| Bản đồ tâm lý và tư duy sáu màu | |
| Tác giả: | Nguyễn Văn Thành |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 150.19 - Các hệ thống, trường phái, quan điểm tâm lý học |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Nội dung | 3 |
| Lời mở đường | 7 |
| Phần 1: Bản đồ tâm lý | 11 |
| 1.1. Bản đồ và xứ sở | 13 |
| 1.2. Thể thức xây dựng bản đồ | 33 |
| Phần 2: Tư tưởng màu trắng | 45 |
| 2.1. Tư tưởng màu trắng : Định nghĩa | 47 |
| 2.2. Kỹ thuật môi trường hóa | 49 |
| 2.3. Ngôn ngữ chính xác | 51 |
| 2.4. Lắng nghe và phản ảnh | 56 |
| 2.5. Lắng nghe vô điều kiện | 64 |
| 2.6. Những hình thức lắng nghe | 65 |
| 2.7. Giao tiếp tích cực và hữu hiệu | 66 |
| 2.8. Quan sút | 67 |
| Phần 3: Tư tưởng màu vàng | 71 |
| 3.1. Tư tưởng màu vàng : Định nghĩa | 72 |
| 3.2. Chuyển đổi từ bên trong | 76 |
| 3.3. Sư phạm xây dựng | 77 |
| 3.4. Chấp nhận | 84 |
| 3.5. Khuyết tật | 89 |
| 3.6. Xác định vùng học tập | 92 |
| 3.7. Tổ chức công việc học tập | 96 |
| 3.8. Thay đổi khung qui chiếu | 100 |
| Phần 4 : Tư tưởng màu đen | 103 |
| 4.1. Tư tưởng màu đen : Định nghĩa | 104 |
| 4.2. Đề phòng màu đen quá khích | 111 |
| Phần 5 : Tư tưởng màu đỏ | 113 |
| 5.1. Tư tưởng màu đỏ : Định nghĩa | 114 |
| 5.2. Đối trị | 122 |
| 5.3. Diễn đạt mình | 134 |
| 5.4. Chuyển yêu sách thành ý thích | 136 |
| Phần 6 : Tư tưởng màu xanh da trời | 137 |
| 6.1. Định nghĩa | 138 |
| 6.2. Mười loại quan hệ | 149 |
| 6.3. Tổng kế hoạch học tập | 155 |
| Phần 7 : Tư tưởng màu xanh lá cây | 163 |
| 7.1. Định nghĩa | 164 |
| 7.2. Xác định mục tiêu | 180 |
| 7.3. Thách đố | 186 |
| 7.4. Góp ý hay là động não | 188 |
| 7.5. Ngẫu nhiên | 190 |
| Phần 8 : Kết luận | 195 |
| Sách tham khảo | 201 |
| Summary for English-Spcakinịỉ rcadcrs | |
| (Tóm lược dành cho độc giả chỉ biết liếng Anh) | 202 |
| Phụ trương | 205 |