| Các bài thuyết trình của bộ môn linh đạo huấn luyện | |
| Tác giả: | HV. Phaolô Nguyễn Văn Bình |
| Ký hiệu tác giả: |
HOC |
| DDC: | 230.02 - Tổng hợp về Thần học Kitô giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Tóm lược | 3 |
| VĂN HÓA PHẢI LÀ MỘT TRONG NHỮNG CƠI SỞ CHO SỰ HIỂU BIẾT GIỮA CÁC DÂN TỘC | 12 |
| I. Dẫn nhập | 12 |
| II. Nội dung | 13 |
| 1. Phải hiểu thế nào về văn hóa? | 13 |
| 2. Vấn đề giao lưu văn hóa: có cần thiết? | 15 |
| 3. Văn hóa - Một trong những cơ sở cho sự hiểu biết | 17 |
| III. Suy tư | 31 |
| 1. Giáo hội và văn hóa - những nỗ lực và thách thức | 31 |
| 2. Ảnh hưởng của văn hóa tới linh đạo huấn luyện | 35 |
| Kết luận | 37 |
| Tài liệu tham khảo | 39 |
| MỘT HÀNH ĐỘNG QUA ĐÓ CON NGƯỜI GIÀNH GiẬT LẤY MỘT CÁI GÌ ĐÓ KHỎI SỰ CHẾT CHÓC | 42 |
| I. Dẫn nhập | 42 |
| II. Nội dung | 47 |
| 1. Cái nhìn tổng quát về di sản thế giới | 47 |
| 2. Ý thức bảo vệ những di sản thế giới | 56 |
| III. Suy tư | 67 |
| 1. Nhận định | 67 |
| 2. Liên hệ đến Ki-tô giáo: Thánh giá - biểu tượng của tình yêu thương | 75 |
| Ghi chú | 77 |
| 7 kỳ quan cổ đại | 80 |
| Tài liệu tham khảo | 82 |
| BẮC NAM CÁI HỐ NGĂN CÁCH VƯỢT QUA | 84 |
| I. Dẫn nhập | 84 |
| Một số kais niệm sơ khởi về phát triển | 86 |
| II. Nội dung | 87 |
| 1. Những lệch lạc trong quan niệm phát triển hôm nay | 87 |
| 2. Những điều cần lưu ý về phát triển: cần xác định rõ mục đích phát triển | 89 |
| III. Suy tư | 93 |
| 1. Một vài quan điểm khác | 93 |
| 2. Suy nghĩ về quan niệm phát triển | 97 |
| Kết luận | 106 |
| Tài liệu tham khảo | 107 |
| XÂY DỰNG MỘT NỀN ĐẠO ĐỨC SINH THÁI | 110 |
| I. Dẫn nhập | 110 |
| II. Nội dung | 112 |
| 1. Đa dạng sinh học là gì? | 112 |
| 2. Tổng hợp toàn bộ các Gen | 112 |
| 3. Tổng hợp toàn bộ các hệ sinh thái | 113 |
| 4. Tác nhân ô nhiễm và vấn đề thoái hóa hệ sinh thái | 114 |
| III. Suy tư | 122 |
| 1.1. Một vài phương hướng giải quyết | 122 |
| 1.2. Ưu tiên bảo vệ chủng loại cùng môi trường sống của chúng | 125 |
| 2. Mối quan tâm của Giáo hội về môi trường sinh thái | 130 |
| 3. Môi trường sinh thái với linh đạo huấn luyện và đời tu | 136 |
| Kết | 143 |
| Tài liệu tham khảo | 144 |
| PHONG TRÀO PUGWASH: CÁC NHÀ KHOA HỌC CHỐNG CHIẾN TRANH | 146 |
| I. Dẫn nhập | 146 |
| 1. Đôi nét về Bertand Russell người khởi xướng phong trào Pugwash | 146 |
| 2. Bối cảnh và sự kiện ra đời của phong trào Pugwash | 147 |
| 3. Mục đích, ý nghĩa của phong trào | 149 |
| II. Nội dung | 151 |
| 1. Tuyên ngôn "The Pugwash Manifesto" 9.7.1955 | 151 |
| 2. Hoạt động và ảnh hưởng của phong trào Pugwash | 158 |
| III. Những ghi nhận và đóng góp của tổ | 162 |
| 1. Phong trào Pugwash có ảnh hưởng gì đối với nhân loại hôm nay | 162 |
| 2. Phong trào Pugwash dưới cái nhìn của linh đạo huấn luyện | 164 |
| T.p Hồ Chí Minh tháng 12 năm 2002 | 167 |
| NHỮNG KẺ THÙ LỚN NHẤT CỦA TỰ DO | 168 |
| I. Dẫn nhập | 168 |
| II. Nội dung | 168 |
| 1. Dân số | 168 |
| 2. Các nguồn tài nguyên | 168 |
| 3. Vấn đề dân số - các nguồn tài nguyên | 169 |
| 4. Những giải pháp trong quá khứ | 169 |
| 5. Thực trạng của hiện tại & đề nghị hướng giải quyết vấn đề trong tương lai | 170 |
| III. Suy tư | 172 |
| Toàn cầu hóa: Một thách đố đối với tự do con người | 172 |
| Những con số rất mới về tình hình thế giới | 175 |
| 1. Sự bất công đối với loài người | 175 |
| 2. Chủ nghĩa quân phiệt và thương mại vũ khí | 179 |
| 3. Trẻ em | 183 |
| 4. Phụ nữ: Những vấn đề nổi cộm liên quan đến phụ nữ hôm nay | 184 |
| 5. Tị nạn | 186 |
| 6. Sự ngăn ngừa có thể chấp nhận được để giải quyết | 187 |
| PHỎNG VẤN VADANA SHIVA VỀ MÔI TRƯỜNG VÀ NỮ QUYỀN | 190 |
| I. Dẫn nhập | 190 |
| II. Nội dung | 192 |
| 1. Với thiên nhiên bị tàn phá và phong trào Chipko | 193 |
| 2. Với phụ nữ | 194 |
| III. Suy tư | 196 |
| 1. Câu chuyện thời sự 1 | 196 |
| 2. Câu chuyện thời sự 2 | 196 |
| 3. Bức thông điệp của dân tộc thiều số Kogi | 197 |
| 4. Ý nghĩa nữ quyền tác động đến linh đạo ngày nay | 199 |
| 5. Quan niệm của một số tác giả khác | 208 |
| Kết luận | 229 |
| Tài liệu tham khảo | 231 |
| CHỦNG TỘC, LỊCH SỬ VÀ VĂN HÓA | 234 |
| I. Dẫn nhập | 234 |
| II. Nội dung | 234 |
| 1. Chủng tộc và lịch sử | 234 |
| 2. Chủng tộc và văn hóa | 241 |
| III. Suy tư | 245 |
| Kết luận | 246 |
| CHẬM PHÁT TRIỂN: CUỘC "DIỆT CHỦNG LẶNG LẼ" | 252 |
| I. Dẫn nhập | 252 |
| II. Nội dung | 253 |
| 1. Kinh tế | 253 |
| 2. Chính trị | 257 |
| 3. Môi trường sinh thái | 260 |
| III. Suy tư | 263 |
| 1. Nghèo: Giới hạn sự phát triển | 264 |
| 2. Nghèo: Làm mất phẩm giá | 264 |
| 3. Nghèo: Một tình trạng bất công gây chia rẽ trong nhân loại | 265 |
| VÌ MỘT TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI VỀ THÔNG TIN | 270 |
| I. Dẫn nhập | 270 |
| 1. Tác giả | 270 |
| 2. Bối cảnh xuất xứ | 270 |
| II. Nội dung | 270 |
| 1. Những lãnh vực chịu ảnh hưởng thông tin | 270 |
| 2. Vài vấn nạn cho các nước thế giới thứ ba | 271 |
| 3. Giải quyết | 271 |
| 4. Kế hoạch và phương pháp | 271 |
| III. Suy tư | 272 |
| Thông tin là không "hàng hóa" mà là " tài sản xã hội" | 272 |
| 2. Sự hợp tác đa phương: cần một thỏa thuận về quy tắc đạo đức | 272 |
| 3. Vatican II và sắc lệnh về các phương tiện truyền thông xã hội | |
| 4. Nhận định | 276 |
| Tài liệu tham khảo | 278 |
| KHOẢNG CÁCH ĐIỆN TỬ | 281 |
| I. Dẫn nhập | 283 |
| II. Nội dung | 283 |
| 1. Sự tiến hóa của nền văn minh | 286 |
| 2. Những tác động lớn của cuộc cách mạng khoa học công nghệ mới | 290 |
| 3. Công nghệ thông tin: một xu hướng mới | 311 |
| 4. Khoa học kỹ thuật - mô hình sản xuất mới | 316 |
| III. Suy tư | 316 |
| 1. Mặt tích cực | 318 |
| 2. Mặt tiêu cực | 323 |
| Tài liệu tham khảo | 323 |