Giáo lý Công giáo căn bản | |
Tác giả: | Khuyết Danh |
Ký hiệu tác giả: |
KH-D |
DDC: | 268 - Giáo lý |
Ngôn ngữ: | Song ngữ |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Quyển 1 | |
I- THIÊN CHÚA TỰ TỎ MÌNH | |
(god’s revelation about himself) | |
1. Biết thiên chúa qua tạo thành (knowing God through creation) | 1 |
2. Thiên chúa mặc khải (Divine revelation) | 12 |
3. Sự tạo dựng (Creation) | 27 |
4. Chương trình cứu độ cửa thiên chúa (God's plan of salvation) | 45 |
5. Môsê - vị ngôn sứ thánh (The holy prophet moses) | 55 |
6- những phát ngôn viên đặc biệt của thiên chúa: các ngôn sứ | 73 |
(God's special spokesmen: the prophets) | |
II. THIÊN CHÚA LÀM NGƯỜI | |
(God made man) | |
7. Dấng cứu thế - đức giêsu kitô (Our lord and savior jesus christ) | 85 |
8. Chúa Giêsu rao giảng (Jesus's ministry) | 101 |
9. Sứ vụ cứu độ cửa Chúa Giêsu (The saving mission of Jesus) 10. Chứa tư tế của Chúa Giêsu (The priesthood of Jesus) | 109 |
10. Chức tư tế của Chúa Giêsu (The priesthood of Jesus) | 119 |
11. Chúa Kitô, nguồn mọi ơn thánh (Christ, sourse of all gracei it bữa tiệc ly (At the last supper) | 129 |
12. Bữa tiệc ly (At the lats supper) | 137 |
13. Chúa chịu chết và sóng lại oesus died and he is risen) | 149 |
14. Chúa giêsu ngự về trời (Ascension of our lord) | 163 |
III. NHỮNG NGUỒN CHUYỂN THÔNG ƠN CỨU ĐỘ | |
(Different sources of salvation) | |
15. Đức chúa thánh than (The holy spirit) | 173 |
16. Chúa Giêsu thành lập Giáo hội Người (Jesus,found his church) | 183 |
17. Đức Maria - mẹ cửa Giáo hội (Mary - mother of the Church) | 203 |