Hướng dẫn thực hành điều trị
Tác giả: Bộ Y Tế
Ký hiệu tác giả: BYT
DDC: 615.5 - Bệnh lý học
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: T1
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 335MC0004308
Nhà xuất bản: Y học
Năm xuất bản: 1998
Khổ sách: 20
Số trang: 356
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
CẤP CỨU    HỒI SỨC
1- Cơn hen phế quản ác tính  1
2- Cơn tăng huyết áp  3
3- Hôn mê đái tháo đường  4
4- Hôn mê gan 6
5- Hôn mê do hạ đường huyết áp  7
6- Ngộ độc acid mạnh  8
7- Ngộ độc barbituric  10
8- Ngộ độc bazơ mạnh 12
9- Ngộ độc thuốc trừ sâu lân hữu cơ 12
10- Ngừng tuần hoàn  14
11- Sốc  15
12- Sốc phản vệ  17
13- Suy hô hấp ngưòi lón do tổn thướng phổi  18
14- Suy tim do thiếu vitamin B 19
15- Xuất huyết tiêu hóa  20
CƠ XƯƠNG KHỚP
1- Bệnh gút (thống phong) 23
2- Hư khớp và cột sống (thoái hóa)  25
3- Viêm cột sống dính khớp  27
4- Viêm khớp dạng thấp  29
5- Viêm khớp mủ 33
DA LIỄU
1- Bệnh chàm  35
2- Bệnh chốc  39
3- Bệnh écpét  41
4- Bệnh ghẻ  43
5- Bệnh giang mai  45
6- Bệnh lang ben  49
7- Bệnh lậu  51
8- Bệnh luput đỏ  55
9- Bệnh mày đay  58
10- Bệnh phong 61
11- Bệnh vẩy nến 67
12- Bệnh vẩy rồng  70
13- Bệnh zona  72
14- Đỏ da toàn thân  73
15- Lao da  77
16- Nấm bẹn  80
17- Nhọt, hậu bối  82
18- Sạm da  85
19- Ung thư da  88
HÔ HẤP
1- Áp xe phổi  91
2- Giãn phế quản  93
3- Giãn phế nang  94
4- Hen phế quản 94
5- Tràn dịch màng phổi 96
6- Ung thư phế quản 97
7- Viêm phế quản cấp 98
8- Viêm phế quản mạn  100
9- Viêm phổi 101
LAO
1 - Các công thức chữa lao 103
2 - Lao hạch 105
3 - Lao màng bụng 106
4 - Lao màng não 108
5 - Lao phổi 110
6 - Lao ruột 111
7 - Lao tiết niệu - sinh dục 113
8 - Lao xương khớp 114
9 - Ổ cặn màng phổi do lao 116
10 - Tràn dịch màng phổi do lao 118
11 - Viêm mủ màng phổi do lao 119
NỘI TIẾT  
1. Bệnh Basedow 121
2. Bướu giáp đơn thuần 124
3. Cơn nhiễm độc giáp 125
4. Đái tháo đường 127
5. Suy tuyến giáp 129
TÂM THẦN  
1- Bệnh tâm thần phân liệt 131
2- Động kinh 135
3- Trạng thái kích động 138
4- Trạng thái trầm cảm nặng có nguy cơ tự sát 141
THẦN KINH  
1- Áp xe não 145
2- Áp xe ngoài màng cứng ống sống 147
3- Bệnh Parkinson 148
4- Bệnh Wilson 149
5- Đau dây thần kinh hông, đau thắt lưng - hông 150
6- Ép tủy 152
7- Liệt nửa mặt 153
8- Loạn thần kinh chức năng 154
9- Múa giật Sydenham 156
10- Nhức đầu kiểu Migren 157
11- Nhược cơ 159
12- Viêm màng nhện 160
13- Viêm não do virut 161
14- Viêm não Nhật Bản 162
15- Viêm nhiều rễ thần kinh Guillain Barre 164
16- Viêm tủy ngang 165
THẬN HỌC
1- Hội chứng thận hư 167
2- Nhiễm khuẩn tiết niệu cấp 169
3- Nhiễm khuẩn tiết niệu mạn 170
4- Suy thận cáp 171
5- Suy thận mạn và chế độ dinh dưỡng UGG (để điều trị suy thận mạn) 174
6- Viêm cầu thận cáp 179
7- Viêm cầu thận mạn 181
8- Viêm thận - bể thận cấp 183
9- Viêm thận - bể thận mạn 184
TIÊU HÓA
1- Apxe gan do amíp 187
2- Giun chui ống mật 189
3- Bệnh do giun sán 190
4- Loét dày tá tràng  193
5- Sỏi mật  195
6- Ung thư gan  197
7- Viêm dạ dày cấp  199
8- Viêm dạ dày mạn  200
9- Viêm đại tràng mạn  202
10- Viêm đường mật nhiễm khuẩn  204
11- Viên gan mạn  205
12- Viêm túi mật cấp  207
13- Viêm tụy cấp  208
14- Xơ gan  209
TIM MẠCH
1- Cơn đau thắt ngực 212
2- Hẹp hở van động mạch chủ  214
3- Hẹp hở van hai lá  215
4- Nhồi máu cơ tim  216
5- Rối loạn nhịp tim  218
6- Sốc tim 223
7- Suy tim  225
8- Tai biến mạch máu não  228
9- Tăng huyết áp  231
10- Tâm phế mạn  237
11- Thấp tim  239
12- Viêm màng ngoài tim  241
13- Viêm nội tâm mạc bán cấp Osler  243
Y HỌC DÂN TỘC 
1- Áp xe vú - Viêm tuyến vú - Tắc tia sữa  246
2- Bệnh khớp không có tiêu chuẩn chẩn đoán 247
3- Các chứng cảm  248
4- Châm cứu giảm đau và bí đái sau mổ trĩ 251
5- Chàm 252
6- Chàm ở trẻ em  253
7- Chấn thương phần mềm  254
8- Di chứng viêm não Nhật Bản ở trẻ em  256
9- Đái dầm  258
10- Đau dây thần kinh hông  259
11- Đau lưng  260
12- Điều trị bệnh trĩ bàng tiêm, bôi khô nhĩ tán  262
13- Gãy Pouteau Colles  263
14- Giảm ho do viêm đường hô hấp trên cấp tính và do một số nguyên nhân khác ở trẻ em 264
15- Hen phế quản  265
16- Hội chứng thận hư (âm thủy)  267
17- Ỉa chảy cấp thường ở trẻ em  269
18- Liệt dây thần kinh VII ngoại biên  270
19- Liệt nửa người  272
20- Mụn nhọt  274
21- Mày đay  274
22- Rong kinh, rong huyết sau đặt dụng cụ tránh thai  275
23-  Rối loạn tiêu hóa kéo dài ở trẻ em  276
24- Sa trực tràng  278
25- Sa sinh dục (âm đĩnh)  279
26- Suy dinh dưõng ở trẻ em  281
27- Tăng huyết áp  283
28- Vẹo cổ  284
29- Viêm âm đạo  285
30- Viêm cầu thận cấp ở trẻ em (dương thủy)  287
31- Viêm dạ dày tá tràng  288
32- Viêm gan cấp (dương hoàng)  289