Triết học chính trị | |
Tác giả: | Lm. Giuse Nguyễn Văn Chữ, OP |
Ký hiệu tác giả: |
NG-C |
DDC: | 323 - Quyền công dân và quyền chính trị |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Dẫn nhập | 7 |
PHẦN THỨ NHẤT: TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ | |
CHƯƠNG 1. KHÁI NIỆM VỀ TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ | |
1. Chính trị là gì? | 10 |
2. Nguồn gốc chính trị | 14 |
3. Triết học chính trị | 14 |
CHƯƠNG 2. TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ QUA DÒNG LỊCH SỬ | |
I. THỜI CỔ ĐẠI | |
1. Đông phương | 16 |
a. Đức trị của Khổng Tử | 16 |
b. Nhân trị của Mạnh Tử | 21 |
c. Hàn Phi Tử và Pháp trị | 24 |
d. Triết lý chính trị Ấn Độ | 28 |
2. Tây phương | 42 |
a. Các quan niệm chính trị xã hội trước Plato | 43 |
b. Nhà nước lý tưởng của Plato | 45 |
c. Nhà nước lý tưởng của Aristotle | 59 |
II. THỜI TRUNG CỔ | |
1. Phạm vi của triết học chính trị thời Trung cổ | 63 |
2. Vài chủ đề chính trị trong Thánh Kinh | 66 |
3. Các giáo phụ | 70 |
4. Thánh Augustine | 71 |
5. Thời Phục hưng Carolingia | 77 |
6. Dân luật và giáo luật | 78 |
7. Ảnh hưởng của Aristotle | 82 |
8. Quyền hành đầy đủ của giáo hoàng | 84 |
9. Thomas Aquinas: Quan điểm thần quyền | 86 |
III. THỜI CẬN & HIỆN ĐẠI | |
A. TỔNG QUAN | 90 |
B. GIỚI THIỆU VÀI LÝ THUYẾT NỔI BẬT | 92 |
1. Chủ nghĩa vô chính phủ | 92 |
2. Chủ nghĩa Tư bản | 93 |
3. Chủ nghĩa Cộng sản | 94 |
4. Chủ nghĩa Phát-xít | 95 |
5. Phong trào nữ quyền | 95 |
6. Chủ nghĩa xã hội | 96 |
C. MỘT SỐ QUAN ĐIỂM TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ | |
1. Niccolo Machiavelli: Quan điểm toàn trị | 97 |
2. Thomas Hobbes: Khế ước xã hội | 99 |
3. John Locke | 104 |
4. Montesquieu | 105 |
5. Voltaire | 106 |
6. Jean Jacques Rousseau: Tư tưởng dân chủ | 107 |
7. Hegel: Quan điểm pháp quyền | 109 |
8. John Stuart Mill | 114 |
9. Karl Marx: Chủ nghĩa cộng sản | 114 |
PHẦN THỨ HAI: KITÔ GIÁO VÀ CHÍNH TRỊ | |
CHƯƠNG 3. CHÍNH TRỊ TRONG THÁNH KINH | |
1. Chính trị trong Cựu ước | 122 |
2. Chính trị trong các sách Tin mừng | 126 |
3. Lập trường tối hậu của Thánh Kinh về chính trị | 128 |
4. Những thách đố của một hệ thống chính trị phi-chính trị | 133 |
5. Đức Giêsu và chính trị | 135 |
CHƯƠNG 4. LUÂN LÝ CHÍNH TRỊ | |
DẪN NHẬP | 141 |
I. CỘNG ĐỒNG CHÍNH TRỊ | |
1. Bản chất và mục tiêu của cộng đồng chính trị | 144 |
2. Quyền bính trong cộng đồng chính trị | 147 |
3. Sự đối kháng chống lại công quyền | 150 |
4. Nhiệm vụ của quốc gia | 153 |
II. CHẾ ĐỘ DÂN CHỦ VÀ CHẾ ĐỘ CHUYÊN CHẾ | |
1. Chế độ dân chủ | 155 |
2. Chế độ chuyên chế độc tài | 159 |
III. KITÔ HỮU VÀ CHÍNH TRỊ | |
1. Vai trò của chính trị | 160 |
2. Nhiệm vụ của Giáo hội | 165 |
IV. TƯƠNG QUAN GIỮA GIÁO HỘI VÀ CỘNG ĐỒNG CHÍNH TRỊ | |
1. Theo dòng lịch sử | 166 |
2. Bản chất của mối tương quan | 167 |
V. TỰ DO TÔN GIÁO | |
1. Theo dòng lịch sử | 170 |
2. Quan niệm của Giáo hội về tự do tôn giáo | 172 |
VI. CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC | |
1. Thế giới hiệp nhất | 176 |
2. Một con đường lên dốc | 177 |
3. Sự nối kết những cộng đồng quốc tế | 182 |
4. Tổ chức Liên hiệp quốc | 186 |
VII. HÒA BÌNH VÀ CHIẾN TRANH | |
1. Hòa bình, hồng ân TC ban cho loài người | 192 |
2. Kitô hữu và hòa bình | 193 |
3. Thông điệp Hòa bình trên thế giới | 195 |
4. Chiến tranh toàn diện và sự tự vệ chính đáng | 197 |
5. Cuộc thi đua võ trang và việc buôn bán võ khí | 199 |
6. Vũ khí nguyên tử | 201 |
7. Tài giảm binh bị | 204 |
8. Những thách đố mới trong vấn đề hòa bình | 206 |
9. Sự từ chối vì lương tâm | 210 |
9. Bất bạo động | 213 |
10. Giáo dục hòa bình | 224 |
CHƯƠNG 5. NHỮNG KHÍA CẠNH MỤC VỤ | |
I. GIÁO SĨ VÀ CHÍNH TRỊ | 220 |
II. TÍN HỮU CÔNG GIÁO VÀ CHÍNH TRỊ | 224 |
1. Tạo một linh hồn luân lý cho thể chế dân chủ | 227 |
2. Định hướng cho môi trường dân chủ đa nguyên | 231 |
3. Bản tính Kitô giáo và gia nhập chính đảng | 233 |
4. Đặc tính trần thế của chính trị | 235 |
III. LÀM CHÍNH TRỊ NHƯ MỘT TÍN HỮU | 239 |
1. Trung thành với các giá trị | 241 |
2. Trung thành chủ quan và trung thành khách quan | 244 |
3. Làm chính trị theo phương thức dân chủ | 247 |
4. Đặc tính trần thế của chính trị | 249 |
5. Tự lập tự chọn chính trị | 253 |
6. Đời sống đạo đức và khả năng chuyên môn | 256 |
Giải đáp thắc mắc: Giáo hội có làm chính trị không? | |
CHƯƠNG 6: BÀI ĐỌC THÊM: VẺ ĐẸP CHÍNH TRỊ | |
1. Đừng lên án người vô cảm | 269 |
2. “Tham gia chính trị” là làm gì? | 273 |
3. Vận động hành lang, thành lập đảng | 277 |
4. Làm truyền thông hay là “tuyên truyền phản tuyên truyền” | 281 |
5. Kiện, tại sao không? | 286 |
6. Biểu tình, đình công và tẩy chay | 290 |
7. Biểu tình, đình công trong văn hóa Việt Nam | 294 |
Phụ lục: Những chỉ dẫn Tín lý về một số vấn đề liên quan đến sự tham gia của người Công giáo trong đời sống chính trị | 299 |