| Triết học nhập môn | |
| Nguyên tác: | Einfũhrung in die philosophie |
| Tác giả: | Karl Jaspers |
| Ký hiệu tác giả: |
JA-K |
| Dịch giả: | Lê Tôn Nghiêm |
| DDC: | 101 - Lý thuyết triết học |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Lời nói đầu | 5 |
| Nhập đề | 7 |
| Chương I: Triết lí là gì? | |
| Triết lí ngộ nhận | 49 |
| Khoa học với triết lí | 50 |
| Những ý kiến triết lí thông thường | 51 |
| Đâu là cốt yếu của triết lí? | 55 |
| công | 57 |
| Triết lí vĩnh cửu | 58 |
| Chương II: Mấy nguồn suối phát sinh ra triết lí | |
| Khởi điểm hay nguồn suối | 61 |
| Mấy nhận xét cố hữu về nguồn suối triết lí | 61 |
| Thân phận con người, những cảnh giới hạn bất dịch | 64 |
| Trần gian không có gì đáng tin cậy cả | 65 |
| Chương III: Bao dung thể | |
| Ba nguồn suối thông nguyên thủy và thông cảm | 69 |
| Tình trạng phân li chủ thể và khách thể | 74 |
| Vậy đâu là câu trả lời xác đáng ? | 75 |
| Ý thức về bao dung thể và tầm quan trọng của nó | 78 |
| Những hình thái bao dung thể | 79 |
| Ý nghĩa của huyền nhiệm | 81 |
| Siêu hình, một thủ bản viết bằng Tượng số | 83 |
| Tính cách gẫy khúc trong tư tưởng triết học | 85 |
| Tình trạng hư vô và phục sinh | 87 |
| Chương IV: Ý niệm về Thiên Chúa | |
| Kinh thánh và triết học Hi Lạp | 89 |
| Triết gia phải trả lời | 92 |
| và Hiện sinh luận | 94 |
| Chứng lí hiện sinh: tự do với việc hiểu biết Thiên Chúa | 98 |
| của Thánh Kinh | 101 |
| Tin tưởng và chiêm niệm | 106 |
| Chương V: Yêu sách tuyệt đối | |
| Mấy gương lịch sử: Những anh hùng biết chết vì chân lý | 108 |
| Bản chất của yêu sách tuyệt đối | 111 |
| Đâu là giới hạn và đặc điểm của tuyệt đối? | 113 |
| Thực hành việc suy niệm và chiêm niệm | 117 |
| Chương VI: Con người | |
| Tự do của họ | 123 |
| Tự do với Siêu việt thể | 125 |
| Ôn lại mấy điểm trên | 126 |
| Được hướng dẫn | 128 |
| Con người có thể sống dưới sự hướng dẫn của Thiên Chúa | 129 |
| Những mệnh lệnh tối thượng, riêng tư cho mỗi sử tính Hiện sinh | 132 |
| Cư sử với Siêu việt thể | 134 |
| Yêu sách tôn giáo với triết lí | 137 |
| Chương VII: Vũ trụ | |
| Thực tại thực nghiệm với khoa học - Vũ trụ quan | 139 |
| Vô tri và ý nghĩa của nó | 144 |
| Tính cách phù ảo của vũ trụ | 147 |
| Vũ trụ, một thực tại phù ảo giữa Thiên Chúa và Hiện sinh | 148 |
| Vượt lên vú trụ; Phản đối cả lối giải thích vũ trụ như một sự hòa hợp; - Phản đối cả lối giải thích vũ trụ như một sự phân tán dến Hư vô | 150 |
| Lắng nghe tiếng Thiên Chúa tiềm ẩn; những nguyên tắc niềm tin triét lí và tiếng nói của Thiên Chúa trong trần gian | 151 |
| Tự ủy thác mình cho thế gian hay cho Thiên Chúa? | 153 |
| Câu chuyện huyền thoại về lịch sử thế giới siêu việt | 154 |
| Chương VIII: Niềm tin triết lí và triết lí ánh sáng | |
| Năm nguyên tắc trong niềm tin triết lí | |
| Những nguyên tắc ấy đã bị công kích như thế nào | 155 |
| Những yêu sách của Triết lí Ánh sáng | 159 |
| Triết lí Ánh sáng giả và Triết lí Ánh sáng thực; thái độ chống Triết lí Ánh sáng | 161 |
| Ánh sáng thực | 163 |
| Ý nghĩa những luận điệu phê bình vừa nói | 167 |
| Sự cần thiết của Niềm tin | 170 |
| Chương IX: Lịch sử phân loại | |
| Lịch sử quan trọng như thế nào? | 174 |
| Triết học sử quan | 175 |
| Lược đồ lịch sử thế giới | 176 |
| Thời trục | 178 |
| Thời đại chúng ta | 184 |
| Đi tìm hướng đi lịch sử | 186 |
| Sự hợp nhất của nhân loại | 189 |
| Vượt lên trên lịch sử | 193 |
| Chương X: Tinh thần độc lập của triết lí | |
| Tinh thần độc lập bị đe dọa | 195 |
| Tinh thần độc lập nơi các triết lí khắc kỷ | 196 |
| Những ý nghĩa hàm hồ trong tinh thần độc lập của triết lí | 198 |
| Những giới hạn của tinh thần độc lập | 203 |
| Kết luận: tinh thần độc lập khả dĩ của thời nay | 207 |
| Chương XI: Ý hướng triết lí của cuộc đời | |
| Sống theo khuôn khổ khách quan hay sống như một cá nhân có bản lĩnh | 209 |
| Thoát li tình trạng đen tối, bị bỏ rơi và sống vô danh | 210 |
| Suy niệm trong đơn độc | 212 |
| Thông cảm với người khác | 215 |
| Những cố gắng. Học biết sống và biết chết | 216 |
| Sức mạnh của tư tưởng | 218 |
| Những chệnh hướng | 221 |
| Chủ đích sống triết lí | 224 |
| Chương XII: Lịch sử triết học | |
| Triết lí và Giáo Hội - Học triết lí | 227 |
| Nhiều triết gia khác nhau | 229 |
| Những mạch lạc lớn của lịch sử triết học | 231 |
| sinh hóa trong lịch sử triết học | 236 |
| Lịch sử triết học cần thiết cho việc tìm hiểu triết học | 243 |
| Phụ lục | 246 |
| 1. Mấy nhận xét về việc học triết lí | 247 |
| 2. Mấy nhận xét về việc đọc sách triết lí | 249 |
| 3. Những lối trình bày triết sử | 252 |
| 4. Bản văn | 255 |
| 5. Mấy tác phẩm lớn | 281 |
| Chú thích | 289 |