| Đôi lời |
|
| PHẦN I: NHÂN CÁCH VÀ VĂN HOÁ, HÌNH THÀNH VĂN HOÁ VÀ NHÂN CÁCH VIỆT NAM |
7 |
| Chương I: Nhân cách và văn hoá |
9 |
| I. Nhân cách, nhân bản - Ý niệm tổng quát |
11 |
| II. Văn hoá |
15 |
| III. Văn hoá và nhân cách |
31 |
| Chương II: Hình thành quốc gia, văn hoá và nhân cách Việt Nam |
41 |
| I. Tiến trình hình thành quốc gia, văn hoá, nhân cách |
43 |
| Việt Nam - “La Vietnamité” qua dòng lịch sử |
|
| 1. Nhân cách Việt Nam: tính truyền thống và mở |
44 |
| 2. Nhân cách Việt Nam: truyền thống - mở thấm sâu vào đời sống Việt |
53 |
| II. Từ thực tế hiện nay của Việt Nam tới việc nghiên cứu văn hoá nhằm bảo tồn nền văn hoá hài hoà với những đặc trưng của nhân cách Việt Nam |
71 |
| III. Tính đồng nhất của nhân cách Việt dựa trên các kiểu mẫu văn hoá |
76 |
| 1. Từ văn hoá đến cách sống |
76 |
| 2. Năm đức tính “ngũ thường”: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín |
84 |
| 3. Năm phẩm chất đạo đức: cần, kiệm, liêm, chính, dũng |
86 |
| 4. Giao thoa mười hai giá trị sống phổ quát |
89 |
| IV. “Căn cước Việt Nam” được biểu hiện trong văn học dân gian từ ngàn năm |
91 |
| 1. Văn học dân gian - “căn cước của một dân tộc” |
91 |
| 2. Thành ngữ, tục ngữ như là kim chỉ nam cho người Việt trong cuộc sống thường nhật, xuyên suốt lịch sử dân tộc |
114 |
| 3. Ca dao, dân ca |
116 |
| PHẦN II: NGŨ THƯỜNG |
125 |
| Chương I: Nhân |
127 |
| I. Ý niệm và truyền thống nhân ái Việt Nam |
129 |
| 1. Ý niệm |
129 |
| 2. Truyền thống nhân ái Việt Nam |
130 |
| 3. Nhân ái Việt Nam được bồi đắp bởi triết lý nhân ái của các tôn giáo |
134 |
| II. Đặc tính và đối tượng của đức ái |
139 |
| 1. Đặc tính của đức ái |
139 |
| 2. Đối tượng của đức ái |
143 |
| 2.1. Đối với bản thân |
143 |
| 2.2. Đối với tha nhân |
148 |
| 2.3. Đôi với vũ trụ vạn vật |
149 |
| 2.4. Đối với Đấng mình tôn thờ |
158 |
| III. Các tinh thần xuất phát từ đức ái nhân |
161 |
| 1. Tinh thần đối thoại trong yêu thương |
161 |
| 2. Tinh thần vị tha |
164 |
| 3. Tinh thần bao dung |
172 |
| 4. Một số lưu ý trong cách hành xử khi thiếu tinh thần vị tha, bao dung |
176 |
| Chương II: Nghĩa |
179 |
| I. Lòng biết ơn |
181 |
| 1. Ý niệm |
181 |
| 2. Đối tượng của lòng biết ơn |
182 |
| 2.1. Biết ơn cha mẹ: biểu lộ tâm tình hiếu thảo |
182 |
| 2.2. Lòng biết ơn thầy cô |
186 |
| 2.3. Thể hiện lòng biết ơn |
189 |
| II. Nghịch lòng biết ơn - Vô ơn |
192 |
| III. Một vài khía cạnh của chữ “Nghĩa” |
195 |
| 1. Nghĩa bằng hữu |
195 |
| 2. Tình đồng nghiệp |
200 |
| 3. Tình hàng xóm láng giềng |
201 |
| 4. Nghĩa tập thể (hợp quần) |
204 |
| 5. Nghĩa hợp thời (tùy thời) |
206 |
| 6. Thủy chung |
207 |
| IV. Những đặc điểm chính trong cách ứng xử với các mối quan hệ bạn hữu, anh em và láng giềng |
211 |
| Chương III: Lễ |
215 |
| I. Khái niệm 217 |
217 |
| II. Lễ nghĩa trong xã hội Việt Nam : |
218 |
| III. Những cách ứng xử theo lễ nghĩa |
215 |
| 1. Lòng hiếu kính đối với ông bà cha mẹ |
221 |
| 2. Lòng kính trọng đối với thầy cô |
227 |
| 3. Thái độ đối với người phụ trách |
232 |
| 4. Những điều nên làm trong ứng xử với mọi người |
233 |
| IV. Lễ nghĩa biểu lộ trong chào hỏi và ngôn từ giao tiếp |
215 |
| 1. Lễ qua việc chào hỏi |
237 |
| 2. Lễ biểu lộ trong ngôn từ giao tiếp |
239 |
| V. Tính hài hoà văn hoá Đông - Tây trong cách ứng xử lễ nghĩa |
244 |
| VI. Một vài tình huống theo phép lịch sự |
254 |
| 1. Trên phương tiện giao thông công cộng nói chung |
254 |
| 2. Khi điều khiển các phương tiện giao thông |
257 |
| 3. Sử dụng điện thoại |
260 |
| 4. Văn hoá tiếp khách |
261 |
| Chương IV: Trí |
265 |
| I. Trật tự |
270 |
| 1. Trật tự trong vật dụng |
271 |
| 1.1. Nơi chốn |
271 |
| 1.2. Nguyên tắc |
271 |
| 2. Trật tự giờ giấc |
271 |
| 3. Trật tự trong sinh hoạt |
272 |
| 4. Trật tự từ cá nhân đến tập thể, xã hội |
274 |
| II. Làm việc có phương pháp |
276 |
| 1. Ý nghĩa |
276 |
| 2. Phương pháp luận của René Descastes |
276 |
| 3. Các phương pháp cần thiết |
277 |
| 4. Phương pháp làm việc trí óc |
279 |
| 4.1. Điều kiện và hoàn cành học tập |
279 |
| 4.2. Tổ chức giờ giấc làm việc |
279 |
| 4.3. Những điều kiện tình cảm của công việc trí óc |
280 |
| 4.4. Chú ý trong học tập |
280 |
| 4.5. Các “thương tích” trong học tập cần khắc phục |
281 |
| 4.6. Nuôi dưỡng học tập bằng tinh thần rộng mở |
281 |
| 4.7. Ghi chú khi học - nghiên cứu |
282 |
| 4.8. Các chiến thuật để hiểu bài |
282 |
| 4.9. Tác động tác để ghi nhớ bài |
282 |
| III. Óc tổ chức |
283 |
| 1. Định nghĩa |
283 |
| 2. Hai cách tổ chức cho công việc |
283 |
| 3. Phương pháp tổ chức khoa học |
284 |
| 4. Vai trò cùa óc tổ chức |
286 |
| 5. Luyện tập tinh thần tổ chức |
287 |
| IV. Óc sáng suốt |
288 |
| 1. Ý niệm |
288 |
| 2. Vai trò của óc sáng suốt |
288 |
| 3. Rèn luyện sự tự tin |
290 |
| 3.1. Tiên liệu |
290 |
| 3.2. Sống thực tế |
292 |
| 3.3. Kết hợp hai óc tiên liệu - thực tế |
297 |
| V. Trí phán đoán |
298 |
| 1. Ý niệm |
298 |
| 2. Vai trò của trí phán đoán |
299 |
| 3. Một vài phán đoán sai lệch cần đề phòng |
300 |
| 4. Phán đoán đúng |
303 |
| VI. Óc sáng kiến |
304 |
| 1. Ý niệm |
304 |
| 2. Cơ sở của óc sáng kiến |
305 |
| 3. Nguyên nhân làm bế tắc sáng kiến |
306 |