
Giúp trí nhớ văn phạm tiếng Anh | |
Tác giả: | Nguyễn Hữu Vịnh |
Ký hiệu tác giả: |
NG-V |
DDC: | 425 - Văn phạm tiếng Anh |
Ngôn ngữ: | Song ngữ |
Số cuốn: | 10 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời giới thiệu | 4 |
Lời nói đầu | 5 |
Những chứ viết tắt | 8 |
Vần tiếng Anh (bài hát) | 12 |
Chương 1: CHÍN LOẠI TỪ | 9 |
Định nghĩa | 10 |
Chương 2 : DANH TỪ | 13 |
1- Các loại | 14 |
2- Giống cái | 14 |
3- Số nhiều | 15 |
4- Sở hữu vị | 16 |
5- Chức năng | 18 |
6- Thành lập DT ghép | 18 |
Chương 3 : MẠO TỪ | 19 |
1- Các loại - cách đọc | 20 |
2- Vị trí | 20 |
3- Dùng MT xác định | 21 |
4- Bỏ MT xác định | 22 |
5- Dùng MT bất định | 24 |
Chương 4 : TÍNH TỬ | 25 |
1- Các loại | 26 |
2- Chức năng | 26 |
3- Vị trí | 27 |
4- Cấp bậc so sánh | 28 |
5- Tỉ cấp và cực cấp bất quy tắc | 29 |
6- Thành ngữ về tỉ cấp | 29 |
7- Số đếm | 30 |
8- Số thứ tự | 31 |
9- Thứ tự các TT | 32 |
10- Thành lập TT ghép | 32 |
11- Cảm thán TT | 32 |
Chương 5: ĐẠI TỪ | 33 |
1- So sánh TT và ĐT | 34 |
2- Chức năng | 34 |
3- TT và ĐT chỉ thị | 35 |
4- TT và ĐT bất định | 36 |
5- Các Bất định từ khác | 37 |
6- TT và ĐT sở hữu | 38 |
7- ĐT nhân xưng | 39 |
8- ĐT liên tục | 40 |
9- ĐT phản thân | 42 |
10- ĐT hỗ tương | 43 |
11- TT và ĐT nghi vấn | 44 |
Chương 6 : ĐỘNG TỪ | 45 |
1- Cách chia ĐT : | 46 |
TO HA VE, TO BE TO SPEAK, TO OPEN | 47 |
2- Cách chia ĐT ở thể thụ động và tiệm tiến | 48 |
3- Thể tỉnh lược | 48 |
4- Khi nào động từ có s ? | 49 |
5- Cách đọc chữ s và ED | 49 |
6- Các loại ĐT | 50 |
7- Khuyết ĐT | 51 |
8- Tha ĐT và Tự ĐT | 52 |
9- Thể xác định, nghi vấn và phủ định | 52 |
10- Thể nghi phủ | 52 |
11- Phải không ? - Thế à ! - Còn anh ? - Cũng thế - Cũng không. | 53 |
12- Thể truyền khiến | 54 |
13- Thể sai bảo | 54 |
14- Thể tập quán | 55 |
15- Thể khoa đại | 55 |
16- Thể thụ động | 56 |
17- Thể tiệm tiến | 57 |
18- Các hình thức của chủ từ, túc từ và thuộc từ | 58 |
19- Các chủ từ, động từ túc từ và thuộc từ | 59 |
20- Chủ từ đảo lộn | 60 |
21- ĐT vị biến | 62 |
22- Danh động từ | 63 |
23- Phân từ | 64 |
24- ĐT giới hạn và vô hạn | 66 |
25- Từ ngữ và câu | 66 |
26- Câu và mệnh đề | |
27- Các loại từ ngữ và mệnh đề | 67 |
28- Cách dùng các thì của | 67 |
I- Indicative Mood | 68 |
II- Conditional Mood | 70 |
III- Subjunctive Mood | 71 |
29- Câu điều kiện | 72 |
30- ĐT hiệp với chủ từ nào ? | 73 |
31- Lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp | 74 |
I- Quy tắc chung | 74 |
II- Câu phát biểu | 76 |
III- Câu hỏi | 77 |
IV- Câu truyền khiến | 77 |
32- Các loại thuộc từ | 78 |
Chương 7: TRẠNG TỪ | 79 |
1- Các loại | 80 |
2- Chức năng | 81 |
3- Vị trí | 82 |
4- Cấp bậc so sánh | 83 |
5- Thứ tự | 84 |
Chương 8: GIỚI TỪ | 85 |
1- Các loại | 86 |
2- Chức năng | 87 |
3- Ảnh hưởng của GT | 88 |
4- Vị trí | 88 |
5- Các GT (xếp theo ABC) | 89 |
6- GT và liên từ | 93 |
7- GT và trạng từ | 94 |
Chương 9 : LIÊN TỪ | 95 |
1- Các loại | 96 |
2- Chức năng | 98 |
Chương 10: TÂN THÁN TỪ | 99 |
Các loại | 100 |
Chương 11 : BÀI ÔN TẬP TỔNG HỢP | 101 |
1- Chức năng 9 từ loại | 102 |
2- Bảng tóm | 104 |
Chương 12: MẤY TỪ NGỮ VIỆT ANH | 105 |
1- Cả hai - cả ... lẫn | 106 |
2- Càng ngày càng ... | 106 |
3- Càng ... thì càng | 106 |
4- Chính | 106 |
5- Có | 106 |
6- Còn anh ? - Còn nó ? | 106 |
7- Cũng | 106 |
8- Cũng thế - Cũng không | 106 |
9- Để | 107 |
10- Khác | 107 |
11- Không nữa | 107 |
12- Người ta | 107 |
13- Nhau | 107 |
14- Như | 108 |
15- Nửa và rưỡi | 108 |
16- Phải không ? | 108 |
17- Quá không thể ... | 108 |
18- Thế à ! | 108 |
19- Vào | 108 |
20- Vừa ... vừa ... | 108 |
Chương 13 : MẤY TỪ NGỮ ANH - VIỆT | 109 |
1- Ago, For, Since | 110 |
2- Also, Too | 110 |
3- Both - Both ... and | 110 |
4- But | 110 |
5- Enough | 111 |
6- Get | 111 |
7- Of | 111 |
8- Only | 112 |
9- What - Such | 112 |
CHƯƠNG 14 : CÁC BẢĨ HẤT | 113 |
1- Ago, For, Since | 114 |
2- Bất định từ | 114 |
3- Chữ s (Khi nào ĐT có S) | 114 |
4- Đọc chữ S và ED | 114 |
5- Động từ vi biến | 115 |
6- Hình thức của chủ từ, túc từ và thuộc từ | 115 |
Khuyết động từ | 115 |
8- Đại từ liên tục | 116 |
9- Nghi phủ | 116 |
10- Đại từ nhân xưng | 116 |
11- Phải không ? | 117 |
12- Sô' đếm | 117 |
13- Sở hữu từ | 118 |
14- Tỉ cấp và cực cấp | 118 |
15- To Do | 118 |
16- VỊ trí của tính từ | 118 |
PHỤ BẢN 1 : TIẾP ĐẦU NGỮ và TIẾP VỊ NGỮ | 119 |
1- Tiếp đầu ngữ của DT | 120 |
2- Tiếp đầu ngữ của ĐT | 120 |
3- Tiếp đầu ngữ của TT | 120 |
4- Tiếp đầu ngữ của TRT | 121 |
5- Tiếp vĩ ngữ của DT | 121 |
6- Tiếp vĩ ngữ của ĐT | 122 |
7- Tiếp vĩ ngữ của TT | 122 |
8- Tiếp vĩ ngữ của TRT | 122 |
9- Bài tập | 124 |
PHỤ BẢN 2 : CÁCH TÌM DẤU NHẤN | 127 |
1- Những từ 2 vần | 128 |
2- Những từ nhiêu vần | 129 |
3- Mây tiếp vĩ ngữ đặc biệt | 130 |
4- Bảng tóm | 130 |
5- Bài tập kiểu thông thường | 131 |
6- Bài tập kiểu trắc nghiệm | 134 |
PHỤ BẢN 3 : ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC | 135 |
1- Xếp theo vần ABC | 136 |
2- Xếp theo hình thức | 138 |
3- Mấy ĐT dễ nhầm lẫn | 139 |
MỤC LỤC CHI TIẾT | 140 |
CÁC SÁCH THAM KHẢO | 142 |