Đời sống tâm linh. Chiều kích huyền bí trong các tôn giáo | |
Tác giả: | Lm. Giuse Phan Tấn Thành, OP |
Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
DDC: | 230.002 - Tài liệu tổng hợp về Kitô giáo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T4 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
Mục lục | 3 |
Nhập đề | 9 |
I. Từ ngữ: huyền bí là gì? | 10 |
II. Huyền bí và tôn giáo | 15 |
III. Phương pháp nghiên cứu | 17 |
PHẦN I. CHIỀU KÍCH HUYỀN BÍ TRONG LỊCH SỬ CÁC TÔN GIÁO | 23 |
CHƯƠNG I: HUYỀN BÍ NGOÀI TÔN GIÁO | 25 |
I. Hiện tượng huyền bí và cảm nghiệm huyền bí | 26 |
II. Huyền bí và ảo giác | 29 |
Kết luận | 32 |
CHƯƠNG II: HUYỀN BÍ ẤN GIÁO | 35 |
Mục I: Lịch sử | 36 |
Mục II: Huyền bí hòa đồng với Tuyệt đối | 41 |
I. Kinh Upanishad | 41 |
II. Những nhà chú giải | 49 |
Mục III. Huyền bí Yoga | 54 |
I. Lý thuyết | 55 |
II. Thực hành | 56 |
Mục IV: Huyền bí Bhakti | 61 |
I. Bhakti | 62 |
II. Bhakta | 63 |
III. Thiên Chúa tình nhân | 63 |
Kết luận | 67 |
CHƯƠNG III: HUYỀN BÍ PHẬT GIÁO | 71 |
Mục I. Lịch sử | 74 |
I. Huyền đạo | 74 |
II. Những tông phái | 77 |
Mục II. Huyền bí Tâm không | 80 |
I. Thiền: khái niệm | 81 |
II. Lịch sử thiền tông | 83 |
III. Những giá trị | 85 |
Mục III. Huyền bí Mật tông | 86 |
I. Khái niệm về Tantra | 87 |
II. Mật tông trong Phật giáo | 88 |
III. Kinh điển | 89 |
IV. Đạo lý | 89 |
V. Thực hành | 90 |
VI. Nhận xét | 91 |
Mục IV. Huyền bí Niệm Phật | 92 |
I. Kinh điển | 92 |
II. Giáo lý | 93 |
III. Huyền bí của lòng từ bi | 96 |
Kết luận | 102 |
I. Huyền đạo | 103 |
II. Đạo | 105 |
III. Lý tưởng hành trình huyền bí | 106 |
CHƯƠNG IV: HUYỀN BÍ ĐẠO GIÁO | 109 |
I. Bản chất của Đạo | 112 |
II. Đường dẫn đến Đạo | 116 |
III. Từ Đạo học đến Đạo giáo | 122 |
Kết luận | 124 |
CHƯƠNG V: HUYỀN BÍ ĐẠO DO THÁI | 127 |
Mục I: Thời Cựu ước | 130 |
I. Cảm nghiệm của các ngôn sứ | 131 |
II. Khát vọng chiêm ngưỡng Chúa | 134 |
III. Những chủ đề khác | 136 |
Mục II: Thời Công nguyên | 139 |
I. Khuynh hướng mật giáo | 141 |
II. Khuynh hướng sùng đạo | 145 |
Kết luận | 150 |
CHƯƠNG VI: HUYỀN BÍ KITÔ GIÁO | 153 |
Nhập đề | 153 |
I. Từ ngữ | 154 |
II. Thực chất | 155 |
III. Phân loại | 156 |
IV. Phương pháp trình bày | 159 |
Mục I. Tân ước | 160 |
I. Thánh Phao lô | 161 |
II. Thánh Gioan | 168 |
Mục II. Thời Giáo phụ | 173 |
I. Những giáo phụ bên Đông | 179 |
II. Những giáo phụ bên Tây | 191 |
Mục III. Thời Trung đại | 196 |
I. Huyền bí tâm tình và kết hiệp | 197 |
II. Huyền bí hữu thể | 202 |
III. Huyền bí vô tri | 208 |
Mục IV. Thời cận đại | 209 |
I. Những trào lưu huyền bí | 209 |
II. Những trào lưu phản huyền bí | 215 |
Mục V. Thời hiện đại | 219 |
I. Ơn gọi kết hiệp huyền bí | 220 |
II. Huyền bí Ki tô giáo và các tôn giáo | 223 |
Kết luận | 224 |
CHƯƠNG VII: HUYỀN BÍ HỒI GIÁO | 235 |
Mục I. Lịch sử các khuynh hướng huyền bí của Hồi giáo | 236 |
I. Lịch sử Hồi giáo | 237 |
II. Đức tin và huyền bí | 241 |
Mục II. Phong trào Sufi | 244 |
I. Những giai đoạn phát triển | 244 |
II. Các huynh đoàn | 253 |
Mục III. Tiến trình huyền bí | 255 |
I. Những nhân đức căn bản | 255 |
II. Những cấp bậc | 256 |
Kết luận | 259 |
PHẦN II: ĐỐI CHIẾU VÀ ĐỐI THOẠI | 263 |
CHƯƠNG VIII: ĐỐI CHIẾU QUAN ĐIỂM HUYỀN BÍ | 265 |
I. Đối chiếu hiện tượng | 266 |
II. Dưới khía cạnh thần học | 270 |
Kết luận | 277 |
CHƯƠNG IX: HÀNH TRÌNH HUYỀN BÍ | 279 |
I. Ba chặng của hành trình tâm linh | 280 |
II. Yoga và Zen | 283 |
Kết luận | 303 |
CHƯƠNG X: CHIÊM NIỆM | 307 |
I. Những cấp bậc chiêm niệm | 307 |
II. Hesychasmus | 314 |
III. Thinh lặng và cầu nguyện | 326 |
CHƯƠNG XI: CẢM NGHIỆM HUYỀN BÍ | 335 |
I. Đích điểm của hành trình huyền bí | 335 |
II. Những cách thức diễn tả cảm nghiệm huyền bí | 338 |
III. Vài đặc trưng của cảm nghiệm huyền bí | 350 |
Kết luận | 355 |
I. Đối thoại huyền bí: lịch sử và ý nghĩa | 355 |
II. Ơn gọi huyền bí | 361 |
III. Tổng kết | 363 |
Thư tịch | 367 |