| Khí phách tuổi trẻ | |
| Tác giả: | Hoàng Xuân Việt |
| Ký hiệu tác giả: |
HO-V |
| DDC: | 155.5 - Tâm lý tuổi trẻ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Tựa | 5 |
| PHẨN THỨ NHẤT: Ý CHÍ KHÁI LUẬN | |
| Chương I: Xương sống của người chí khí | 11 |
| 1. Ý chi phải chăng là bùa vạn năng của con người ? | 12 |
| 2. Đặc tính của ý chí | 14 |
| 3. Vì có ý chí mới có trách nhiệm | 15 |
| 4. Tác động cúa ý chí trên tình dục | 16 |
| 5. Tác động của ý chí trên trí tuệ | 17 |
| 6. Ý chí với cuộc sống thể xác | 20 |
| 7. Ý chí với cuộc giáo hóa con người | 20 |
| 8. Không thể không giáo luyện ý chi | 22 |
| 9. Những ý chí rèn luyện được không ? | 27 |
| Chương II : Cơ cấu tâm lý của ý chí | 33 |
| 1. Khai lối | 34 |
| 2. Luật "Tái tích phân" với chí dục | 38 |
| 3. Ý tưởng với ý chí | 40 |
| 4. Từ ý định, đến hành động | 43 |
| 5. Ý chí với tập quán | 43 |
| 6. Ý chí với tình cảm | 44 |
| 7. Bộ mặt thực của ý chí | 45 |
| Chương III: Con đẻ của ý chí | 57 |
| 1. Nghị lực | 58 |
| 2. Can đảm | 60 |
| 3. Tự chủ | 61 |
| 4. Nỗ lực | 62 |
| 5. Điềm đạm | 63 |
| 6. Vui vẻ | 64 |
| 7. Chí khí | 65 |
| 8. Một lý tưởng | 68 |
| Chương IV: Vài căn bệnh của ý chí | 71 |
| 1. Ý chí cũng mắc bệnh | 72 |
| 2. Kém ý chí vì những nội hạch phát triển không điều hòa | 78 |
| 3. Những căn bệnh thông thường của ý chí | 80 |
| 1) Bệnh bất dục | 80 |
| 2) Bệnh dục tốc | 83 |
| 3) Bệnh nhược chí | 84 |
| 4) Bệnh tôn kỳ | 85 |
| 5) Bệnh ước | 86 |
| 6) Bệnh lưỡng lự | 88 |
| 7) Bệnh mơ mộng | 91 |
| 8a) Bệnh nản chí | 92 |
| 8b) Bệnh cứng đầu | 92 |
| 9) Bệnh kiêu hãnh | 93 |
| 10) Bệnh lừng chừng | 95 |
| 11) Bệnh nhát đảm | 97 |
| 12) Bệnh bi quan | 98 |
| 13) Bệnh thiếu ý chí | 99 |
| 14) Bệnh yên trí | 100 |
| PHẨN THỨ HAI: THUẬT MUỐN | |
| Chương V: Vệ sinh của ý chí | 107 |
| 1. Vệ sinh thể xác | 108 |
| 2. Vệ sinh tinh thần : | 117 |
| a) Sợ dư luận | |
| b) Lãng mạn | |
| c) Dâm tưởng | |
| d) Lười biếng | |
| đ) Buông thả | |
| e) Bè bạn nhược chí | |
| è) Sách báo xấu | |
| Chương VI: Tạo những tập quán "muốn" | 129 |
| 1. "Muốn" là một tập quán | 130 |
| 2. Bản chất của tập quán | 131 |
| 3. Ích lợi của tập quán | 136 |
| 4. Làm sao tạo tập quán muốn? | 138 |
| a) Hành động như mình đã quen thạo | |
| b) Tránh dịp khêu gợi tập quán xấu, tìm dịp thúc giục tập quán tốt | |
| c) Làm nhiều việc tỏ ra có ý chí | |
| d) Lúc tác động phải tác động anh dũng | |
| 5. Phạm vi hoạt động của tập quán muốn | 144 |
| Chương VII: Người chí khí là người suy nghĩ | 148 |
| 1. Vai trò của ý tưởng trong việc muốn | 149 |
| 2. Bản chất của ý tưởng | 152 |
| 3. Làm sao phán đoán và lý luận đúng ? | 157 |
| A. Cơ cấu của phán đoán và lý luận | |
| a) Phán đoán | |
| b) Lý luận : diễn dịch, qui nạp, loại suy | |
| B. Cho đặng phán đoán và lý luận đúng để phán đoán đúng: | |
| 1. Phổ thông hóa kỹ lưỡng | |
| 2. Đừng quá say mê trừu tượng | |
| 3. Đề phòng sự tín ngưỡng | |
| 4. Đề phòng tình dục | |
| 5. Đề phòng hoàn cảnh xã hội để lý luận đúng | |
| 6. Giữ đúng luật "tam đoạn luận" : | |
| Luật chung | |
| Luật riêng |
| 7. Lúc qui nạp phải quan sát tinh vi | |
| 8. Nếu phải dùng luật loại suy thì đừng quá "suy bụng ta ra bụng người" | |
| 9. Trực giác và óc phân tích, tổng hợp | |
| 4) Chúng ta phải biết những gì để muốn | |
| Chương VIII: Nguời chí khí là người tự định | 197 |
| 1. Nguời chí khí là người tự định | 198 |
| 2. Tác vi nguời chí khí là tác vi nhân linh | 201 |
| 3. Nguyên nhân làm giám cường độ của tác vi nhân linh | 203 |
| 1) Sự vô tri | |
| 2) Tình dục | |
| 3) Sợ hãi | |
| 4) Tập quán | |
| 5) Di truyền | |
| 6) Sự cưỡng áp thể chất | |
| 7) Những bệnh thần kinh và những món phá hoại thần kinh | |
| 4. Lợi dụng lương tâm để tự quyết | 210 |
| 1) Lương tâm bối rối | |
| 2) Lương tâm lưỡng lự | |
| 3) Lương tâm sai lầm | |
| 4) Luơng tâm đa nghi | |
| 5. Tác dụng của tình cảm trên ý chí | 215 |
| 1) Ái tình | |
| 2) Danh dự | |
| 3) Lòng hối hận | |
| 4) Lòng hy vọng | |
| 5) Lòng tham của tiền | |
| 6. Trừ tình cảm hắc ám | 235 |
| A - Tránh xa | |
| B - Tiêu trừ | |
| 1) Dùng độc trị độc | |
| 2) Chia ra để cai trị | |
| 3) Dùng tình cảm tốt thắng tình cảm xấu | |
| 4) Không hoạt động lúc tình cảm xấu bồng bột | |
| 5) Tự ám thị | |
| 6) Khơi mạch nguồn tình cảm tốt đẹp | |
| 7. Kim chí nam cúa tác vi tụ định | |
| 1) Phái trầm tư | |
| 2) Quyết định là một thứ hy sinh | |
| 3) Dứt khoát ngay trong những việc | |
| 4) Đừng quá ỷ lại kẻ khác | |
| 5) Bảo trì ý định | |
| Chương IX: Người chí khí là người tự tác | 243 |
| 1. Không hoạt động thì ý định mốc meo | 244 |
| 2. Chân nghĩa của thành công | 247 |
| 3. Làm sao nên người đắc lực | 249 |
| 4. Tinh thần tổ chức theo khoa học | |
| 1)Hợp lý hóa | |
| 2) Tiêu chuẩn hóa | |
| 3) Kế hoạch của Taylor | |
| 4) Kế hoạch của Fayol | |
| 5. Áp dụng tinh thần đắc lực vào mọi công việc | |
| 1) Có chương trình | |
| 2) Khéo phân công | |
| 3) Giàu sáng kiến | |
| 4) Chụp cơ hội | |
| 5) Dùng thời giờ | |
| 6) Dùng người | |
| 6. Nhũng đức căn bản để 'tốc đắc hành" | |
| 1) Đức kiên tâm | |
| 2) Đức mềm dẻo | |
| 3) Đức thành thực | |
| 4) Đức quảng đại | |
| 5) Đức can đảm | |
| 6) Đức chuyên tâm | |
| 7) Đức tự tín | |
| 8) Đức bặt thiệp | |
| 9) Đức háng hái | |
| 10) Đức khiêm tốn | |
| Chuong X: Áp dụng ý chí để dung hóa ý chí | 312 |
| 1) Luyện tiếng nói | |
| 2) Sửa điệu bộ | |
| 3) Tập thể dục | |
| 4) Dùng Dugià pháp | |
| 5) Săn sóc chữ viết | |
| 6) Săn sóc phong độ | |
| 7) Mỗi tuần một khẩu hiệu luyện chí | |
| 8) Tiêu diệt dần dần tật xấu | |
| 9) Tạo luyện tập quán tốt | |
| 10) Luyện những năng hướng cần cho giá trị con người hơn là luyện những tập quán | |
| 11) Mỗi ngày làm kỹ những việc nhỏ nhặt phải làm | |
| 12) Ghi sổ kiểm tâm | |
| 13) Sống đầy đủ lối sống nội tâm | |
| PHẨN KẾT | 347 |
| Lẽ sống của thanh niên | |
| Tia sáng |