Phụng vụ Bí tích | |
Phụ đề: | Những đòi hỏi thiết yếu trong đời sống phụng vụ Giáo hội dưới áng sáng Công đồng Vaticanô II |
Tác giả: | Lm. FX. Tân Yên |
Ký hiệu tác giả: |
TA-Y |
DDC: | 265 - Nghi thức và điều luật cử hành các Bí tích |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
Lời nói đầu | 5 |
PHẦN THỨ NHẤT: TỔNG QUÁT VỀ PHỤNG VỤ | 7 |
Tiết I: Phụng vụ là gì? | 9 |
1. Danh từ Phụng vụ | 9 |
2. Các định nghĩa về Phụng vụ | 10 |
3. Đối tượng Phụng vụ | 13 |
4. Nội dung Phụng vụ | 15 |
5. Tác giả Phụng vụ | 16 |
6. Thừa tác viên Phụng vụ | 16 |
7. Giá trị Phụng vụ | 17 |
Tiết II: Nơi vật dụng và cử điệu Phụng vụ | 18 |
A. Nơi thánh | 18 |
1. Thánh đường | 19 |
2. Nguyện đường | 19 |
3. Bàn thờ | 20 |
4. Nghĩa trang | 20 |
B. Vật dụng Phụng vụ | 21 |
1. Loại hiến thánh bằng dầu Thánh | 21 |
2. Loại hiến thánh bằng rảy nước Thánh | 21 |
3. Loại không làm phép | 22 |
Tiết III: Y phục Phụng vụ | 22 |
1. Áo các phép | 22 |
2. Dây các phép | 22 |
3. Áo choàng | 23 |
4. Áo lễ | 23 |
5. Áo trắng dài | 23 |
6. Khăn vai | 23 |
7. Dây lưng | 23 |
8. Áo phó tế | 23 |
Tiết IV: Lời kinh và cử điệu Phụng vụ | 24 |
1. Làm dấu thành giá | 24 |
2. Thưa Amen | 24 |
3. Đứng hát hay đọc Alleluia | 25 |
4. Lời chào Chúa ở cùng anh chị em | 25 |
5. Hôn bàn thờ | 25 |
6. Xông hương | 25 |
7. Giang tay khi cầu nguyện | 26 |
8. Chắp tay | 26 |
9. Úp tay | 26 |
10. Bái gối | 26 |
11. Bái cúi | 26 |
PHẦN THỨ HAI: TỔNG QUÁT VỀ BÍ TÍCH | 27 |
Tiết I: Bản thể Bí tích | 29 |
Mục 1: Ý niệm chung về Bí tích | 29 |
1. Bản văn Công đồng Vatican II | 32 |
2. Danh từ Bí tích | 32 |
3. Định nghĩa | 32 |
4. Giải nghĩa | 32 |
Mục 2: Dấu hiệu khả giác của Bí tích gồm những gì? | 34 |
1. Ý niệm về vật thể và mô thể | 34 |
2. Sự duy nhất của dấu hiệu khả giác | 35 |
3. Bí tích nào có chất thể và mô thể | 36 |
4. Bản tóm tắt | 37 |
Tiết II: Các tác giả Bí tích | 39 |
Mục 1: Chúa Kitô là bí tích nguyên thuỷ | 39 |
Mục 2: Chúa Kitô lập mọi bí tích | 39 |
1. Bản tính | 40 |
2. Dấu hiệu | 41 |
Mục 3: Vai trò của Giáo hội đối với Bí tích | 42 |
A. Theo dòng lịch sử Giáo hội thiếp lập | 43 |
1. Những điều kiện ban bí tích thành sự | 43 |
2. Những điều kiện ban bí tích hợp pháp | 43 |
B. Công đồng Vatican II duyệt lại nghi thức | 43 |
Tiết III: Lượng số bí tích | 44 |
1. Có bảy bí tích | 44 |
2. Tại sao chỉ có bảy bí tích | 45 |
Tiết III: Hiệu quả của bí tích | 46 |
Mục 1: Ân sủng | 46 |
1. Đồng sủng, ơn thánh sủng | 46 |
2. Đặc sủng | 47 |
3. Ấn tích | 47 |
Mục 2: Hiệu quả do sự | 48 |
Tiết IV: Phân loại các bí tích | 49 |
1. Loại tối cần cho cá nhân và cộng đoàn | 49 |
2. Loại cần thiết do luật | 50 |
3. Loại bí tích khai tâm đời sống Ki tô giáo | 50 |
4. Bí tích kẻ chết và bí tích kẻ sống | 50 |
5. Loại bí tích có ấn tích | 50 |
6. Loại bí tích thông ơn và đình ơn | 50 |
7. Bậc thang cao trọng của các bí tích | 51 |
Tiết VI: Vấn đề thành lập và thích pháp | 51 |
Mục 1: Thừa tác viên bí tich | 52 |
Mục 2: Thụ nhân bí tích | 57 |
PHẦN THỨ BA: BẢY BÍ TÍCH | 59 |
Tiết I: Bí tích Rửa tội | 60 |
Tiết II: Bí tích Thêm sức | 78 |
Mục 1: Là bí tích | 78 |
Mục 2: Quyền lợi và nghĩa vụ phát sinh do bí tích Rửa tội và Thêm sức | 88 |
Mục 3: Chúa Thánh Thần và các ân huệ của Ngài | 93 |
Tiết III: Bí tích Mình Thánh Chúa | 100 |
Mục 1: Là bí tích | 100 |
Mục 2: Thánh lễ Misa | 114 |
Tiết IV: Bí tích Giải tội | 129 |
Tiết V: Bí tích Xức dầu bệnh nhân | 175 |
Tiết VI: Bí tích Truyền chức thánh | 185 |
Tiết VII: Bí tích hôn phối | 196 |
Mục 1: hôn phối là bí tích | 196 |
Mục 2: Bí tích Hôn phối dưới hình thức khế ước | 206 |
Mục 3: Hạnh phúc gia đình | 216 |
PHẦN THỨ TƯ: NĂM PHỤNG VÀ GIỜ KINH | 231 |
Tiết I: Năm phụng vụ | 233 |
Mục 1: Ý nghĩa năm phụng vụ | 233 |
Mục 2: Những ngày Phụng vụ | 236 |
Mục 3: Mùa Phụng vụ | 241 |
Tiết II: Phụng vụ giờ kinh | 246 |
Mục 1: Nguồn gốc phụng vụ giờ kinh | 246 |
Mục 2: Cơ cấu phụng vụ giờ kinh hiện nay | 248 |