Những vấn đề lớn của Kitô hữu trong thế giới ngày nay | |
Tác giả: | R. Veritas |
Ký hiệu tác giả: |
VER |
DDC: | 261 - Thần học liên quan đến các vấn đề xã hội |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
PHẦN I: TỰ DO | 9 |
1. Thế nào là tự do? | 11 |
2. Cái nhìn của mạc khải về tự do | 17 |
3. Sử dụng tự do cách đúng đắn | 23 |
4. Tôn trọng tự do của người khác | 27 |
5. Giới hạn của tự do con người | 32 |
6. Tự do tôn giáo | 36 |
PHẦN II: SỰ THẬT | 41 |
1. Sự thật theo mạc khải Kinh thánh | 43 |
2. Sống theo sự thật | 48 |
3. Chức năng của các phương tiện truyền thông | 53 |
4. Vai trò và ảnh hưởng của truyền hình | 57 |
5. Cha mẹ đối với vấn đề truyền hình | 62 |
6. Tôn trọng sự thật | 68 |
7. Tuyên xưng và biểu lộ đức tin | 74 |
8. Truyền bá đức tin | 77 |
9. Người ki tô hữu và việc truyền giáo | 82 |
PHẦN III: DANH DỰ | 87 |
1. Tôn trọng danh dự của bản thân | 89 |
2. Tôn trọng danh dự của người khác | 95 |
PHẦN IV: VĂN HÓA VÀ GIÁO DỤC | 101 |
1. Ýnghĩa của văn hóa và giáo dục | 103 |
2. Nền văn hóa hiện đại | 108 |
3. Nghệ thuật văn hóa và giáo hội | 113 |
4. Trách nhiệm về văn hóa và giáo dục | 118 |
PHẦN V: THÂN XÁC VÀ SỰ SỐNG | 123 |
1. Mạc khải liên quan đến sự sống con người | 125 |
2. Chân lý về con người | 131 |
3. Thân xác là để phục vụ chúa | 136 |
4. Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe | 140 |
5. Phương thế bảo vệ sức khỏe | 145 |
6. Bảo vệ môi trường sống | 151 |
7. Nạn nghiện ngập ma túy | 156 |
8. Tự tử trực tiêp y. | 160 |
9. Tự tử gián tiếp | 164 |
10. Tự vệ chính đáng | 169 |
11. Án tử hình | 173 |
12. Làm cho chết êm ru | 177 |
13. Duy trì sự sống một cách nhân đạo | 183 |
14. Buôn bán cơ phận con người | 185 |
15. Hành động phá thai | 190 |
16. Thụ thai nhân tạo | 195 |
PHẦN VI: LAO ĐỘNG | 201 |
1. Lao động theo mạc khải Kinh thánh | 203 |
2. Giáo huấn của Giáo hội về lao động | 208 |
3. Nghĩa vụ phải lao động | 214 |
4. Quyền được làm việc | 219 |
5. Vấn đề lương bổng | 224 |
6. Nhân bản hóa lao động | 230 |
7. Người tàn tật và lao động | 235 |
8. Vấn đề trẻ em bị bó buộc lao động | 241 |
9. Phụ nữ và lao động | 247 |
10. Phẩm giá của nông nghiệp | 253 |
11. Lao động và thời gian rảnh rỗi | 259 |
12. Thực trạng thế giới ngày nay | 265 |
13. Quyền tổ chức và nghĩa vụ của cộng đoàn | 270 |
14. Quyền đình công của công đoàn | 276 |
PHẦN IV: QUYỀN TƯ HỮU | 283 |
1. Mục đích của của cải vậl chất | 285 |
2. Khái niệm về quyền tư hữu | 291 |
3. Nền tảng của quyền tư hữu | 295 |
4. Tương quan giữa quyền tư hữu với xã hội | 300 |
5. Người kitô hữu và quyền tư hữu | 306 |
6. Việc bố thí | 311 |
7. Những hành động vi phạm quyền tư hữu | 316 |
8. Những hình thức vi phạm quyền sở hữu thông thường nhất | 322 |
PHẦN VIII: SINH HOẠT CHÍNH TRỊ | 331 |
1. Chính trị theo mạc khải kitô giáo | 333 |
2. Giáo hội và chính trị | 336 |
3. Đời sống đức tin và chính trị | 341 |
4. Ki-tô hữu và hoạt động chính trị | 345 |
5. Chính trị và đạo đức | 351 |