Bước đến thành công | |
Tác giả: | Nguyễn Hiến Lê |
Ký hiệu tác giả: |
NG-L |
DDC: | 370.11 - Giáo dục với những đề tài chuyên biệt |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Tựa | 5 |
CHƯƠNG I: LUYỆN LÒNG TỰ TÍN VÀ RÈN NGHỊ LỰC | |
Lòng tự tín | 11 |
Tự tín là gì? | 13 |
Phải tự xét mình | 16 |
108 câu hỏi để tự xét mình | 18 |
Luyện lòng tự tín ra sao? | 25 |
Nghị lực | 31 |
Nghị lực là một năng lực nó xô đẩy ta | 32 |
Rèn nghị lực cách nào? | 34 |
Sáng kiến và sáng tác | |
Tóm tắt | 40 |
CHƯƠNG II: LUYỆN NHÂN CÁCH | |
Luyện nhân cách ra sao? | 43 |
Biểu lộ nhân cách | 57 |
CHƯƠNG III: ĐẮC NHÂN TÂM | |
Thẳng thắn tự chỉ trích mình | 59 |
Hướng nội và hướng ngoại | 62 |
Bề ngoài và cử chỉ | 67 |
Trong câu chuyện | 69 |
CHƯƠNG IV: LUYỆN TẬP VÀ GIỮ GÌN THÂN THỂ | |
Ngủ và nghỉ ngơi | 74 |
Ánh sáng mặt trời và không khí trong sạch | 76 |
Vận động | 76 |
Sạch sẽ | 76 |
Nước | 77 |
Thức ăn | 77 |
Quần áo | 78 |
Làm việc và chơi | 78 |
Phải đều đều | 79 |
Răng | 79 |
Lạnh | 79 |
Mắt | 80 |
Mập quá hoặc ốm quá | 80 |
Bảng kê các thức ăn | 82 |
Thể dục | 85 |
CHƯƠNG V: KHÉO DÙNG TIẾNG VIỆT | |
Dụng ngữ cần phong phú | 99 |
Làm sao cho dụng ngữ của ta được phong phú | 99 |
Đọc sách báo | 100 |
Nghe các diễn giả có tài | 101 |
Đọc những sách về từ ngữ | 101 |
Tự điển | 102 |
Chánh tả | 102 |
Nghĩa mỗi tiếng | 105 |
Cách dùng tiếng | 107 |
Tự loại | |
Ngữ nguyên | 109 |
Những tiếng đồng nghĩa | 111 |
Dùng tiếng | 112 |
Tìm tiếng thật đúng | 113 |
Viết văn cho êm đềm | 119 |
Một bài tập về dụng ngữ | 120 |
Những lỗi thông thường | 122 |
CHƯƠNG VI: LUYỆN TRÍ | |
Sáng suốt và lý luận | 127 |
Cần luyện trí nhớ | 129 |
Luyện trí nhớ cách nào? | 133 |
Tập trung tư tưởng | 139 |
Nhớ tiếng và tên | 145 |
Học cách nào cho mau thuộc? | 150 |
Một phương pháp tiện lợi | 152 |
CHƯƠNG VII: CẦU THIỆN GIÁ NHI CÔ | |
Kiếm việc | 156 |
Tìm những tài tiềm tàng của ta | 157 |
Muốn được thăng cấp | 162 |
Đổi nghề | 166 |
Quản lý tiền nong của ta cách nào? | 168 |
Trước khi từ biệt | 171 |