Đời sống tâm linh. Nhân sinh quan Kitô giáo | |
Tác giả: | Lm. Giuse Phan Tấn Thành, OP |
Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
DDC: | 230.002 - Tài liệu tổng hợp về Kitô giáo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T8 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Mục lục | 5 |
Nhập đề | 9 |
I. Con người là gì? | 12 |
A. Triết học Hy lạp cổ đại | 13 |
B. Tư tưởng Ki tô giáo | 15 |
C. Thời cận đại | 21 |
II. Nhân học | 27 |
A. Anthropologia là gì? | 28 |
B. Các từ ngữ trong tiếng việt | 33 |
III. Anthropologia theologica | 36 |
A. Lịch sử bộ môn | 36 |
B. Nội dung | 41 |
C. Phương pháp | 42 |
Phụ thêm: Những định nghĩa triết học về con người | 44 |
Chương Một: NGUỒN GỐC CON NGƯỜI | 51 |
I. Những dữ kiện của ngành cổ sinh vật học | 54 |
II. Những vấn đề bỏ ngỏ | 57 |
A. Quan niệm về tiến hóa | 57 |
B. Sự xuất hiện của con người | 68 |
C. Nhất tổ hay đa tổ? | 70 |
Chương Hai: NHẬN THỨC | 77 |
Mục I: Nhận thức cảm tính | 81 |
I. Cảm giác | 81 |
II. Cảm giác và nhận thức: tri giác | 88 |
Mục 2: Nhận thức trí tuệ | 91 |
I. Nguồn gốc của tư tưởng | 91 |
II. Các khía cạnh nhận thức trí tuệ | 95 |
III. Trí tuệ và chân lý | 103 |
Chương Ba: ƯỚC MUỐN | 115 |
Mục I: Cảm xúc | 116 |
I. Khái niệm | 117 |
II. Phân loại | 122 |
III. Cảm xúc và nhận thức | 130 |
Mục II: Ý chí | 136 |
I. Những hoạt động của ý chí | 137 |
II. Tự do | 139 |
III. Lương tâm | 150 |
Chương Bốn: THÂN XÁC | 159 |
Mục 1: Ý nghĩa của thân xác | 161 |
I. Quan điểm về thân xác trong tư tưởng Hy lạp và Do thái | 162 |
II. Giá trị thân xác dưới ảnh hưởng Ki tô giáo | 164 |
III. Tôn trọng thân xác | 168 |
Mục II: Thân xác và phái tính | 173 |
I. Phái tính | 174 |
II. Tính dục | 184 |
Chương Năm: CON NGƯỜI TRONG XÃ HỘI | 197 |
Mục I: Nguồn gốc xã hội | 203 |
I. Lịch sử cuộc tranh luận | 204 |
II. Tương quan giữa cá nhân và xã hội | 208 |
III. Ngôn ngữ | 211 |
Mục II: Các cấp độ xã hội | 217 |
I. Gia đình | 219 |
II. Xã hội dân sự và xã hội chính trị | 222 |
III. Xã hội tôn giáo | 235 |
Chương Sáu: CON NGƯỜI TRONG THẾ GIỚI | 241 |
Mục I: Không gian | 242 |
I. Làm chủ trái đất | 243 |
II. Sự phát triển các dân tộc | 244 |
III. Nếp sống thành thị | 247 |
Mục II: Thời gian | 251 |
I. Thời gian của các nền văn minh: tiến hóa hay thoái hóa? | 252 |
II. Thời gian của các thế hệ | 255 |
III. Thời gian của đời người | 257 |
IV. Thời gian và thời thế | 263 |
Mục III. Lao động kỹ thuật | 268 |
I. Lao động | 268 |
II. Khoa học và kỹ thuật | 277 |
III. Tài sản và Tư hữu | 282 |
Mục IV: Văn hóa, thành quả của hoạt động con người | 289 |
I. Khái niệm | 289 |
II. Tin mừng và các nền văn hóa | 296 |
Chương Bảy: PHẨM GIÁ CON NGƯỜI | 301 |
Mục I: Nhân phẩm và nhân quyền | 302 |
I. Lịch sử những Tuyên ngôn nhân quyền | 303 |
II. Giáo hội công giáo với nhân quyền | 316 |
Mục II: Nhân vị và nhân cách | 321 |
I. Nhân vị (persona) | 322 |
II. Nhân cách (personality) | 330 |
Mục III: Tinh thần và linh hồn | 335 |
I. Khái niệm | 336 |
II. Thần học Ki tô giáo | 342 |
Mục IV: Hình ảnh Thiên Chúa | 350 |
I. Văn bản Kinh Thánh | 351 |
II. Truyền thống | 354 |
III. Thần học hiện đại | 357 |
Kết luận: CỨU CÁNH ĐỜI NGƯỜI | 362 |
I. Cứu cánh và hạnh phúc | 366 |
II. Cứu cánh lịch sử | 375 |
Sách tham khảo | 381 |