
Người lịch sự xã giao hằng ngày | |
Tác giả: | Nguyễn Cung Vũ |
Ký hiệu tác giả: |
NG-V |
DDC: | 158.207 - Giáo dục giao tiếp xã hội |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
Lời nói đầu | |
Chương I: Cách cư xử đối với những nguời thân | |
♦ Mối qnan hệ với những người trên | |
Với thầy học | 12 |
Với cha mẹ đẻ | 14 |
Với cha mẹ vợ | 16 |
Với người lãnh đạo trực liếp trong công việc | 17 |
♦ Đối với bè bạn | 19 |
Bạn cũ thân thiết | 19 |
Bạn tâm giao | 22 |
Bạn mới gặp | 23 |
♦ Đối với người cộng tác | 25 |
Người cộng tác ngang hàng | 25 |
Các nhân viên tùy thuộc | 25 |
Nữ thư ký | 26 |
Người láng giềng tốt | 27 |
Tình nghĩa vợ chồng | 29 |
Đối với con cái | 36 |
Chương II: Những xã giao ngoài xã hội | |
♦ Thăm viếng | 41 |
Quà cáp | 43 |
♦ Các dịp Tết, lễ | 49 |
Giỗ chạp, sinh nhật | 52 |
♦ Thư từ | 54 |
Chữ viết | 55 |
Địa chỉ | 56 |
Giấy viết | 58 |
Cuối thư | 59 |
Tái bút | 61 |
Thư trả lời | 62 |
Thư đánh máy | 62 |
Danh thiếp | 63 |
Sử dụng lá thiếp | 65 |
Điện thoại | 67 |
Những câu nói cửa miệng | 68 |
Những câu thông thường nên tránh | 72 |
Tiếp đón, thù tạc | 73 |
Vấn đề giải trí | 79 |
Một vài thú vui tiêu khiển khác | 83 |
Giới thiệu | 87 |
Cháo hỏi | 91 |
Nói chuyện | 92 |
Chuyện phiếm | 97 |
Chuyện thích đáng | 101 |
Ngồi xe | 102 |
Đi ngựa | 106 |
Đi bộ | 107 |
Nơi công cộng | 108 |
Sở thú, vườn hoa công cộng | 109 |
Rạp hát | 110 |
Hàng cơm quán trọ | 113 |
Hiệu buôn | 115 |
Trên tàu | 116 |
Chương III: Một vài nghi lễ thường gặp | |
♦ Ma chay | 119 |
♦ Một đám ma thông thường hiện nay | 122 |
Cáo phó và cảm ơn | 122 |
Lời cám tạ | 124 |
Hành lễ | 124 |
Đưa đám | 127 |
Chôn cất | 129 |
Để tang | 130 |
Đám ma kiêu mẫu | 133 |
♦ Cưới xin | 134 |
Đám cưới ngày xưa | 136 |
Một vài vấn đề cần chú ý trong một đám cưới thông thường | 140 |
Thiệp mời | 141 |
Trang trí và yến tiệc | 142 |
Những tình tiết lặt vặt | 144 |
Lời khuyên cùa cha mẹ với con cái | 146 |
♦ Đám cưới mới | 149 |
Chương IV: Cách trang hoàng nhà cửa | |
Phòng đợi | 152 |
Phòng khách | 152 |
Phòng ăn | 154 |
Phòng ngủ | 155 |
Phòng tắm rửa, trang điểm | 156 |
Chương V: Cách ăn mặc | |
Trang nhã và kín đáo 159 | 159 |
Thích ứng với từng trường hợp và từng hoàn cảnh | 161 |
Màn sắc hài hòa, cân đối | 163 |
Đi đứng thanh lịch, đường hoàng | 165 |
Mấy vấn đề chi tiết | 166 |
Bộ râu | 166 |
Cà vạt, bít tất (vớ) | 167 |
Cổ giả - cái píp - đồ trang sức | 168 |
Tự biết mình | 170 |
Chương VI: Ăn uống | |
Thết khách tại nhà | 174 |
Món ăn | 179 |
Ngồi ăn | 182 |
Nghi lễ đã bỏ | 185 |
Thết tiệc tại tiệm | 186 |
Uống | 187 |
Kết luận |