| Thực hành các cách nói đặc ngữ trong giao tiếp | |
| Tác giả: | Lê Huy Lâm |
| Ký hiệu tác giả: |
LE-L |
| DDC: | 428 - Sử dụng tiếng Anh chuẩn |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| 58. It's all over for me | Tớ biết chắc chắn là như vậy. | 7 |
| 59. That's my fault. | Đó là lỗi của tớ. | 9 |
| 60. Couldn't you do something? | Ông không thẻ làm gì hơn sao ạ? | 11 |
| 61. Don't bully the weak | Đừng bắt nạt kẻ yếu. | 13 |
| 62. It takes two to make a fight. | Bên nào cũng có lỗi. | 15 |
| 63. Let's make up. | Chúng ta giảng hòa đi. | 17 |
| 64. Do you mean it to be a compliment? | Theo ý cậu thì nó là lời khen à? | 19 |
| 65. When I say something, I alvvays mean it! | Khi tớ nói ra diều gi, ỷ tớ quả đúng là như vậy! | 21 |
| 66. That reminds me! | Nó làm tớ nhớ lại rồi đấy! | 23 |
| 67. Let's go and watch the game. | Chúng ta đi xem trận đấu đi. | 25 |
| 68. VVho are we going to play? | Đội ta sẽ thi dấu với ai? | 27 |
| 69. What's the score now? | Tỉ số bây giờ là bao nhiêu? | 29 |
| 70. We'll come up from behind and win the game! | Bọn tớ sẻ vượt lcn và thắng chung cuộc! | 30 |
| 71. We were so close to winning! | Suýt nữa thì chúng ta tháng! | 32 |
| 72. For here or to take out? | Ăn ở đây hay đem về? | 34 |
| 73. I am here to pick her up. | Cháu đến đưa cô ấy đi ạ. | 36 |
| 74. My name's Jinta. Nice to meet you. | Tôi là Jinta. Rất vui được gặp bạn. | 38 |
| 75. Let's go and see a movie at the drive-in theater. | Chúng ta hãy di xem phim ở rạp ngoài trời đi. | 40 |
| 76. The best part of the evening is still ahead of us | Phần thú vị nhất của đêm nay vẫn đang còn ở phía trước chúng ta. | 42 |
| 77. Sorry for staying out late. | Cháu xin lỗi phải về trễ. | 44 |
| 78. You made a big noise and woke me up. | Cháu ồn ào quá và làm ta thức giấc. | 46 |
| 79. You shouldnt have made noises at that time of night. | Lẽ ra cháu không nên làm ồn vào giờ khuya như vậy. | 48 |
| 80. Thank goodness, it's Friday. | Nhờ ơn Chúa, hôm nay là thứ sáu. | 50 |
| 81. I can't make up my mind. | Tớ không thể quyết định. | 52 |
| 82. I'll take a chance. | Tớ sẽ đánh liều một phen. | 54 |
| 83. What a big waste! | Thật là uổng phí! | 56 |
| 84. Why don't we drop in at a farm? | Tại sao chúng ta không ghé lại một nông trại? | 58 |
| 85. I 've just hit upon a bright ideal | Tớ vừa mới nghĩ ra một ý tuyệt hay! | 60 |
| 86. I m afraid l'm going to overeat. | Tớ e là tớ sắp phải ăn nhiều đấy. | 62 |
| 87. I had a good dream. | Tớ đả có một giấc mơ dẹp. | 64 |
| 88. I'm short of spending money. | Tớ đang thiếu tiền xài. | 66 |
| 89. I'm looking for a part-time job. | Tôi đang Um một công việc bán thời gian. | 68 |
| 90. You don't really appreci- ate the value of money until you earn it. | Chỉ khi nào cậu kiếm ra tiền thì cậu mới thật sự hiểu được giá trị của nó. | 70 |
| 91. I'd like to open an account with you. | Tôi muốn mở một tài khoản ở đây. | 72 |
| 92. This is just another stomachache. | Chỉ là một cơn đau bụng nữa mà thôi. | 74 |
| 93. I'd like to make an appointment. | Tôi muốn xin một cái hẹn. | 76 |
| 94. What seems to be the trouble? | Vấn đề ra sao nào? | 78 |
| 95. I'm getting better day by day. | Cháu thấy càng ngày càng khỏe hơn ạ. | 80 |
| 96. I took up jogging recently. | Gần dây tớ tập chạy bộ. | 82 |
| 97. The door-key is missing. | Chìa khóa cửa bị mất rồi. | 84 |
| 98. Please let me make up for it. | Xin để cháu bồi thường nó ạ. | 86 |
| 99. To sum up all my expe- riences, everything was great! | Nói vắn tắt vẻ những gì mà tớ đâ trải qua ở đây thi mọi thứ đều tuyệt vời! | 88 |
| 100. It's a small vvorld. | Quả đất tròn mà. | 90 |
| Từ vựng về thực phẩm | 92 | |
| Từ vựng về quần áo, giày dép và túi sách | 93 | |