Giáo trình tâm lý học đại cương | |
Tác giả: | Nguyễn Quang Uẩn, Nguyễn Văn Lũy, Đinh Văn Vang |
Ký hiệu tác giả: |
NG-U |
DDC: | 150 - Tâm lý học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời nhà xuất bản | 7 |
Chương I. Tâm lý học là một khoa học | 9 |
I. Khía quát về khoa học tâm lý | 9 |
II. Bản chất, chức năng, phân loại các hiện tượng tâm lý | 21 |
III. Các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu tâm lý | 29 |
Chương II. Cơ sở sinh lý thần kinh của tâm lý | 37 |
I. Cấu trúc của não bộ | 37 |
II. Hoạt động thần kinh cấp cao | 41 |
III. Các quy luật hoạt động thần kinh cấp cao | 47 |
IV. Hệ thống tín hiệu thứ nhất (I) và hệ thống tín hiệu thứ (II) | 50 |
V. Các loại hình thần kinh cơ bản | 51 |
Chương III. Hoạt động, giao tiếp và sự hình thành, phát triển tâm lý, ý thức | 54 |
I. Hoạt động | 54 |
II. Giao tiếp | 65 |
III. Tâm lý là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp | 68 |
IV. Sự nảy sinh và phát triển tâm lý ! | 70 |
V. Sự hình thành và phát triển ý thức | 76 |
VI. Chủ ý - điều kiện của hoạt động có ý thức | 83 |
Chương IV. Hoạt động nhận thức | 88 |
A. Nhận thức cảm tính | 89 |
I. Khái niệm chung về cảm giác và tri giác | 89 |
II. Các quy luật cơ bản của cảm giác và tri giác | 96 |
III. Tính nhạy cảm và năng lực quan sát | 104 |
B. Nhận thức lý tính | 106 |
I. Tư duy | 106 |
II. Tưởng tượng | 121 |
III. Mối quan hệ giữa tư duy và tưởng tượng | 128 |
C. Ngôn ngữ và nhận thức | 130 |
I. Ngôn ngữ và chức chức năng của ngôn ngữ | 130 |
II. Các loại ngôn ngữ | 133 |
III. Hoạt động ngộn ngữ | 136 |
IV. Vai trò của ngôn ngôn ngữ đối với hoạt động nhận thức | 137 |
D. Trí thông minh và việc đo lường trí thông minh | 141 |
I. Khái niệm trí thông minh | 141 |
II. Các phương pháp đo lường trí thông minh | 145 |
E. Một số đặc điểm nhận thức của trẻ khuyết tật | 149 |
I. Đặc điểm nhận thức của trẻ khiếm thính | 149 |
II. Đặc điểm nhận thức của trẻ khiếm thị | 153 |
III Đặc điểm nhận thúc cun trẻ chậm phát triển trí tuệ | 154 |
Chương V: Mặt tình cảm và ý chí của nhân cách | 158 |
A. Tình cảm | 158 |
I. Khái niệm xúc cảm, tình cảm | 158 |
II. Các mức độ và các loại tình cảm | 162 |
III. Các quy luật của tình cảm | 165 |
B. Ý chí | 167 |
I. Khái niệm ý chí | 167 |
II. Hành động ý chí | 170 |
III. Hành động tự động hoá, kĩ xảo và thói quen | 172 |
Chương VI. Trí nhớ | 177 |
I. Khái niệm trí nhớ | 177 |
II. Các loại trí nhớ | 182 |
III. Các quá trinh cơ bản của trí nhớ | 186 |
IV Làm thế nào để có trí nhớ tốt? | 192 |
Chương VII. Nhân cahcs và sự hình thành nhân cách | 195 |
I. Khái niệm chung vế nhân cách | 195 |
II. Cấu trúc nhân cách | 201 |
III Các thuộc tính tâm lý của nhân cách | 203 |
IV. Sự hình thành và phát triển nhân cách | 216 |
Tài liệu tham khảo | 229 |