
Thực hành các cách nói đặc ngữ trong giao tiếp | |
Tác giả: | Lê Huy Lâm |
Ký hiệu tác giả: |
LE-L |
DDC: | 428 - Sử dụng tiếng Anh chuẩn |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
1. Did you have a good sleep? | Cháu ngủ ngon không? | 7 |
2. It's time to go. | Đến giờ phải đi rồi. | 8 |
3. Now l'm ready. | Bây giờ thì cháu sẵn sàng rồi. | 10 |
4. Have a good day! | Chúc một ngày tốt lành! | 11 |
5. Let's go together. | Chúng ta hãy cùng đi. | 13 |
6. We're wasting our time on the way. | Chúng ta đang phí thời giờ đấy. | 14 |
7. I'm aíraid we won't be in time. | Tớ e là chúng ta sẽ bị trễ. | 16 |
8. Just made it! | Vừa kịp lúc! | 17 |
9. Is everyone here? | Mọi người đến đủ chưa? | 19 |
10. I was called on by the teacher. | Giáo viên gọi tớ. | 20 |
11. Will you hand in your homework, please? | Em nộp bài tập về nhà nhé! | 22 |
12. I had it coming. | Em phải chịu vậy. | 24 |
13. Please ask as we go along. | Hãy nêu câu hỏi trong khi chúng ta làm việc. | 26 |
14. Let me put it this way. | Tớ sẽ nói như thế này. | 28 |
15. Let's take a break now. | Bây giờ hãy nghỉ giải lao. | 30 |
16. Where are we going to have lunch? | Chúng ta sẽ ăn trưa ở đâu? | 31 |
17. What's it made of? | Nó dược làm từ thứ gỉ? | 33 |
18. How do you like it? | Cậu thấy nó ra sao? | 35 |
19. Why don't we fix the time and place to meet? | Chúng ta ấn định thời gian và nơi gặp nhau nhé? | 37 |
20. I'll be expecting you then. | Tôi sẽ đợi bạn vào lúc đó. | 39 |
21. The guy's not an athletic type. | Gã đó đầu có phải là một tay chơi thể thao. | 41 |
22. She has what it takes to be a cheerleader. | Cô ấy có đủ những diều kiện cần thiết để trở thành một hoa khôi lễ hội. | 43 |
23. I'm not the type. | Tớ không hợp chuyện đó. | 45 |
24. What is your favorite pastime? | Môn giải trí của cậu là gì? | 47 |
25. Did you get any message for me? | Chú có tin nhắn nào cho cháu không? | 49 |
26. You ought to look at the bright side of things! | Cậu phải nhìn sự việc theo hướng lạc quan chứ! | 51 |
27. Sorry, I took you for somebody else. | Xin lỗi, tôi nhầm cô với người khác. | 53 |
28. We must have missed each other in the crowd. | Chúng cháu ắt hẳn là đã lạc nhau trong đám đông. | 55 |
29. That's bad manners. | Như thế là tật xấu đấy. | 57 |
30. I have my eye on that. | Tôi chú ỷ đến nó. | 59 |
31. Just looking, thank you. | Chỉ xem thôi, cám ơn. | 61 |
32. Can I take a closer look at it? | Cho cháu nhìn nó kỹ hơn được không ạ? | 63 |
33. Is this washable? | Hàng này giặt được không? | 65 |
34. Do you have this in a smaller size? | Chú có mặt hàng này cỡ nhỏ hơn không? | 67 |
35. It suits you fìne. | Bạn mặc nó trông hợp đấy chứ. | 69 |
36. Will you do after-sales service on this sweat shirt? | Chú có dịch vụ hậu mãi đối với cái áo thun này không? | 71 |
37. Is this on sale? | Hàng này có bán giảm giá không? | 73 |
38. Will you give me a reduction? | Chú giảm giá cho cháu được không? | 75 |
39. I'll take it. | Cháu sẽ mua nó. | 77 |
40. I'll think about it. | Để tôi nghĩ thêm đã. | 79 |
41. Justgive us separate checks, please. | Xin làm ơn cho phiếu tính tiền riêng. | 81 |
42. This is not what I ordered. | Không phải là món tôi gọi | 83 |
43. Let's split the charge. | Chúng ta 'cưa đôi'. | 85 |
44. What's on now? | Bây giờ rạp đang chiếu phim gì | 87 |
45. A double-íeature show is on now. | Rạp đang chiếu phim đúp. | 89 |
46. Do you have any tickets for reserved seats left for the next períormance? | Cô còn vé ở hàng ghế đặc biệt cho suất kế tiếp không ạ? | 91 |
47. One for the road! | Một ly nữa cho đường về! | 93 |
48. I don't have any change with me. | Tôi không còn xu tiền lẻ nào cả. | 95 |
49. I'll break a bill into small change. | Tôi sẽ đổi tờ bạc thành tiền nhỏ. | 97 |
50. I'll take ỵou home. | Tôi sẽ đưa bạn vẻ nhà. | 99 |
51. I feel like staying up all night. | Cháu cảm thấy thích thức cả đêm ạ. | 101 |
52. Staying up late is not good for you. | Thức khuya không tốt cho cháu đâu. | 103 |
53. I'm a bad riser. | Cháu là người thức dậy muộn. | 105 |
54. It's the morning after the night before. | Bây giờ đã là buổi sáng hôm sau rồi. | 107 |
55. Oops! I missed the bus! | Oops! Trễ xe buýt rồi! | 109 |
56. Do you want a ride? | Các cậu muốn đi nhờ xe không? | 111 |
57. You're going too fast. | Cậu đang lái xe quá nhanh đấy. | 113 |