Cơ sở giáo dục nhân bản
Tác giả: Nguyễn Vinh Sơn
Ký hiệu tác giả: NG-S
DDC: 370.114 - Giáo dục luân lý, đạo đức, nhân cách, giới tính
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 335MC0005241
Nhà xuất bản: Từ điển bách khoa
Năm xuất bản: 2011
Khổ sách: 21
Số trang: 466
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Đang mượn
Mã số: 335MC0007296
Nhà xuất bản: Đại học Quốc gia TP. HCM
Năm xuất bản: 2016
Khổ sách: 21
Số trang: 520
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Đôi lời  
PHẦN I: NHÂN CÁCH VÀ VĂN HOÁ, HÌNH THÀNH VĂN HOÁ VÀ NHÂN CÁCH VIỆT NAM 7
Chương I: Nhân cách và văn hoá 9
I. Nhân cách, nhân bản - Ý niệm tổng quát   11
II. Văn hoá     15
III. Văn hoá và nhân cách  31
Chương II: Hình thành quốc gia, văn hoá và nhân cách Việt Nam 41
I. Tiến trình hình thành quốc gia, văn hoá, nhân cách 43
Việt Nam - “La Vietnamité” qua dòng lịch sử     
1. Nhân cách Việt Nam: tính truyền thống và mở   44
2. Nhân cách Việt Nam: truyền thống - mở thấm sâu vào đời sống Việt   53
II. Từ thực tế hiện nay của Việt Nam tới việc nghiên cứu văn hoá nhằm bảo tồn nền văn hoá hài hoà với những đặc trưng của nhân cách Việt Nam 71
III. Tính đồng nhất của nhân cách Việt dựa trên các kiểu mẫu văn hoá  76
1. Từ văn hoá đến cách sống    76
2. Năm đức tính “ngũ thường”: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín   84
3. Năm phẩm chất đạo đức: cần, kiệm, liêm, chính, dũng  86
4. Giao thoa mười hai giá trị sống phổ quát   89
IV. “Căn cước Việt Nam” được biểu hiện trong văn học dân gian từ ngàn năm 91
1. Văn học dân gian - “căn cước của một dân tộc”   91
2. Thành ngữ, tục ngữ như là kim chỉ nam cho người Việt trong cuộc sống thường nhật, xuyên suốt lịch sử dân tộc  114
3. Ca dao, dân ca   116
PHẦN II: NGŨ THƯỜNG   125
Chương I: Nhân 127
I. Ý niệm và truyền thống nhân ái Việt Nam   129
1. Ý niệm   129
2. Truyền thống nhân ái Việt Nam  130
3. Nhân ái Việt Nam được bồi đắp bởi triết lý nhân ái của các tôn giáo  134
II. Đặc tính và đối tượng của đức ái    139
1. Đặc tính của đức ái   139
2. Đối tượng của đức ái   143
2.1. Đối với bản thân   143
2.2. Đối với tha nhân   148
2.3. Đôi với vũ trụ vạn vật   149
2.4. Đối với Đấng mình tôn thờ    158
III.  Các tinh thần xuất phát từ đức ái nhân    161
1. Tinh thần đối thoại trong yêu thương   161
2. Tinh thần vị tha   164
3. Tinh thần bao dung     172
4. Một số lưu ý trong cách hành xử khi thiếu tinh thần vị tha, bao dung 176
Chương II: Nghĩa 179
I. Lòng biết ơn    181
1. Ý niệm 181
2. Đối tượng của lòng biết ơn    182
2.1. Biết ơn cha mẹ: biểu lộ tâm tình hiếu thảo   182
2.2. Lòng biết ơn thầy cô 186
2.3. Thể hiện lòng biết ơn    189
II. Nghịch lòng biết ơn - Vô ơn   192
III.  Một vài khía cạnh của chữ “Nghĩa”   195
1. Nghĩa bằng hữu   195
2. Tình đồng nghiệp   200
3. Tình hàng xóm láng giềng    201
4. Nghĩa tập thể (hợp quần)   204
5. Nghĩa hợp thời (tùy thời)   206
6. Thủy chung  207
IV.  Những đặc điểm chính trong cách ứng xử với các mối quan hệ bạn hữu, anh em và láng giềng 211
Chương III: Lễ 215
I. Khái niệm 217 217
II. Lễ nghĩa trong xã hội Việt Nam :   218
III.  Những cách ứng xử theo lễ nghĩa   215
1. Lòng hiếu kính đối với ông bà cha mẹ   221
2. Lòng kính trọng đối với thầy cô   227
3. Thái độ đối với người phụ trách  232
4. Những điều nên làm trong ứng xử với mọi người   233
IV.  Lễ nghĩa biểu lộ trong chào hỏi và ngôn từ giao tiếp   215
1. Lễ qua việc chào hỏi 237
2. Lễ biểu lộ trong ngôn từ giao tiếp    239
V. Tính hài hoà văn hoá Đông - Tây trong cách ứng xử lễ nghĩa 244
VI.  Một vài tình huống theo phép lịch sự   254
1. Trên phương tiện giao thông công cộng nói chung   254
2. Khi điều khiển các phương tiện giao thông   257
3. Sử dụng điện thoại   260
4. Văn hoá tiếp khách  261
Chương IV: Trí 265
I. Trật tự   270
1. Trật tự trong vật dụng   271
1.1. Nơi chốn  271
1.2. Nguyên tắc   271
2. Trật tự giờ giấc    271
3. Trật tự trong sinh hoạt   272
4. Trật tự từ cá nhân đến tập thể, xã hội  274
II. Làm việc có phương pháp   276
1. Ý nghĩa   276
2. Phương pháp luận của René Descastes   276
3. Các phương pháp cần thiết   277
4. Phương pháp làm việc trí óc  279
4.1. Điều kiện và hoàn cành học tập    279
4.2. Tổ chức giờ giấc làm việc   279
4.3. Những điều kiện tình cảm của công việc trí óc   280
4.4. Chú ý trong học tập  280
4.5. Các “thương tích” trong học tập cần khắc phục  281
4.6. Nuôi dưỡng học tập bằng tinh thần rộng mở   281
4.7. Ghi chú khi học - nghiên cứu     282
4.8. Các chiến thuật để hiểu bài   282
4.9. Tác động tác để ghi nhớ bài    282
III. Óc tổ chức   283
1. Định nghĩa     283
2. Hai cách tổ chức cho công việc   283
3. Phương pháp tổ chức khoa học    284
4. Vai trò cùa óc tổ chức   286
5. Luyện tập tinh thần tổ chức      287
IV. Óc sáng suốt   288
1. Ý niệm   288
2. Vai trò của óc sáng suốt   288
3. Rèn luyện sự tự tin   290
3.1. Tiên liệu     290
3.2. Sống thực tế   292
3.3. Kết hợp hai óc tiên liệu - thực tế   297
V. Trí phán đoán   298
1. Ý niệm  298
2. Vai trò của trí phán đoán   299
3. Một vài phán đoán sai lệch cần đề phòng   300
4. Phán đoán đúng   303
VI.  Óc sáng kiến   304
1. Ý niệm   304
2. Cơ sở của óc sáng kiến   305
3. Nguyên nhân làm bế tắc sáng kiến   306
4. Rèn luyện óc sáng kiến   307
Chương V: Tín 309
I. Chân thành   314
1. Ý niệm    314
2. Sống chân thành   317
3. Lỗi đức chân thành   319
4. Ảnh hưởng, lợi ích của đức chân thành   323
5. Giáo dục sống chân thành   324
II. Trung tín    328
1. Đối tượng trung tín    328
1.1. Trời - Thượng đế    328
1.2. Trung tín với Tổ quốc   332
1.3. Trung tín với tha nhân   332
2. Nghịch trung tín - phản bội     335
III.  Tự tin  337
1. Mầu người tự tin    337
2. Người thiếu tự tin   338
3. Rèn luyện sự tự tin   339
IV.  Tinh thần trách nhiệm    350
1. Ý niệm   350
2. Vai trò của tinh thần trách nhiệm    350
3. Lỗi tinh thần trách nhiệm  351
4. Giáo dục tinh thần trách nhiệm     352
5. Lương tâm nghề nghiệp   355
PHẦN III: NĂM NHÂN ĐỨC XÃ HỘI   359
Chương I: Chuyên cần 361
I. Khái niệm và hình thành tính cách “cần cù” trong cuộc sống Việt Nam   363
1. Khái niệm   363
2. Hình thành tính cách “cần cù” trong cuộc sống   365
II. Những biểu hiện của chuyên cần trong lao động   368
III.  Sự chú ý   376
1. Phân loại   376
1.1. Xét theo đối tượng   376
1.2. Xét theo bản tính    376
2. Lợi ích    377
3. Phương pháp luyện tập    378
3.1. Tiêu cực   378
3.2. Tích cực   378
4. Nghịch cùng chuyên tâm chú ý - chia trí lo ra   379
IV. Giá trị nhân văn của lao động   380
1. Giá trị nhân bản: sinh tồn và văn hoá  380
1.1. Sinh tồn   380
1.2. Văn hoá   380
2. Giá trị siêu nhiên   383
V. Hình ảnh lao động của người Việt trong văn hoá  384
Chương II: Tiết kiệm 387
I. Khái niệm   389
II. Hình thành tính cách tiết kiệm trong cuộc sống   394
III. Các lĩnh vực cần tiết kiệm   398
1. Tiết kiệm tiền của    398
1.1. Tiền bạc    398
1.2. Của tư, của công    399
2. Tiết kiệm sức khỏe   400
2.1. Điều độ trong ăn uống, giấc ngủ, làm việc     400
2.2. Siêng năng tập thể dục    403
2.3. Di dưỡng tinh thần    404
3. Tiết kiệm thời gian   406
3.1. Đúng giờ   406
3.2. Đúng hẹn    406
3.3. ích lợi của tính đúng giờ đúng hẹn    406
3.4. Tính xấu nghịch lại với tính đúng giờ   406
3.5. Bí quyết giữ đúng giờ   407
Chương III: Liêm 409
I. Thanh liêm  411
1. Giá trị của đức thanh liêm   412
2. Nghịch với đức thanh liêm: tham ô, tham nhũng    415
3. Nguy cơ của tệ nạn hối lộ, tham ô, tham nhũng   417
4. Sự cần thiết thực hiện đức thanh liêm của xã hội Việt Nam  418
II. Sạch sẽ thể chất (thanh sạch)    425
1. Sạch sẽ thân thể và đồ dùng   425
1.1. Thân thể   425
1.2. Trang phục   426
1.3. Nhà cửa   427
1.4. Đồ dụng    427
1.5. Ăn uống    430
2. Sạch sẽ nơi công cộng    432
3. Lợi ích của giữ gìn vệ sinh sạch sẽ   434
4. Tác hại của sự dơ bẩn     435
Chương IV: Chính 437
I. Chính trực     440
1. Ý niệm     440
2. Một vài gợi ý về mẫu người chính trực   441
II. Công bằng   443
1. Phân loại: công bằng pháp phó và tương xứng   443
1.1. Công bằng pháp phó (tuyệt đối)    443
1.2. Công bằng tương xứng   443
2. Các vi phạm lỗi đức công bằng    444
2.1. Với tha nhân   444
2.2. Với tập thể   444
3. Thực thi đức công bằng với Tổ quốc   444
3.1. Tổ quốc  444
3.2. Đặc tính của tình yêu Tổ quốc  445
3.3. Quyền và nghĩa vụ đối với Tổ quốc  451
III. Đức vâng phục  453
1. Ý niệm   453
2. Vai trò của đức vâng phục   454
2.1. Để phát triển nhân cách     454
2.2. Vì lợi ích của hội đoàn, xã hội   455
3. Thi hành đức vâng phục   456
3.1. Với tinh thần đồng trách nhiệm   456
3.2. Với tinh thần cộng tác   456
4. Phạm vi vâng phục   458
Chương V: Dũng 463
I. Khái niệm và giá trị phổ quát của lòng dũng cảm  467
II. Dũng của nhân cách Việt Nam - Vietnamité  474
1. Đức tự chủ   477
1.1. Ý niệm    477
1.2. Một vài gợi ý về mẫu người tự chủ  478
1.3. Vai trò của đức tự chủ  479
1.4. Luyện tập đức tự chủ  483
2. Cương nghị (cương quyết hay quyết tâm)  484
2.1. Ý niệm 484
2.2. Vai trò của đức cương nghị   486
2.3. Rèn luyện đức cương nghị   487
3. Nhẫn nại (kiên nhẫn)   488
3.1. Ý niệm  488
3.2. Vài gợi ý về mẫu người nhẫn nại   489
3.3. Rèn luyện đức nhẫn nại   490
4. Tương quan giữa ba nhân đức  491
5. Đức khiêm tốn   492
5.1. Ý nghĩa   492
5.2. Vai trò  493
5.3. Biểu lộ của sự khiêm tốn  495
Thay lời tổng kết 498
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO   502