 4: Chứng cớ | 464 |
Chương 1: Lời khai của các bên | 465 |
Chương 2: Chứng minh bằng tài liệu | 467 |
Tiết 1: Bản chất và giá trị chứng minh của các tại liệu | 467 |
Tiết 2: Xuất trình tài liệu | 467 |
Chương 3: Các nhân chứng và việc làm chứng | 468 |
Tiết 1: Những người có thể làm chứng | 468 |
Tiết 2: Chấp nhận và loại trừ nhân chứng | 470 |
Tiết 3: Thẩm vấn các nhân chứng | 471 |
Tiết 4: Giá trị của các lời chứng | 474 |
Chương 4: Các giám định viên | 475 |
Chương 5: Đi đến hiện trường và kiểm định tư pháp | 477 |
Chương 6: Những suy đoán | 477 |
Đề mục 5: Những vụ án phụ | 478 |
Chương 1: Các bên không ra hầu toà | 478 |
Chương 2: Sự can thiệp của đệ tam nhân vào vụ án | 480 |
Đề mục 6: Công bố án từ, kết thúc việc xét hỏi và tranh luận về vụ án | 487 |
Đề mục 7: Tuyên án | 487 |
Đề mục 8: Khán án | 490 |
Đề mục 9: Vấn đề quyết tụng và việc phục hồi nguyên trạng | 493 |
Chương 1: Vấn đề quyết tụng | 493 |
Chương 2: Việc phục hồi nguyên trạng | 494 |
Đề mục 10: Án phí và bảo trợ miễn phí | 496 |
Đề mục 11: Thi hành bản án | 496 |
Thiên 2: Xử án hộ sử khẩu biện | 498 |
PHẦN III: VÀI VỤ TỐ TỤNG ĐẶC BIỆT | |
Đề mục 1: Tố tụng hôn nhân | 502 |
Chương 1: Những vụ án tuyên bố hôn nhân bất thành | 502 |
Tiết 1: Toà án có thẩm quyền | 502 |
Tiết 2: Quyền kháng nghị hôn nhân | 503 |
Tiết 3: Nhiệm vụ thẩm phán | 503 |
Tiết 4: Những chứng cớ | 504 |
Tiết 5: Bản án và kháng cáo | 505 |
Tiết 6: Tố tụng dựa trên tài liệu | 506 |
Tiết 7: Quy tắc tổng quát | 507 |
Chương 2: Các vụ án vợ chồng ly thân | 508 |
Chương 3: Tố tụng để miễn chuẩn hôn nhân thành nhận và bất hợp pháp | 509 |
Chương 4: Tố tụng suy đoán người phối ngẫu đã chết | 512 |
Đề mục 2: Các vụ án tuyên bố việc truyền chức bất thành | 512 |
Đề mục 3: Những cách thức tránh kiện tụng | 513 |
PHẦN IV: TỐ TỤNG HÌNH SỰ | |
Chương 1: Điều tra sơ khởi | 515 |
Chương 2: Diễn tiến tố tụng | 516 |
Chương 3: Tố quyền đòi bồi thường thiện hại | 518 |
PHẦN V: THỦ TỤC THƯỢNG, CẦU CÓ TÍNH CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ THỦ TỤC GIẢI NHIỆM HAY THUYÊN CHUYỂN CÁC CHA SỞ | |
Thiên 1: Thượng cầu chống lại nhưng sắc lệnh hành chính | 520 |
Thủ tục liên quan đến các cas cha sở | 526 |
Mục lục | 851 |