Nền tảng luân lý thần học: Các nhân đức | |
Tác giả: | Gm. Giuse Hoàng Văn Tiệm |
Ký hiệu tác giả: |
HO-T |
DDC: | 241.4 - Các nhân đức |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời mở đầu | |
Bản chữ viết tắt | |
Phần I (Tập 1) | |
PHẦN II: ĐỜI SỐNG KITÔ HỆ TẠI VIỆC THỰC HÀNH CÁC NHÂN ĐỨC | |
CHƯƠNG I: NHÂN ĐỨC ĐỐI THẦN NÓI CHUNG | |
Mục một: Đức tin (Tập 1) | |
Mục hai: Đức cậy | |
I. Khái niệm | 19 |
II. Đức cậy Ki-tô | 20 |
III. Hy vọng điều gì | 24 |
IV. Đức cậy và sự kính sợ Chúa | 28 |
V. Sự cần thiết của đức cậy | 30 |
VI. Các tội nghịch đức cậy | 32 |
1. Thất vọng | 32 |
2. Tội phỏng đoán | 33 |
I. Khái niệm | 34 |
II. Đối tượng của bác ái | 36 |
III. Yêu Chúa và yêu tha nhân là hai điều răn | 37 |
IV. Yêu Chúa và yêu tha nhân là một nhân đức | 38 |
V. Sự tuyệt vời của đức ái | 41 |
VI. Sự trọn lành thiêng liêng và trạng thái của sự trọn lành | 44 |
VII. Sự cần thiết của Đức ái | 47 |
VIII. Tình yêu của Chúa ban cho người ta | 49 |
IX. Tình yêu của chúng ta đối với Chúa | 51 |
X. Thù ghét Thiên Chúa | 52 |
XI. Bác ái với chính mình | 53 |
1. Sức khoẻ | 53 |
2. Các môn chơi và thể thao | 57 |
3. Môi trường sinh thái | 60 |
4. Những khía cạnh luân lý của sự đau khổ | 61 |
5. Những khía cạnh luân lý của lái xe | 62 |
6. Những kliía cạnh luân lý của hút thuốc | 63 |
7. Tự tử | 64 |
8. Có được ước ao chết không? | 68 |
9. Cắt bỏ cơ thể | 69 |
10. Ái nam ái nữ | 72 |
11. Đổi giống | 73 |
12. Hoả thiêu | 74 |
XII. Trật tự của Đức ái | 76 |
XIII. Bác ái bắt đầu từ gia đình, nhưng không ngừng lại tại đó, nhưng phải vươn tới tha nhân | 78 |
1. Nói chung | 78 |
2. Tha nhân của tôi là ai? | 79 |
3. Bó buộc phải giúp đỡ tha nhân khi có nhu cầu thiêng liêng | 80 |
4. Sửa chữa lỗi lầm của người anh em | 82 |
5. Chỉ trích | 87 |
6. Buộc phải dạy dỗ người ngu dốt | 87 |
7. Buộc phải giúp đỡ người nghèo về vật chất | 88 |
XIV. Một số điểm khác liên quan tới bác ái | 91 |
1. Bác ái không biên giới | 93 |
2. Lạm dụng bác ái | 94 |
3. Chống lại bác ái là tội trọng | 95 |
4. Phải giúp đỡ tha nhân thế nào? | 96 |
5. Ngoài đức bác ái và sự công bằng, có bó buộc phải giúp đỡ tha nhân không? | 97 |
XV. Yêu thương kẻ thù | 97 |
XVI. Các tội nghịch đức bác ái với tha nhân | 99 |
1. Không quan tâm tới người khác | 100 |
2. Ghen ghét tha nhân | 100 |
3. Gương mù hay gièm pha | 101 |
4. Các nguyên lý | 101 |
5. Sửa chữa gương mù | 103 |
6. Các nguyên lý | 103 |
7. Buộc phải tố cáo người gây ra gương mù | 103 |
8. Các nguyên lý | 103 |
9. Chọn sự xấu ít hơn được cắt nghĩa rộng hơn | 104 |
CHƯƠNG II: NHÂN ĐỨC THỜ PHƯỢNG | |
Khái niệm chung | 105 |
MỤC MỘT: NHỮNG HÀNH VI CỦA NHÂN ĐỨC THỜ PHƯỢNG | |
I. Lòng sùng mộ | 107 |
II. Sự suy tôn | 109 |
III. Lễ hy sinh và của dâng | 112 |
IV. Lời cầu nguyện | 113 |
1. Khái niệm chung | 113 |
2. Các cách cầu nguyện | 115 |
3. Cách cầu nguyện này sẽ bổ túc cho cách kia | 119 |
4. Chú ý cần thiết về cầu nguyện | 120 |
5. Cố tình chia trí thì sao? | 121 |
6. Những ai cầu nguyện? | 123 |
7. Có các thiên thần? | 127 |
8. Cầu xin ai? | 129 |
9. Đối tượng của lời cầu nguyện | 131 |
10. Hiệu quả của lời cầu nguyện | 132 |
11. Cần phải cầu nguyện | 133 |
12. Đời sống cầu nguyện | 135 |
13. Thực hành mục vụ | 135 |
V. Những lời khấn | 136 |
1. Những đòi hỏi chính yếu của lời khấn | 138 |
2. Sự trổi vượt của lời khấn | 138 |
3. Phân chia các lời khấn | 140 |
4. Những ràng buộc theo sau lời khấn | 141 |
5. Những ai bị lời khấn ràng buộc? | 142 |
VI. Những lời thề | 142 |
1. Khái niệm | 145 |
2. Phân chia lời thề | 146 |
3. Sự hợp pháp của lời thề | 146 |
4. Thề giả vờ | 147 |
5. Thề có sự đè dặt | 148 |
6. Vài điểm liên quan tới lời thề | 148 |
7. Ngưng những bó buộc | 150 |
VII. Khẩn nài | 150 |
1. Quỷ nhập | 151 |
2. Trừ quỷ | 152 |
VIII. Giữ các ngày lễ | 153 |
1. Khái niệm chung | 153 |
2. Những ngày lễ lớn trong toàn Giáo hội | 155 |
3. Buộc phải tham dự thánh lễ | 155 |
4. Một vài điều liên quan tới lễ buộc | 158 |
5. Kiêng việc xác | 162 |
MỤC HAI: CÁC TỘI NGHỊCH TÔN GIÁO | |
I. Mê tín dị đoan | 166 |
1. Việc tôn thờ không thích đáng đối với Thiên Chúa | 166 |
2. Sự tôn thờ tạo vật | 168 |
II. Khinh thường Thiên Chúa | 184 |
1. Thử thách Thiên Chúa | 184 |
2. Lộng ngôn phạm thượng | 186 |
3. Sự phạm thánh | 188 |
4. Sự mại thánh | 190 |
CHƯƠNG III: CÁC NHÂN ĐỨC TRỤ | |
Khái niệm chung | 192 |
MỤC MỘT: NHÂN ĐỨC KHÔN NGOAN | |
I. Khái niệm | 194 |
II. Nhân đức khôn ngoan phải được hoàn thiện, nên đòi phải có những hành vi sau đây: | 195 |
III. Các loại khác nhau của nhân đức khôn ngoan | 196 |
IV. Các nhân đức liên quan tới khôn ngoan | 196 |
V. Các tội nghịch với đức khôn ngoan | 197 |
MỤC HAI: NHÂN ĐỨC CAN ĐẢM | |
I. Khái niệm | 199 |
II. Phân loại | 199 |
III. Các nhân đức liên quan tới nhân đức can đảm | 200 |
IV. Tử đạo | 201 |
MỤC BA: NHÂN ĐỨC TIẾT ĐỘ. | |
I. Khái niệm | 203 |
II. Toàn phần của đức tiết độ | 204 |
III. Các loại khác nhau của đức tiết độ | 205 |
IV. Các nhân đức liên quan tới đức tiết độ | 208 |
1. Nết na | 208 |
2. Khiêm nhường | 209 |
3. Dịu dàng | 210 |
4. Ôn hoà | 210 |
5. Độc ác với thú vật | 210 |
6. Chăm chỉ | 211 |
V. Luật ăn chay và khiêng thị | 211 |
CHƯƠNG IV: NHÂN ĐỨC CÔNG BẰNG | |
I. Nói chung | 219 |
II. Đòi hỏi của nhân đức công bằng | 220 |
III. Phân biệt các loại của nhân đức công bằng | 220 |
IV. Các nhân đức liên quan tới đức công bằng | 224 |
1. Đức hiếu thảo | 225 |
2. Tôn kính các bậc vị vọng | 225 |
3. Sự vâng phục | 227 |
4. Lòng biết ơn | 227 |
5. Sự ân cần niềm nở | 227 |
6. Tình bằng hữu | 227 |
7. Lòng trung thành | 228 |
8. Sự công bằng không khoan nhượng | 229 |
9. Sự chân thật | 229 |
10. Sự gian dối | 230 |
11. Sự nói quanh | 231 |
V. Công bằng và bác ái | 232 |
VI. Công bằng, quyền lợi và pháp luật | 235 |
VII. Các quyền phổ quái của con người | 235 |
VIII. Quyền lợi và nghĩa vụ | 237 |
MỤC MỘT: QUYỀN SỐNG VÀ SỰ TOÀN VẸN THÂN THỂ VÀ SỰ LẠM DỤNG. | |
I. Tội giết người | 238 |
II. Án tử hình | 238 |
III. Giết người trong chiến tranh | 241 |
IV. Giết người vô tội vì ích chung | 246 |
V. Tự vệ | 247 |
VI. Trực tiếp phá thai | 248 |
1. Bào thai là người chưa? | 248 |
2. Song thai, sinh đôi | 249 |
3. Phá thai bằng cách nào? | 250 |
4. Luân lý tính | 251 |
5. Kết luận | 253 |
6. Tin vào sự sống | 254 |
7. Giải đáp những khó khăn | 255 |
8. Chú ý quan trọng | 256 |
9. Luật dân sự cho phép phá thai có ngăn ngừa được sự phá thai bí mật và độc ác không? | 257 |
10. Luật dân sự có áp đặt không? | 258 |
11. Luật dân sự có đưa đến sự tiến bộ không? | 259 |
12. Phá thai để chữa bệnh thần kinh hay bệnh thể lý? | 259 |
13. Phá thai trong trường hợp bị hiếp dâm, và những trường hợp khó khăn khác | 260 |
14. Phá thai để giải quyết những vấn đề xã hội và kinh tế, và nhất là vấn đề tăng bội nhân số | 260 |
15. Trách nghiệm của bác sĩ | 261 |
16. Hình phạt theo giáo luật | 261 |
17. Chăm sóc người mẹ và những người phá thai | 262 |
18. Có thể làm gì để giúp người phá thai? | 262 |
19. Vấn đề lương tâm phải chống lại phá thai | 263 |
VII. Thai lệch chỗ | 263 |
VIII. Phá thai gián tiếp | 263 |
IX. Đấu đôi một chết một còn | 263 |
X. Triệt sản | 264 |
XI. Làm thí nghiệm trên con người | 264 |
XII. Khoa phân tâm | 266 |
XIII. Phân tích trong mê | 267 |
XIV. Tâm lý phẫu thuật | 268 |
XV. Chết êm dịu | 268 |
MỤC HAI: QUYỀN TƯ HỮU VÀ SỰ LẠM DỤNG | |
I. Quyền sở hữu | 270 |
II. Quyền tác giả và quyền sáng chế | 272 |
III. Của cải trần gian phục vụ mọi người | 272 |
IV. Quyền tư hữu | 273 |
V. Quyền tư hữu của con cái trong gia đình | 274 |
VI. Quyền tư hữu của người vợ | 274 |
VII. Quyền tư hữu của giáo sĩ | 275 |
VIII. Một số quyền tư hữu khác | 276 |
1. Hưởng lợi | 276 |
2. Dùng tạm | 276 |
3. Thuê mướn | 276 |
4. Áp bức lấy lợi | 277 |
5. Sở hữu của cải | 277 |
6. Chiếm hữu sự vật vô chủ | 278 |
7. Kho tàng | 278 |
8. Đồ vật bị bỏ hoang | 279 |
9. Đổ vật bị thất lạc | 279 |
10. Của thêm vào | 279 |
IX. Xâm phạm quyền tư hữu cách bất công | 280 |
X. Lý do cho phép lấy của người khác | 281 |
MỤC BA: QUYỀN DANH DỰ VÀ TIẾNG TỐT - SỰ VI PHẠM. | |
I. Nói chung | 282 |
II. Sự sỉ nhục | 283 |
III. Sự gièm pha, nói xấu | 284 |
IV. Bịa đặt câu chuyện | 285 |
V. Sự phán đoán vội vàng | 285 |
VI. Tội nghi ngờ | 286 |
VII. Tỏ lộ bí mật | 286 |
1. Bí mật tự nhiên | 287 |
2. Lời hứa bí mật | 288 |
3. Bí mật do bị ràng buộc | 288 |
4. Bí mật Giáo Hoàng | 289 |
5. Bại lộ bí mật | 290 |
MỤC BỐN: ĐỀN BÙ THIỆT HẠI | |
I. Nói chung | 291 |
II. Đền bù thiệt hại | 291 |
III. Một số vấn đề liên quan | 292 |
IV. Trường hợp nhiều tác nhân làm thiệt hại | 293 |
MỤC NĂM: NHỮNG HỢP ĐỒNG HAY CAM KẾT | |
I. Khái niệm và phân chia | 294 |
II. Những yếu tố cấu thành của hợp đồng | 296 |
III. Những bó buộc của hợp đồng | 297 |
MỤC SÁU: MỘT SỐ NHỮNG HỢP ĐỒNG ĐẶC BIỆT | |
I. Lời hứa | 300 |
II. Biếu, tặng | 301 |
III. Mượn để dùng | 302 |
IV. Tịch thu | 304 |
V. Đại diện | 304 |
VI. Mua ban trao đổi | 304 |
VII. Thuê mướn | 307 |
VIII. Làm thuê | 307 |
1. Sự bó buộc lao động và quyền lợi | 307 |
2. Phẩm giá của người lao động | 308 |
3. Lương bổng | |
4. Những bổn phận và những quyền lợi của chủ và thợ | 310 |
5. Những bổn phận và những quyền lợi của chủ với đầy tớ ở trong nhà | 311 |
6. Luật áp dụng cho chủ và tôi tớ ở trong nhà | 311 |
7. Nghiệp đoàn | 314 |
8. Đình công | 314 |
9. Sa thải | 317 |
IX. Các hợp đồng phiền phức khác | 317 |
1. Đánh bạc | 317 |
2. Đánh cuộc, đánh cá | 318 |
3. Sổ số | 318 |
4. Bao hiểm | 319 |
X. Các hợp đồng phụ | 319 |
1. Bảo hành, bảo kê, bảo lãnh | 319 |
2. Thế chấp, cầm cố | 320 |
3. Di chúc | 320 |
Mục bảy: một số nghĩa vụ và quyền lợi đặc biệt. | |
I. Những nghĩa vụ và quyền lợi của thầy dậy và học trò | 322 |
II. Những nghía vụ và C|iiyổu lợi của chính | 323 |
1. Hối lộ | 324 |
2. Quyền bầu cử | 325 |
3. Thuế má | 325 |
4 - Buôn lậu | 326 |
III. Những nghĩa vụ và quyền lợi của bác sĩ và y tá | 327 |
IV. Những nghĩa vụ và quyền lợi của quan toà và luật sư | 331 |
V. Truyền thông xã hội | 333 |
VI. Hòa bình | 335 |
1- Nói chung | 335 |
2- Hoà bình, sứ mệnh của Giáo Hội | 338 |
3. Hoà bình giữa các dân tộc | 341 |
4. Thiệt hại do chiến tranh | 343 |
5. Buộc phải ngăn ngừa chiến tranh | 344 |
6. Hoà bình là quà tặng của Chúa | 346 |
PHẦN PHỤ THÊM | |
1. Bè Tam Điểm | 348 |
2. Thần học giải phóng | 361 |
3. 20 năm triều đại ĐGH Gioan Phaolô II (1978 - 1998) | 373 |