Thực hành các cách nói đặc ngữ trong giao tiếp
Tác giả: Lê Huy Lâm
Ký hiệu tác giả: LE-L
DDC: 428 - Sử dụng tiếng Anh chuẩn
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: T2
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 335MC0005150
Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 2006
Khổ sách: 18
Số trang: 95
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
58. It's all over for me Tớ biết chắc chắn là như vậy.  7
59. That's my fault. Đó là lỗi của tớ.  9
60. Couldn't you do something? Ông không thẻ làm gì hơn sao ạ?  11
61. Don't bully the weak Đừng bắt nạt kẻ yếu.  13
62. It takes two to make a fight. Bên nào cũng có lỗi.  15
63. Let's make up. Chúng ta giảng hòa đi.  17
64. Do you mean it to be a compliment? Theo ý cậu thì nó là lời khen à?  19
65. When I say something, I alvvays mean it! Khi tớ nói ra diều gi, ỷ tớ quả đúng là như vậy!  21
66. That reminds me! Nó làm tớ nhớ lại rồi đấy!  23
67. Let's go and watch the game. Chúng ta đi xem trận đấu đi.  25
68. VVho are we going to play? Đội ta sẽ thi dấu với ai?  27
69. What's the score now? Tỉ số bây giờ là bao nhiêu?  29
70. We'll come up from behind and win the game! Bọn tớ sẻ vượt lcn và thắng chung cuộc!  30
71. We were so close to winning! Suýt nữa thì chúng ta tháng!  32
72. For here or to take out? Ăn ở đây hay đem về?  34
73. I am here to pick her up. Cháu đến đưa cô ấy đi ạ.  36
74. My name's Jinta. Nice to meet you. Tôi là Jinta. Rất vui được gặp bạn.  38
75. Let's go and see a movie at the drive-in theater. Chúng ta hãy di xem phim ở rạp ngoài trời đi. 40
76. The best part of the evening is still ahead of us Phần thú vị nhất của đêm nay vẫn đang còn ở phía trước chúng ta.  42
77. Sorry for staying out late. Cháu xin lỗi phải về trễ.  44
78. You made a big noise and woke me up. Cháu ồn ào quá và làm ta thức giấc.  46
79. You shouldnt have made noises at that time of night. Lẽ ra cháu không nên làm ồn vào giờ khuya như vậy. 48
80. Thank goodness, it's Friday. Nhờ ơn Chúa, hôm nay là thứ sáu.  50
81. I can't make up my mind. Tớ không thể quyết định.  52
82. I'll take a chance. Tớ sẽ đánh liều một phen.  54
83. What a big waste! Thật là uổng phí!  56
84. Why don't we drop in at a farm? Tại sao chúng ta không ghé lại một nông trại?  58
85. I 've just hit upon a bright ideal Tớ vừa mới nghĩ ra một ý tuyệt hay!  60
86. I m afraid l'm going to overeat. Tớ e là tớ sắp phải ăn nhiều đấy. 62
87. I had a good dream. Tớ đả có một giấc mơ dẹp. 64
88. I'm short of spending money. Tớ đang thiếu tiền xài. 66
89. I'm looking for a part-time job. Tôi đang Um một công việc bán thời gian. 68
90. You don't really appreci- ate the value of money until you earn it. Chỉ khi nào cậu kiếm ra tiền thì cậu mới thật sự hiểu được giá trị của nó. 70
91. I'd like to open an account with you. Tôi muốn mở một tài khoản ở đây. 72
92. This is just another stomachache. Chỉ là một cơn đau bụng nữa mà thôi. 74
93. I'd like to make an appointment. Tôi muốn xin một cái hẹn. 76
94. What seems to be the trouble? Vấn đề ra sao nào? 78
95. I'm getting better day by day. Cháu thấy càng ngày càng khỏe hơn ạ. 80
96. I took up jogging recently. Gần dây tớ tập chạy bộ. 82
97. The door-key is missing. Chìa khóa cửa bị mất rồi. 84
98. Please let me make up for it. Xin để cháu bồi thường nó ạ. 86
99. To sum up all my expe- riences, everything was great! Nói vắn tắt vẻ những gì mà tớ đâ trải qua ở đây thi mọi thứ đều tuyệt vời!  88
100. It's a small vvorld. Quả đất tròn mà. 90
Từ vựng về thực phẩm 92
Từ vựng về quần áo, giày dép và túi sách 93