Tâm lý học | |
Tác giả: | Lm. Cao Văn Đạt |
Ký hiệu tác giả: |
LM-D |
DDC: | 150 - Tâm lý học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Đi vào tâm lý học | 3 |
Một lối diễn tả khác | 7 |
Phần I: CUỘC SINH HOẠT TÂM LÝ NÓI CHUNG | |
Chương I: Đốì tượng tâm lý học | 9 |
I. Những đặc tính của sự kiện tâm linh | 9 |
II. Phân loại các sự kiện tâm linh | 17 |
Chương II: Phương pháp tâm lý học | 22 |
I. Phương pháp tâm lý học ngôi thứ nhất: Nội quan | 22 |
II. Phương pháp khách quan trong tâm lý học ngôi thứ ba | 26 |
III. Phương pháp chủ quan trong tâm lý học ngôi thứ hai | 32 |
Chương III: Những điều kiện sinh hoạt tâm lý con người | |
I. Điều kiện vật lý | 38 |
II. Điều kiện sinh học | 39 |
III. Điều kiện sinh lý | 40 |
IV. Điều kiện xã hội | 42 |
Chương IV: Định luật và triết thuyết trong tâm lý học | |
I. Liệt kê và giải thích các loại định luật | 46 |
II. Giá trị định luật tâm lý | 49 |
III. Những triết thuyết trong tâm lý học | 50 |
Phần II: SINH HOẠT TRI THỨC | |
Chương V: Cảm giác: chuẩn bị nhận thức ngoại giới | 55 |
I. Cảm giác là một hiện tượng tâm sinh lý | 55 |
II. Cảm giác là một tác động tâm lý | 56 |
III. Phân loại cảm giác | 57 |
IV. Giá trị của cảm giác | 58 |
Chương VI: Tri giác | 61 |
I. Định nghĩa - Phân loại | 61 |
II. Đặc tính của tri giác | 62 |
III. Tri giác: giải thích sự vật | 64 |
IV. Tri giác và những hiện tượng nội giới | 66 |
Chương VII: Hình ảnh và ảnh tượng | 69 |
I. Định nghĩa | 69 |
II. Giá trị của hình ảnh | 71 |
Chương VIII: Hoài niệm và tưởng tượng phục hồi | 74 |
I. Định nghĩa | 76 |
II. Phân loại ký ức | 76 |
III. Những tác động của ký ức | 78 |
Chương IX: Tưởng tượng sáng tạo | 84 |
I. Định nghĩa | 84 |
II. Phân loại | 85 |
Chương X: Những chuỗi hình ảnh và liên tưởng | 90 |
I. Định nghĩa liên tưởng | 90 |
II. Phân loại | 92 |
III. Định luật liên tưởng | 92 |
IV. Vai trò của liên tưởng | 93 |
Chương XI: Ý tưởng - Khái niệm - Trừu tượng | 96 |
I. Ý tưởng và khái niệm | 96 |
II. Trừu tượng và tổng quát hóa | 98 |
Chương XII: Chú ý | 101 |
L Định nghĩa | 101 |
II. Phân loại | 101 |
III. Vai trò của chú ý | 103 |
IV. Hệ quả | 103 |
Chương XIII: Ký hiệu và ngôn ngữ | 105 |
I. Ký hiệu | 105 |
II. Ngôn ngữ | 107 |
Chương XIV: Ý thức - Tiềm thức - Vô thức | 110 |
I. Danh từ và định nghĩa | 110 |
II. Vài quan niệm về việc phân bản ngã thành nhiều khu vực | 111 |
III. Tiềm thức, vô thức và siêu ý thức | 114 |
Phần III: ĐỜI SỐNG HOẠT ĐỘNG CỦA TÌNH CẢM | |
Chương XV: Những động lực tâm lý nói chung | 117 |
I. Khuynh hưởng là gi? 117 | |
II. Tạm liệt kê các khuynh hướng | 121 |
Chương XVI: Động lực vô thức: Bản năng | 124 |
I. Định nghĩa | 125 |
II. Nguồn gốc bản năng | 127 |
III. Bản năng tính nơi sinh hoạt tâm ly | 127 |
Chương XVII: Động lực có ý thức: Tập quán | 130 |
I. Đặc tính của ý chí | 130 |
II. Hành vi ý chí | 131 |
III. Ý chí tự do | 132 |
Chương XVIII: Động lực do ý chí tạo ra: Tập quán | 135 |
I. Định nghĩa và phân loại tập quán 135 | 135 |
II. Tạo thành tập quán và mất đi | 136 |
III. Hiệu quả và giá trị tập quán | 138 |
Chương XIX: Sinh hoạt tình cảm | 140 |
I. Định nghĩa và phân loại tình cảm | 140 |
II. Đam mê | 145 |
III. Cảm xúc | 147 |
Chương XX: Bản ngã tâm lý | 150 |
I. Diễn tiến nhận ra bản ngã tâm lý | 150 |
II. Nội dung bản ngã tâm lý | 150 |
III. Cá tính tâm lý | 151 |
Tổng kết | 161 |
Phụ chương I | 162 |
Phụ chương II | 185 |
Phụ chương III | 190 |