| Hướng dẫn thực hành điều trị | |
| Tác giả: | Bộ Y Tế |
| Ký hiệu tác giả: |
BYT |
| DDC: | 615.5 - Bệnh lý học |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| CẤP CỨU HỒI SỨC | |
| 1- Cơn hen phế quản ác tính | 1 |
| 2- Cơn tăng huyết áp | 3 |
| 3- Hôn mê đái tháo đường | 4 |
| 4- Hôn mê gan | 6 |
| 5- Hôn mê do hạ đường huyết áp | 7 |
| 6- Ngộ độc acid mạnh | 8 |
| 7- Ngộ độc barbituric | 10 |
| 8- Ngộ độc bazơ mạnh | 12 |
| 9- Ngộ độc thuốc trừ sâu lân hữu cơ | 12 |
| 10- Ngừng tuần hoàn | 14 |
| 11- Sốc | 15 |
| 12- Sốc phản vệ | 17 |
| 13- Suy hô hấp ngưòi lón do tổn thướng phổi | 18 |
| 14- Suy tim do thiếu vitamin B | 19 |
| 15- Xuất huyết tiêu hóa | 20 |
| CƠ XƯƠNG KHỚP | |
| 1- Bệnh gút (thống phong) | 23 |
| 2- Hư khớp và cột sống (thoái hóa) | 25 |
| 3- Viêm cột sống dính khớp | 27 |
| 4- Viêm khớp dạng thấp | 29 |
| 5- Viêm khớp mủ | 33 |
| DA LIỄU | |
| 1- Bệnh chàm | 35 |
| 2- Bệnh chốc | 39 |
| 3- Bệnh écpét | 41 |
| 4- Bệnh ghẻ | 43 |
| 5- Bệnh giang mai | 45 |
| 6- Bệnh lang ben | 49 |
| 7- Bệnh lậu | 51 |
| 8- Bệnh luput đỏ | 55 |
| 9- Bệnh mày đay | 58 |
| 10- Bệnh phong | 61 |
| 11- Bệnh vẩy nến | 67 |
| 12- Bệnh vẩy rồng | 70 |
| 13- Bệnh zona | 72 |
| 14- Đỏ da toàn thân | 73 |
| 15- Lao da | 77 |
| 16- Nấm bẹn | 80 |
| 17- Nhọt, hậu bối | 82 |
| 18- Sạm da | 85 |
| 19- Ung thư da | 88 |
| HÔ HẤP | |
| 1- Áp xe phổi | 91 |
| 2- Giãn phế quản | 93 |
| 3- Giãn phế nang | 94 |
| 4- Hen phế quản | 94 |
| 5- Tràn dịch màng phổi | 96 |
| 6- Ung thư phế quản | 97 |
| 7- Viêm phế quản cấp | 98 |
| 8- Viêm phế quản mạn | 100 |
| 9- Viêm phổi | 101 |
| LAO | |
| 1 - Các công thức chữa lao | 103 |
| 2 - Lao hạch | 105 |
| 3 - Lao màng bụng | 106 |
| 4 - Lao màng não | 108 |
| 5 - Lao phổi | 110 |
| 6 - Lao ruột | 111 |
| 7 - Lao tiết niệu - sinh dục | 113 |
| 8 - Lao xương khớp | 114 |
| 9 - Ổ cặn màng phổi do lao | 116 |
| 10 - Tràn dịch màng phổi do lao | 118 |
| 11 - Viêm mủ màng phổi do lao | 119 |
| NỘI TIẾT | |
| 1. Bệnh Basedow | 121 |
| 2. Bướu giáp đơn thuần | 124 |
| 3. Cơn nhiễm độc giáp | 125 |
| 4. Đái tháo đường | 127 |
| 5. Suy tuyến giáp | 129 |
| TÂM THẦN | |
| 1- Bệnh tâm thần phân liệt | 131 |
| 2- Động kinh | 135 |
| 3- Trạng thái kích động | 138 |
| 4- Trạng thái trầm cảm nặng có nguy cơ tự sát | 141 |
| THẦN KINH | |
| 1- Áp xe não | 145 |
| 2- Áp xe ngoài màng cứng ống sống | 147 |
| 3- Bệnh Parkinson | 148 |
| 4- Bệnh Wilson | 149 |
| 5- Đau dây thần kinh hông, đau thắt lưng - hông | 150 |
| 6- Ép tủy | 152 |
| 7- Liệt nửa mặt | 153 |
| 8- Loạn thần kinh chức năng | 154 |
| 9- Múa giật Sydenham | 156 |
| 10- Nhức đầu kiểu Migren | 157 |
| 11- Nhược cơ | 159 |
| 12- Viêm màng nhện | 160 |
| 13- Viêm não do virut | 161 |
| 14- Viêm não Nhật Bản | 162 |
| 15- Viêm nhiều rễ thần kinh Guillain Barre | 164 |
| 16- Viêm tủy ngang | 165 |
| THẬN HỌC | |
| 1- Hội chứng thận hư | 167 |
| 2- Nhiễm khuẩn tiết niệu cấp | 169 |
| 3- Nhiễm khuẩn tiết niệu mạn | 170 |
| 4- Suy thận cáp | 171 |
| 5- Suy thận mạn và chế độ dinh dưỡng UGG (để điều trị suy thận mạn) | 174 |
| 6- Viêm cầu thận cáp | 179 |
| 7- Viêm cầu thận mạn | 181 |
| 8- Viêm thận - bể thận cấp | 183 |
| 9- Viêm thận - bể thận mạn | 184 |
| TIÊU HÓA | |
| 1- Apxe gan do amíp | 187 |
| 2- Giun chui ống mật | 189 |
| 3- Bệnh do giun sán | 190 |
| 4- Loét dày tá tràng | 193 |
| 5- Sỏi mật | 195 |
| 6- Ung thư gan | 197 |
| 7- Viêm dạ dày cấp | 199 |
| 8- Viêm dạ dày mạn | 200 |
| 9- Viêm đại tràng mạn | 202 |
| 10- Viêm đường mật nhiễm khuẩn | 204 |
| 11- Viên gan mạn | 205 |
| 12- Viêm túi mật cấp | 207 |
| 13- Viêm tụy cấp | 208 |
| 14- Xơ gan | 209 |
| TIM MẠCH | |
| 1- Cơn đau thắt ngực | 212 |
| 2- Hẹp hở van động mạch chủ | 214 |
| 3- Hẹp hở van hai lá | 215 |
| 4- Nhồi máu cơ tim | 216 |
| 5- Rối loạn nhịp tim | 218 |
| 6- Sốc tim | 223 |
| 7- Suy tim | 225 |
| 8- Tai biến mạch máu não | 228 |
| 9- Tăng huyết áp | 231 |
| 10- Tâm phế mạn | 237 |
| 11- Thấp tim | 239 |
| 12- Viêm màng ngoài tim | 241 |
| 13- Viêm nội tâm mạc bán cấp Osler | 243 |
| Y HỌC DÂN TỘC | |
| 1- Áp xe vú - Viêm tuyến vú - Tắc tia sữa | 246 |
| 2- Bệnh khớp không có tiêu chuẩn chẩn đoán | 247 |
| 3- Các chứng cảm | 248 |
| 4- Châm cứu giảm đau và bí đái sau mổ trĩ | 251 |
| 5- Chàm | 252 |
| 6- Chàm ở trẻ em | 253 |
| 7- Chấn thương phần mềm | 254 |
| 8- Di chứng viêm não Nhật Bản ở trẻ em | 256 |
| 9- Đái dầm | 258 |
| 10- Đau dây thần kinh hông | 259 |
| 11- Đau lưng | 260 |
| 12- Điều trị bệnh trĩ bàng tiêm, bôi khô nhĩ tán | 262 |
| 13- Gãy Pouteau Colles | 263 |
| 14- Giảm ho do viêm đường hô hấp trên cấp tính và do một số nguyên nhân khác ở trẻ em | 264 |
| 15- Hen phế quản | 265 |
| 16- Hội chứng thận hư (âm thủy) | 267 |
| 17- Ỉa chảy cấp thường ở trẻ em | 269 |
| 18- Liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 270 |
| 19- Liệt nửa người | 272 |
| 20- Mụn nhọt | 274 |
| 21- Mày đay | 274 |
| 22- Rong kinh, rong huyết sau đặt dụng cụ tránh thai | 275 |
| 23- Rối loạn tiêu hóa kéo dài ở trẻ em | 276 |
| 24- Sa trực tràng | 278 |
| 25- Sa sinh dục (âm đĩnh) | 279 |
| 26- Suy dinh dưõng ở trẻ em | 281 |
| 27- Tăng huyết áp | 283 |
| 28- Vẹo cổ | 284 |
| 29- Viêm âm đạo | 285 |
| 30- Viêm cầu thận cấp ở trẻ em (dương thủy) | 287 |
| 31- Viêm dạ dày tá tràng | 288 |
| 32- Viêm gan cấp (dương hoàng) | 289 |