Sống trong ánh sáng | |
Tác giả: | Lm. Giacôbê Đỗ Minh Lý |
Ký hiệu tác giả: |
ĐO-L |
DDC: | 268 - Giáo lý |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Giới thiệu qua lời hằng sống | 14 |
CHƯƠNG I: QUÊ HƯƠNG CHÚA GIÊSU | 15 |
Bài 1: Các Thánh ký (số1) | 17 |
Bài 2: Quê hương Chúa Giêsu | 21 |
Bài 3: Xứ Gallilea (3) - Xứ Samari (4) - Xứ Giudea (5) | 24 |
Bài 4: Tổ chức hành chánh (6) Bài Các đảng phái (7) | 27 |
Bài 5: Hôn nhân, tang chế, nhà ở, y phục, ngày giờ (8) | 31 |
Bài 6: Các nghi lễ (8) - Các ngày đại lễ (9) | 34 |
Bài 7: Nơi thờ tự (10) | 37 |
CHƯƠNG II: ĐỜI SỐNG GIA ĐÌNH | 41 |
Bài 8: Biểu nhất lãm đời ẩn dật Chúa Giêsu | 0:00 |
Bài 9: Cha mẹ và họ hàng (12) | 45 |
Bài 10: Cuộc hôn nhân giữa Giuse và Maria (13) | 48 |
Bài 11: Truyền tin (14) | 50 |
Bài 12: Cuộc thăm viếng (15) | 53 |
CHƯƠNG III: ĐỜI SỐNG LƯU LẠC CỦA HÀI NHI GIÊSU | 57 |
Bài 13: Đêm giáng sinh (16) | 59 |
Bài 14: Hài nhi là Đấng cứu thế (17) | 61 |
Bài 15: Cắt bì và dâng hiến (18) | 63 |
Bài 16: Nguyên do cuộc lưu lạc Ai-Cập (19) | 66 |
CHƯƠNG IV: ĐỜI SỐNG NIÊN THIẾU TẠI NAZARETH | 69 |
Bài 17: Nhà Chúa Giêsu (20) - của ăn (21) - Áo mặc (22) | 71 |
Bài 18: Công việc làm ăn (23) - sinh hoạt gia đình (24) | 73 |
Bài 19: Sống với thiên nhiên (25) - kiến thức nhân loại (26) | 75 |
CHƯƠNG V: ĐỜI SỐNG TÔN GIÁO CỦA CHÚA GIÊSU | 79 |
Bài 20: Sống với Chúa Cha (27) - ngày sa bát (28) | 81 |
Bài 21: Trẩy lễ hồi 12 tuổi (29) - ở lại nhà Giavê (30) | 84 |
CHƯƠNG VI: ĐỜI CÔNG KHAI CỦA CHÚA KITÔ | 89 |
Bài 22: Đời công khai dài mấy năm (31) | 91 |
Bài 23: Người tiền hô dọn đàng (32) | 94 |
Bài 24: Chúa chịu phép rửa và ăn chay (33) | 97 |
Bài 25: Hoạt động năm thứ I: Tháng 1,2,3,4,5 (34) | 100 |
Bài 26: Hoạt động năm thứ I: Tháng 6,7,8,11,12 (34) | 103 |
Bài 27: Hoạt động năm thứ II: Tháng 1,2,3,4,5 (35) | 107 |
Bài 28: Hoạt động năm thứ II: Tháng 7,8 (35) | 109 |
Bài 29: Hoạt động năm thứ II: Tháng 10 (35) | 112 |
Bài 30: Hoạt động năm thứ II: Tháng 11,12 (35) | 114 |
Bài 31: Hoạt động năm thứ III: Tháng 1,2 (36) | 117 |
Bài 32: Hoạt động năm thứ III: Tháng 3,4 (36) | 119 |
CHƯƠNG VII: NHỮNG NGÀY SAU HẾT | 123 |
Bài 33: Những ngày sau hết (37) Bài Ngày áp lễ Lá (38) - Lễ Lá (39) | 125 |
Bài 34: Thứ Hai Tuần Thánh (40) Bài Thứ Ba tuần thánh (41) | 128 |
Bài 35: Thứ Tư Tuần Thánh (42) Bài Thứ Năm Tuần Thánh (43) | 132 |
Bài 36: Đêm thứ năm "đêm hấp hối" (44) | 135 |
Bài 37: Ngày thứ sáu "ngày tử nạn" (46) | 137 |
Bài 38: Trên đồi sọ - chiều thứ sáu (46) | 139 |
Bài 39: Thứ Bảy Ngày lễ nghỉ (47) Chúa nhật Chúa sống lại (48) | 142 |
Bài 40: Chúa phục sinh hiện ra (49) Chúa lên trời (50) | 145 |
CHƯƠNG VIII: NHỮNG PHÉP LẠ CHÚA CIÊSU ĐÃ LÀM | 149 |
Bài 41: Phân loại các phép lạ (51) | 151 |
Bài 42: Những phép lạ thời thơ ấu 1-6 (52) | 153 |
Bài 43: Những phép lạ xảy ra trong năm 28: 1-5 (53) | 157 |
Bài 44: Những phép lạ xảy ra trong năm 28: 6-14 (53) | 160 |
Bài 45: Những phép lạ xảy ra trong năm 28:15-23 (53) | 166 |
Bài 46: Những phép lạ xảy ra trong năm 29: 1-7 (54) | 170 |
Bài 47: Những phép lạ xảy ra trong năm 29: 8-15 (54) | 176 |
Bài 48: Những phép lạ xảy ra trong năm 29: 16-22 (54) | 181 |
Bài 49: Những phép lạ xảy ra trong năm 29: 23-26 (54) | 185 |
Bài 50: Những phép lạ xảy ra trong năm 30: 1-4 (55) | 187 |
Bài 51: Những phép lạ xảy ra trong năm 30: 5-9 (55) | 191 |
Bài 52: Những phép lạ xảy ra trong năm 30: 10-15 (55) | 195 |
Bài 53: Những phép lạ xảy ra trong năm 30: 16-19 (55) | 201 |
Bài 54: Những phép lạ xảy ra trong năm 30: 20-24 (55) | 205 |
Bài 55: Những phép lạ xảy ra trong năm 30: 25-29 (55) | 208 |
Bài 56: Những phép lạ xảy ra trong năm 30: 30-32 (55) | 212 |
Bài 57: Những phép lạ xảy ra trong năm 30: 33-46 (55) | 216 |
Bài 58: Những phép lạ xảy ra trong năm 30: 37-42 (55) | 221 |
CHƯƠNG IX: THIÊN CHỨC CHÚA GIÊSU | 223 |
Bài 59: Chúa Giêsu là một người trong lịch sử nhân loại (56) là người dân trung nghĩa (57) | 227 |
Bài 60: Là một người bị đời làm khổ nhất (58) | 229 |
Bài 61: Ngài là Ngôi Lời nhập thể (59) | 231 |
Bài 62: Ngài làm chủ các ngày lễ nghỉ (60) | 233 |
Bài 63: Chỉ Thiên Chúa mới có quyền tha tội và làm phép lạ (61) | 236 |
Bài 64: Đấng Cứu Thế là ai? (62) | 240 |
Bài 65: Đấng Ki-tô là tiên tri và thượng đế (63) | 242 |
Bài 66: Nước của Chúa cứu thế (64) | 245 |
CHƯƠNG X: HIẾN CHƯƠNG NƯỚC TRỜI | 247 |
Bài 67: Bài giảng trên núi (65) | 249 |
Bài 68: Quãng diễn bài giảng (66) | 251 |
Bài 69: Phương pháp thực hiện hiến chương: Tiêu cực (67) | 256 |
Bài 70: Phương pháp thực hiện hiến chương: Tích cực (67) | 256 |
CHƯƠNG XI: ĐẠO LÝ CỦA CHÚA KITÔ | 259 |
Bài 7l: Người mạc khải (68) - Thiên Chúa duy nhất (69) | 261 |
Bài 72: Ba Ngôi Thiên Chúa: Cha, Con, Thánh Thần(70) | 263 |
Bài 73: Thiên Chúa thông sự sống thần linh cho nhân loại (71) | 266 |
Bài 74: Chúa Kitô đòi ta yêu Thiên Chúa hơn tât cả (72) Chúa Ki-tô đòi ta phải yêu Ngài trong anh em ta (73) | 268 |
CHƯƠNG XII: NHIỆM THỂ CHÚA KITÔ | 271 |
Bài 75: Giáo hội là nhiệm thể Chúa Ki-tô (75) | 273 |
Bài 76: Giáo hội trong Phúc âm: Số 1,2,3 (75) | 275 |
Bài 77: Giáo hội trong Phúc âm : Số 4,5,6 (75) | 278 |
Bài 78: Giáo hội có một phẩm trật truyền thống - quyền tối cao của ĐGH: Số 7 (75) | 281 |
Bài 79: Công đồng chung: Số 8 (75) | 285 |
Bài 80: Giáo hội sống bằng tinh thần Chúa Ki-tô là Chúa Thánh Thần (76) | 288 |
Bài 81: Châu lý đức tin (77) | 291 |
Bài 82: Giáo hội sống bởi các bí tích: Rửa tội, thêm sức, Thánh thể (78) | 295 |
Bài 83: Giáo hội sống bởi các bí tích: Xức dầu, giải tội, truyền chức (78) | 297 |
Bài 84: Giáo hội sống bởi các bí tích: Hôn phối, Kinh thánh (78) | 299 |
Bài 85: Đời sống phục vụ trong Giáo hội (79) | 302 |
Bài 86: Hơi thở của sự sống Thiên Chúa (80) | 306 |
Bài 87: Của ăn nuôi sống thiêng liêng là các điều răn (81) | 310 |
Bài 88: Đời tu trì (82) | 313 |
Bài 89: Tông đồ giáo dân (83) | 316 |
CHƯƠNG XIII: MẸ CHÚA KITÔ | 321 |
Bài 90: Một trinh nữ đã được tiền định làm Mẹ Chúa Cứu Thế (84) | 323 |
Bài 91: Trinh nữ Maria Nazareth được chọn làm Mẹ Chúa cứu thế (85) | 326 |
Bài 92: Vẻ xinh đẹp của Trinh nữ Maria (86) | 330 |
Bài 93: Những đặc ân của Đức Mẹ: Mẹ Thiên Chúa, Vô nhiễm nguyên tội, thánh thiện tuyệt vời (87) | 334 |
Bài 94: Đồng trinh trọn đời, hồn xác lên trời (87) | 338 |
Bài 95: Đức trinh nữ Maria với Giáo hội )88) | 341 |
Bài 96: Đức Mẹ Maria là kiểu mẫu đặc biệt: Số 1,2,3,4 (89) | 345 |
Bài 97: Bức Mẹ Maria là mô phạm tuyệt diệu: Số 5,6,7 (89) | 348 |
Bài 98: Nữ trung gian: Công đồng Vatican II - Bài Kinh thánh Bài Giáo phụ, Tiến sĩ (90) | 351 |
Bài 99: Nữ trung gian: Giáo hội Bài Các Giáo Hoàng - Đức Mẹ (90) | 355 |
Bài 100: Công đồng Vatican II làm sáng tỏ Nữ trung gian I, II, III (90) | 360 |
PHẦN PHỤ THÊM | 365 |
Những biến cố xảy ra tại các đô thị, làng mạc, sông hồ | 367 |
Những cuộc hành trình của Chúa Giêsu | 371 |