Hữu thể và thời gian | |
Tác giả: | Martin Heidegger |
Ký hiệu tác giả: |
HE-M |
Dịch giả: | Trần Công Tiến |
DDC: | 110 - Siêu hình học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
LỜI GiỚI THIỆU | 5 |
VÀI LỜI CỦA DỊCH GiẢ | 3 |
CHƯƠNG THỨ NHẤT | 3 |
Sự cần thiết, cơ cấu và ưu thế của câu hỏi hữu thể | 3 |
1. Sự cần thiết của một lập lại minh nhiên câu hỏi hữu thể | 3 |
2. Cơ cấu hình thức của câu hỏi về hữu thể | 7 |
3. Ưu thế hữu thể học của câu hỏi hữu thể | 13 |
4. Ưu thế hiện vật học của câu hỏi hữu thể | 17 |
về chính ý nghĩa của hữu thể tổng quát | 23 |
6. Công việc của một phá hủy lịch sử hữu thể học | 30 |
7. Phương pháp hiện tượng học của khảo cứu | 41 |
A. Ý niệm hiện tượng | 43 |
B. Ý niệm Logos | 48 |
C. Tiền ý niệm hiện tượng học | 55 |
8. Dàn bài khảo luận | 59 |
9. Đề tài của phân tách hiện thể | 63 |
10. Việc giới hạn phân tách khỏi nhân thể học, tâm lý học và sinh vật học | 63 |
12. Phác họa hữu tại thế từ định hướng nơi hữu tại như là thế | 80 |
13. Một cái thái phát sinh như thí dụ của hữu tại Tri thức thế giói | 91 |
14. Ý tưởng thế tính của thế giới tổng quát | 96 |
15. Hữu thể của hiện vật được gặp gỡ trong thế giới chung quanh | 102 |
16. Thế giới tính của thế giới chung quanh báo hiệu nơi hiện vật nội thế | 110 |
17. Quy chiếu và dấu chỉ | 117 |
18. Cứu cánh tính và ý nghĩa tính, thế tính của thế giới | 126 |
19. Sự xác định "thế giới" như là res exiensa | 136 |
20. Những nền tảng của sự xác định hữu thể học về "thế giới" | 140 |
21. Tranh luận thông diễn với hữu thể học về "thế giới" của Descartes | 145 |
22. Không gian tính của dụng vật nội thế | 155 |
23. Không gian tính của hữu tại thế | 159 |
24. Không gian tính của hiện thể và không gian | 168 |
25. Khởi điểm của câu hỏi hiện hữu về "ai" của hiện thể | 175 |
26. Cộng - hiện - thể của tha nhân và cộng hữu thường nhật | 180 |
27. Ngã hữu thường nhật và "người ta" | 192 |
28. Công việc của một phân tích chủ đề về hữu tại | 201 |
29. Hiện thể như là cảm cảnh | 206 |
30. Sợ hãi như là một cách thái của cảm cảnh | 215 |
31. Hiện thể như là am hiểu | 219 |
32. Am hiểu và cắt nghĩa | 227 |
33. Phát biểu như là cách thái phái sinh của cắt nghĩa | 236 |
34. Hiện thể và lời nói Ngôn ngữ | 246 |
35. Ba hoa | 256 |
36. Tò mò | 260 |
37. Hàm hồ tính | 265 |
38. Đọa tính và tình trạng bị quang ném | 268 |
39. Câu hỏi về toàn thể tính căn nguyên của toàn thể cơ cấu của hiện thể | 276 |
40. Cảm cảnh nền tảng xao xuyến như là khai lộ tính đặc biệt của hiện thể | 281 |
41. Hữu thể của hiện thể như là ưu tư | 292 |
42. Bảo đảm cho thể tích hiện hữu về hiện thể như là ưu tư từ cắt nghĩa tiền hữu thể học của hiện thể | 300 |
43. Hiện thể, thế tính và thực thể tính | 305 |
a. Thực thể tính như là vấn đề hữu thể và khả chứng tính tính của "thế giới ngoại tại | 308 |
b. Thực thể tính như là vấn đề hữu thể học | 318 |
c. Thực thể tính và ưu tư | 322 |
44. Hiện thể, khai lộ tính và chân lý | 324 |
a. Ý niệm chân lý cổ truyền và những nền tảng hữu thể học của nó | 326 |
b. Hiện tượng chân lý căn nguyên và phái sinh tính của ý niệm chân lý cổ truyền | 333 |
c. Cách thế hữu của chân lý và giả thiết chân lý | 344 |