| Những bệnh lý hô hấp thường gặp | |
| Tác giả: | Trần Hoàng Thành |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-T |
| DDC: | 616.2 - Bệnh bộ phận hô hấp |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
| LAO PHỔI | 13 |
| 1. Cơ chế bệnh sinh của lao phổi tiên phát | 13 |
| 2. Cơ chế bệnh sinh của lao phổi hậu tiên phát | 16 |
| 3. Triệu chứng lâm sàng | 17 |
| 4. Triệu chứng cận lâm sàng | 18 |
| 5. Chẩn đoán xác định | 24 |
| 6. Chẩn đoán phân biệt | 25 |
| 7. Các thể lâm sàng | 28 |
| 8. Nguyên tắc điều trị | 30 |
| 9. Các thuốc chống lao | 31 |
| 10. Các công thức sử dụng trong điều trị lao | 41 |
| 11. Vấn đề theo dõi bệnh nhân trong điều trị lao | 52 |
| 12. Các loại lao kháng thuốc chống lao | 53 |
| 13. Nguyên nhân và yếu tố thuận lợi gây tình trạng lao kháng thuốc | 53 |
| 14. Cơ chế của hiện tượng kháng thuốc | 55 |
| 15. Điều trị lao kháng thuốc | 55 |
| 16. Biện pháp dự phòng hiện tượng kháng thuốc | 55 |
| 17. Tiến triển | 57 |
| 18. Những nguyên nhân làm thất bại trong điều trị lao | 59 |
| 19. Biến chứng của lao tiên phát | 59 |
| 20. Các biện pháp phòng mắc bệnh lao | |
| TÂM PHẾ MẠN | 62 |
| 1. Định nghĩa | 62 |
| 2. Nguyên nhân | |
| 3. Cơ chế bệnh sinh | 64 |
| 4. Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng | 69 |
| 5. Chẩn đoán xác định | 73 |
| 6. Chẩn đoán phân biệt | 74 |
| 7. Chẩn đoán nguyên nhân | 79 |
| 8. Chẩn đoán sớm | 80 |
| 9. Tiến triển và tiên lượng | 80 |
| 10. Nguyên tắc điều trị | 81 |
| 11. Điều trị | 83 |
| UNG THƯ PHỔI | 86 |
| 1. Yếu tố nguy cơ | 86 |
| 2. Các thể ung thư phổi | 88 |
| 3. Triệu chứng lâm sàng | 98 |
| 4. Triệu chứng và biểu hiện lâm sàng chứng tỏ khối u đã lan tràn ra xung quanh, nhưng vẫn khu trú trong lồng ngực | 100 |
| 5. Triệu chứng và biểu hiện lâm sàng chứng tỏ khối u đã lan ra khỏi lồng ngực | 105 |
| 6. Những tiêu chuẩn cơ bản để tiên lượng bệnh | 107 |
| 7. Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của cận ung thư phổi | 107 |
| 8. Triệu chứng cận lâm sàng của K phổi | 113 |
| 9. Chẩn đoán xác định | 120 |
| 10. Chẩn đoán sớm | 121 |
| 11. Chẩn đoán phân biệt | 124 |
| 12. Điều trị | 128 |
| 13. Chiến lược điều trị | 133 |
| 14. Tác dụng phụ trong hóa trị liệu | 138 |
| HỘI CHỨNG TRÀN DỊCH MÀNG PHỔl | 141 |
| 1. Định nghĩa | 141 |
| 2. Cơ chế bệnh sinh | 141 |
| 3. Triệu chứng lâm sàng | 143 |
| 4. Triệu chứng cận lâm sàng | 146 |
| 5. Chẩn đoán xác định | 152 |
| 6. Chẩn đoán phân biệt | 154 |
| 7. Chẩn đoán nguyên nhân | 157 |
| 8. Nguyên nhân | 161 |
| 9. Nguyên tắc điều trị | 164 |
| TRÀN DỊCH MÀNG PHỔl DO LAO | 167 |
| 1. Đặc điểm lâm sàng | 167 |
| 2. Triệu chứng lâm sàng | 168 |
| 3. Các triệu chứng cận lâm sàng | 169 |
| 4. Giải phẫu bệnh lý | 172 |
| 5. Chẩn đoán xác định | 172 |
| 6. Những trường hợp có phản ứng Mantoux âm tính | 178 |
| 7. Chẩn đoán phân biệt | 178 |
| 8. Thể lâm sàng | 183 |
| 9. Mục đích của điều trị | 185 |
| 10. Nguyên tắc điều trị | 185 |
| 11. Thuốc chống lao | 186 |
| 12. Các công thức điều trị | 186 |
| 13. Cơ chế, nguyên nhân và các yếu tố thuận lợi gây kháng thuốc | 186 |
| 14. Điều trị TDMP do lao kháng thuốc | 186 |
| 15. Sử dụng corticosteroid trong điều trị TDMP do lao? | 186 |
| 16. Biến chứng | 187 |
| TRÀN MỦ MÀNG PHỔl | 189 |
| 1. Định nghĩa | 189 |
| 2. Thể lâm sàng | 189 |
| 3. Bệnh nguyên | 189 |
| 4. Giải phẫu bệnh lý | 190 |
| 5. Triệu chứng lâm sàng | 192 |
| 6. Triệu chứng cận lâm sàng | 194 |
| 7. Chẩn đoán xác định | 198 |
| 8. Chẩn đoán phân biệt | 199 |
| 9. Những xét nghiệm cần thiết | 200 |
| 10. Tiến triển | 202 |
| 11. Nguyên tắc điều trị | 203 |
| TRÀN KHÍ MÀNG PHỔl | 206 |
| 1. Định nghĩa | 206 |
| 2. Phân loại và nguyên nhân | 206 |
| 3. Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng | 212 |
| 4. Chẩn đoán xác định | 216 |
| 5. Chẩn đoán phân biệt | 217 |
| 6. Biến chứng | 218 |
| 7. Phương pháp tính thể tích không khí trong khoang màng phổi | 219 |
| 8. Xử trí | 219 |
| 9. Biến chứng của dẫn lưu khí màng phổi | 231 |
| Tài liệu tham khảo | 232 |