| Triết sử Tây phương | |
| Tác giả: | ĐCV. Huế |
| Ký hiệu tác giả: |
DCV |
| DDC: | 190 - Triết học Tây Phương cận đại và hiện đại |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| PHẦN I. NGUỒN GỐC VÀ VIỆC PHÁT TRIỂNVIỆC SUY TƯ NƠI CON NGƯỜI | |
| Chương I. Từ Homo Faber đến Homo Sapiens | 14 |
| Tiết I. Con người trên dòng lịch sử vũ trụ | 15 |
| 1. Trình bày giả thuyết tiến hóa | 15 |
| 2. Giá trị của giả thuyết | 23 |
| Tiết II. Rạng đông và những bước tiến chậm chạp | 28 |
| 1. Người tiền sử đã biết sáng chế | 28 |
| 2. Người tiền sử lý luận | 28 |
| 3. Đời sống xã hội | 29 |
| 4. Khiếu nghệ thuật | 31 |
| Chương II. Quá trình việc suy tư nơi con người | 32 |
| Tiết I. Việc suy tư theo đà tâm sinh lý | 33 |
| 1. Nơi trẻ nhỏ | 33 |
| 2. Nơi người lớn | 34 |
| 3. Nơi nhà bác học | 35 |
| 4. Nơi nhà triết học | 35 |
| Tiết II. Điều kiện và động lực để suy tư | 36 |
| 1. Mấy điều kiện cần thiết | 36 |
| 2. Một số động lực căn bản | 36 |
| Chương III. Suy tư triết học trong lịch sử | 38 |
| Tiết I. Đối tượng và phương pháp triết sử | 41 |
| 1. Triết sử là gì | 41 |
| 2. Phương pháp triết sử | 42 |
| Tiết II. Triết Đông, triết Tây | 43 |
| 1. Nội dung của danh từ Đông, Tây | 43 |
| 2. Quan hệ triết Đông triết Tây | 46 |
| Tiết III. Lợi ích của triết sử | 51 |
| 1. Lợi ích tổng quát. | 51 |
| 2. Một số lợi ích cho thần học | 51 |
| PHẦN II. LỊCH SỬ TRIẾT HỌC TÂY PHƯƠNG | |
| Chương I: Triết học thời thượng cổ Hy Lạp (trước CGS) | |
| Tiết I. Thời tiền Socrate | 54 |
| A. Nhóm triết gia thiên nhiên học | 54 |
| 1. Thalès | 54 |
| 2. Anaximanđre | 55 |
| 3. Anaximène | 55 |
| B. Triết học Pythagore | 56 |
| C. Triết học Héraclite thành Ephèse | 58 |
| 1. Khai triển vũ trụ luận theo truyền thống triết học Milet | 59 |
| 2. Hoà điệu được duy trì bằng chiến tranh | 59 |
| 3. Vạn vật đều qui về một mối | 60 |
| 4. Tất cả mọi sự đều biến dịch | 60 |
| 5. Tương phản để mà tương đồng | 61 |
| D. Nhóm trỉết gia Elée (Les Éléates) | 61 |
| 1. Parménide | 61 |
| 2. Zénon cPElée | 64 |
| Đ. Nhóm triết gia nguyên tử thuyết | 67 |
| 1. Empédocle thành Asrisente ỏ Sicile | 67 |
| 2. Anaxagore Clazomenes | 68 |
| 3. Leucippe và Démocrite | 70 |
| E. Các ngụy biện gia | 72 |
| 1. Protagoras thành Abdère | 73 |
| 2. Gorgias | 74 |
| Tiết II. Thời Socrate | 77 |
| 1. Socrate | 77 |
| 2. Platon | 92 |
| 3. Aristote | 114 |
| Tiết III. Thời hậu Socrate |
136 |
| 1. Hoài nghi chủ nghĩa | 136 |
| 2. Khoái lạc chủ nghĩa | 138 |
| 3. Khắc kỷ chủ nghĩa | 142 |
| Tiết IV. Philon với việc phục hưng nền Triết học cổ thời | 156 |
| 1. Tiểu sử | 156 |
| 2. Tư tưởng | 157 |
| Chương II. Triết học kỷ nguyên Kitô giáo | 160 |
| Tiết I. Triết học kỷ nguyên Kitô giáo | 160 |
| 1. Cái nhìn chung về Kitô giáo | 160 |
| 2. Những quan niệm của Kitô dáo | 162 |
| Tiết II. Plotin và tân phái Piaton | 164 |
| 1. Tiểu sử | 164 |
| 2. Tư tưởng của Plotin | 166 |
| Tiết III. Thời giáo phụ | 172 |
| 1. Tông phụ : Justino | 172 |
| 2. Giáo phụ Latinh : Augustino | 175 |
| 3. Giáo phụ Hy lạp : Clemente và Origène | 182 |
| Tiết IV. Thời Trung cổ | 186 |
| 1. Thời tiền trung cổ | 186 |
| 2. Thời Trung cổ | 187 |
| Tiết V. Triết học thòi Phục hưng | 216 |
| PHẦN III. VẤN ĐỀ "TRIẾT LÝ KITÔ" | 218 |
| Tiết I. Vài dòng lịch sử | 219 |
| 1. Thời kỳ Kitô giáo sơ khai | 219 |
| 2. Thời Trung cổ | 221 |
| 3. Thời mời | 224 |
| Tiết II. Giai đoạn hiện tại | 227 |
| Tiết III. Những quan niệm | 228 |
| KẾT LUẬN | 230 |
| 1. Vấn đề tự lập của trí năng | 231 |
| 2. Giá trị phổ quát của Triết lý Kitô | 233 |
| TẬP II: LỊCH SỬ TÂY PHƯƠNG CẬN VÀ ĐƯƠNG ĐẠI | |
| Chương dẫn nhập | |
| Triết thuyết Platon phục hưng | 239 |
| Triết thuyết Aristote phục hưng | 240 |
| PHẦN I TRIẾT HỌC CẬN ĐẠI | |
| Chương I: Descartes với cuộc cách mạng tư tưởng | 242 |
| Tiết I. Thân thế Descartes | 242 |
| Tiết II. Sự nghiệp của Descartes | 244 |
| Chương II: Duy tâm duy lý của Kant | 251 |
| Tiết I. Thân thế của Kant | 251 |
| Tiết II. Sự nghiệp của Kant | 253 |
| Chương III. Hégel với triết học duỳ tâm triệt để | 261 |
| Tiết I. Thân thế Hégel | 261 |
| Tiết II. Hệ thống triết học của Hégel | 263 |
| PHẦN II: TRIẾT HỌC ĐƯƠNG ĐẠI | |
| Chương I: Bối cảnh lịch sử | 269 |
| Tiết I. Về phương diện khoa học kỹ thuật | 269 |
| Tiết II. Về mặt xã hội | 270 |
| Tiết III. Về mật tư tưởng triết lv | 270 |
| Chương II. Hai khuynh hướng triết học hiện đại | 271 |
| Tiết I. Phong trào Mácxít do Marx khởi xướng. | 271 |
| 1. Cuộc đời Marx | 271 |
| 2. Phong trào Mácxít | 275 |
| Tiết II. Triết học về hiện hữu | 281 |
| A. Nguồn gốc của trào lưu này | 281 |
| 1. Kierkegaard | 281 |
| 2. Ba giai đoạn của hiện hữu | 285 |
| 3. Những đề tài chính của Triết học hiện hữu | 298 |
| B. Những khuôn mặt đại diện | 300 |
| 1. J.p. Sartre | 300 |
| 2. Heidegger | 302 |
| 3. K. Jaspers | 305 |
| 4. G. Marcel | 308 |
| Tiết III. Hai trào lưu tư tưởng khác | 311 |
| 1. Hiện tượng luận | 311 |
| 2. Phục húng học thuyết Tôma | 312 |
| THAY LỜI KẾT | 314 |