Thực hành các cách nói đặc ngữ trong giao tiếp
Tác giả: Lê Huy Lâm
Ký hiệu tác giả: LE-L
DDC: 428 - Sử dụng tiếng Anh chuẩn
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: T1
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 335MC0005594
Nhà xuất bản: Tổng hợp TP. HCM
Năm xuất bản: 2005
Khổ sách: 18
Số trang: 114
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
1. Did you have a good sleep? Cháu ngủ ngon không?  7
2. It's time to go. Đến giờ phải đi rồi. 8
3. Now l'm ready. Bây giờ thì cháu sẵn sàng rồi.  10
4. Have a good day! Chúc một ngày tốt lành!  11
5. Let's go together. Chúng ta hãy cùng đi.  13
6. We're wasting our time on the way. Chúng ta đang phí thời giờ đấy.  14
7. I'm aíraid we won't be in time. Tớ e là chúng ta sẽ bị trễ.  16
8. Just made it! Vừa kịp lúc!  17
9. Is everyone here? Mọi người đến đủ chưa?  19
10. I was called on by the teacher. Giáo viên gọi tớ.  20
11.  Will you hand in your homework, please? Em nộp bài tập về nhà nhé! 22
12.  I had it coming. Em phải chịu vậy.  24
13.  Please ask as we go along. Hãy nêu câu hỏi trong khi chúng ta làm việc.  26
14.  Let me put it this way. Tớ sẽ nói như thế này.  28
15.  Let's take a break now. Bây giờ hãy nghỉ giải lao.  30
16. Where are we going to have lunch? Chúng ta sẽ ăn trưa ở đâu? 31
17. What's it made of? Nó dược làm từ thứ gỉ? 33
18. How do you like it? Cậu thấy nó ra sao? 35
19. Why don't we fix the time and place to meet? Chúng ta ấn định thời gian và nơi gặp nhau nhé? 37
20. I'll be expecting you then. Tôi sẽ đợi bạn vào lúc đó. 39
21. The guy's not an athletic type. Gã đó đầu có phải là một tay chơi thể thao. 41
22. She has what it takes to be a cheerleader. Cô ấy có đủ những diều kiện cần thiết để trở thành một hoa khôi lễ hội. 43
23. I'm not the type. Tớ không hợp chuyện đó. 45
24. What is your favorite pastime? Môn giải trí của cậu là gì? 47
25. Did you get any message for me? Chú có tin nhắn nào cho cháu không? 49
26. You ought to look at the bright side of things! Cậu phải nhìn sự việc theo hướng lạc quan chứ! 51
27. Sorry, I took you for somebody else. Xin lỗi, tôi nhầm cô với người khác. 53
28. We must have missed each other in the crowd. Chúng cháu ắt hẳn là đã lạc nhau trong đám đông. 55
29. That's bad manners. Như thế là tật xấu đấy. 57
30. I have my eye on that. Tôi chú ỷ đến nó. 59
31. Just looking, thank you. Chỉ xem thôi, cám ơn. 61
32. Can I take a closer look at it? Cho cháu nhìn nó kỹ hơn được không ạ? 63
33. Is this washable? Hàng này giặt được không? 65
34. Do you have this in a smaller size? Chú có mặt hàng này cỡ nhỏ hơn không? 67
35.  It suits you fìne. Bạn mặc nó trông hợp đấy chứ. 69
36. Will you do after-sales service on this sweat shirt? Chú có dịch vụ hậu mãi đối với cái áo thun này không? 71
37. Is this on sale? Hàng này có bán giảm giá không? 73
38. Will you give me a reduction? Chú giảm giá cho cháu được không? 75
39. I'll take it. Cháu sẽ mua nó. 77
40. I'll  think about it. Để tôi nghĩ thêm đã. 79
41. Justgive us separate checks, please. Xin làm ơn cho phiếu tính tiền riêng. 81
42. This is not what I ordered. Không phải là món tôi gọi 83
43. Let's split the charge. Chúng ta 'cưa đôi'. 85
44. What's on now? Bây giờ rạp đang chiếu phim gì 87
45. A double-íeature show is on now. Rạp đang chiếu phim đúp. 89
46. Do you have any tickets for reserved seats left for the next períormance? Cô còn vé ở hàng ghế đặc biệt cho suất kế tiếp không ạ? 91
47. One for the road! Một ly nữa cho đường về! 93
48. I don't have any change with me. Tôi không còn xu tiền lẻ nào cả. 95
49. I'll break a bill into small change. Tôi sẽ đổi tờ bạc thành tiền nhỏ. 97
50. I'll take ỵou home. Tôi sẽ đưa bạn vẻ nhà. 99
51. I feel like staying up all night. Cháu cảm thấy thích thức cả đêm ạ. 101
52. Staying up late is not good for you. Thức khuya không tốt cho cháu đâu. 103
53.  I'm a bad riser. Cháu là người thức dậy muộn. 105
54. It's the morning after the night before. Bây giờ đã là buổi sáng hôm sau rồi. 107
55. Oops! I missed the bus! Oops! Trễ xe buýt rồi! 109
56. Do you want a ride? Các cậu muốn đi nhờ xe không? 111
57. You're going too fast. Cậu đang lái xe quá nhanh đấy. 113