| Mặc Khải | |
| Tác giả: | Giuse Phạm Thanh Liêm, SJ |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-L |
| DDC: | 231.74 - Mạc khải |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| PHẨN I: KHẢ THẾ MẶC KHẢI | 1 |
| A. BIẾT THIÊN CHÚA | 9 |
| 1. Liệu có thể biết | 9 |
| a. Nếu con người không có khả-năng | 10 |
| Gongias (483-375) | 10 |
| Chủ thuyết hoài nghi | |
| i. Quan điểm của Kant | 12 |
| iv. Chủ thuyết bất khả tri | 15 |
| b. Nếu Thiên Chúa không hiện hữu | 16 |
| i. Chỉ có ý niệm Thiên Chúa | 16 |
| ii. Không có Thiên Chúa | 18 |
| 2. Thiên Chua hiện hữu | 19 |
| a. Triết lý như phương tiện | 19 |
| i. Platon | 19 |
| ii. Quan điểm được chọn | 20 |
| b. Biết Thiên Chúa hiện hữu | 23 |
| i. Tôi là hiện hữu bất tất | 24 |
| ii. Hữu thể tất yếu | 24 |
| MẶG KHẢI | 25 |
| Thần- hiện hữu tự do | 26 |
| B. TƯ DO MẶG KHẢI | 25 |
| 1. Tinh thắn- hiện hữu tự do | 26 |
| a. Tự do | 26 |
| b. Tinh thẩn | 27 |
| c. Tự do- cấu tố làm nên lịch sử | 27 |
| 2. Hữu thể tự do- mầu nhiệm | 28 |
| c. MÔI TRƯỜNG MẶC KHẢI | 29 |
| 1. Tri thức của con người tại thế | 29 |
| a. Lý trí | 29 |
| i. Ảnh tượng | 32 |
| ii. Ảnh niệm | 32 |
| iii. Trừu xuất và siêu vượt | 32 |
| b. Tri thức | 35 |
| 2. Lời- phương tiện và môi trường mặc khải | 38 |
| a. Mặc khải qua lời | 39 |
| b. Mặc khải như biến cố lịch sử | 40 |
| 3. Tự do lắng nghe | 41 |
| a. Tinh thần nhập thể | 42 |
| i. Tri thức tự do | 42 |
| ii. Ýchí tự do | 44 |
| b. Yêu thương- hành vi tự do | 47 |
| Lược tóm | 48 |
| PHẨN II: MẶC KHẢI TRONG KINH THÁNH | 51 |
| A. Cựu ước | 52 |
| 1. Cái chết đến từ con người | 52 |
| a. Thiên Chúa tạo dựng tất cả đều tốt đẹp | 52 |
| b. Tội- nguyên nhân đau khổ | 53 |
| 2. Tuyển chọn Abraham | 65 |
| a. Lời hứa | 65 |
| i. Lời mời gọi | 65 |
| ii. Giao ước | 58 |
| b. Tương quan giữa Thiên Chúa,và con người | 59 |
| i. Thân tình | 59 |
| ii. Đòi hỏi tuyệt đối | 60 |
| c. Trung gian mặc khải | 61 |
| i. Thiên Chúa phán | 61 |
| ii. Thiên Chứa hiện ra | 62 |
| iii. Lời trong thị kiến, trong mộng | 62 |
| 3. Thiên Chúa can thiệp vào dòng lịch sử | 65 |
| a. Cảm thương dân | 65 |
| b. Giải phóng dân | 66 |
| c. Giao ước Sinai | 69 |
| 4. Thiên Chúa thành tín | 72 |
| a. Ơn gọi thẩm phán | 72 |
| b. Cách biết ý Thiên Chúa | 73 |
| 5. Ngôn sứ | 74 |
| a. Tiên tri | 75 |
| i. Lời | 75 |
| ii. Năng lực của Lời | 76 |
| iii. Lời- phương tiện mặc khải | 78 |
| b. Tiêu chuẩn nhận biết tiễn tri thật | 79 |
| c. Sứ điệp tiên tri | 79 |
| i.Giao ước | 80 |
| ii. Tương quan giữa con người và Thiên Chúa | 84 |
| iii. Mặc khải chưa hoàn tất | 85 |
| 6. Khôn Ngoan | 86 |
| a. Khôn ngoan- nguồn hạnh phúc | 87 |
| b. Học biết khôn ngoan | 87 |
| c. Nguồn gốc khôn ngoan | 88 |
| B. TÂN ƯỚC | 92 |
| 1. Tin Mừng nhất lãm | 92 |
| a. Bức Giêsu Nazareth phục sinh | 93 |
| i. Đức Giêsu đã chết | 93 |
| ii. Mồ trống và những lần hiện ra | 94 |
| iii. Lời chứng | 95 |
| b. Đức Giêsu là Thiên Chúa | 97 |
| i. Đức Giêsu là tiên tri | 97 |
| ii. Đức Giêsu là Kitô | 98 |
| iii. Đức Giêsu là Thiên Chúa | 100 |
| iv. Đức Giêsu là Con Thiên Chúa | 102 |
| c. Đức Giêsu- Đấng mặc khải | 103 |
| i. Chúa Cha | 103 |
| ii. Thánh Thần | 104 |
| iii. Hội Thánh tiếp tục công trình của Ngài | 105 |
| 2. Theo Phaolô | 108 |
| a. Đức Giêsu | 108 |
| b. Con người | 112 |
| i. Được Thiên Chúa cứu độ | 112 |
| ii. Được Thánh Thần trợ giúp. | 113 |
| 3. Theo Gioan | 115 |
| a. Đức Giêsu Kitô | 116 |
| b. Thiên Chúa | 117 |
| c. Thánh Thần | 118 |
| d. Con người được yêu thương | 119 |
| i. Con người là tội nhân | 120 |
| ii. Yêu thương | 120 |
| 4. Chúa Phục Sinh sẽ trở lại vinh quang | 122 |
| a. Đức Giêsu nói về ngày quang lâm | 122 |
| b. Phaolô đề cập đến ngày quang lâm | 123 |
| c. Chúa quang lâm để con người được hạnh phúc trọn vẹn | 125 |
| b. Mặc khải cần thiết | 162 |
| c. Kinh Thánh | 164 |
| i. Tiên tri | 165 |
| ii. Đức Kitô- lữ hành và phúc nhân | 167 |
| iii. Huấn quyền và Kinh Thánh | 171 |
| 3.Công Đồng Trentô | 173 |
| a. Bối cảnh | 173 |
| i. Giáo lý của những anh em Tin Lành | 174 |
| ii. Nhận xét về lập trường của anh em Tin Lành | 175 |
| b. Giáo huấn Công đồng Trentô | 175 |
| b. Phản ứng của huấn quyền | 190 |
| c. THỜI HIỆN ĐẠI | 193 |
| Hiến Chế Dei Verbum | 193 |
| PHẦN IV: LỜI TÌNH YÊU CỨU ĐỘ | 193 |
| A. THIÊN CHÚA LÀ TÌNH YÊU | 199 |
| 1. Tình yêu | 200 |
| 2. Ân sủng diễn tả tình yêu | 201 |
| 3. Vì yêu Thiên Chúa mặc khải | 202 |
| B. ĐỨC GIÊSU- DẤU CHỨNG TÌNH YÊU | 203 |
| 1. Tri thức cứu độ | 203 |
| a. Cần biết mình được yêu | 203 |
| b. Lịch sử - nét đặc biệt của mặc khải Kitô giáo | 204 |
| 2. Tình yêu được bày tỏ và chứng thực qua Lời | 205 |
| a. Lời mặc khải | 205 |
| b. Lời làm nên lịch sử | 205 |
| c. Lời thành xác phàm | 207 |
| 3. Đức Giêsu Kitô, biểu tượng tình yêu | 209 |
| a. Lời Thiên Chúa nhập thể | 210 |
| b. Tuyệt đỉnh tình yêu | 210 |
| c. Hoàn tất mặc khải | 211 |
| LỜI KẾT | 214 |
| THƯ MỤC | 219 |
| MỤC LỤC | 221 |
| 225 |