Giúp trí nhớ văn phạm tiếng Anh
Tác giả: Nguyễn Hữu Vịnh
Ký hiệu tác giả: NG-V
DDC: 425 - Văn phạm tiếng Anh
Ngôn ngữ: Song ngữ
Số cuốn: 10

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 335MC0005907
Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 27
Số trang: 143
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Thất Lạc
Mã số: 335MC0005908
Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 27
Số trang: 143
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 335MC0005909
Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 27
Số trang: 143
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 335MC0005910
Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 27
Số trang: 143
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 335MC0005911
Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 27
Số trang: 143
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 335MC0005912
Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 27
Số trang: 143
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 335MC0005913
Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 27
Số trang: 143
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 335MC0005914
Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 27
Số trang: 143
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Đang mượn
Mã số: 335MC0005915
Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 27
Số trang: 143
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 335MC0005916
Nhà xuất bản: TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 2001
Khổ sách: 27
Số trang: 143
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Thất Lạc
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu 4
Lời nói đầu 5
Những chứ viết tắt 8
Vần tiếng Anh (bài hát) 12
Chương 1: CHÍN LOẠI TỪ 9
Định nghĩa 10
Chương 2 : DANH TỪ 13
1- Các loại 14
2- Giống cái 14
3- Số nhiều 15
4- Sở hữu vị 16
5- Chức năng 18
6- Thành lập DT ghép 18
Chương 3 : MẠO TỪ 19
1- Các loại - cách đọc 20
2- Vị trí 20
3- Dùng MT xác định 21
4- Bỏ MT xác định 22
5- Dùng MT bất định 24
Chương 4 : TÍNH TỬ 25
1- Các loại 26
2- Chức năng 26
3- Vị trí 27
4- Cấp bậc so sánh 28
5- Tỉ cấp và cực cấp bất quy tắc 29
6- Thành ngữ về tỉ cấp 29
7- Số đếm 30
8- Số thứ tự 31
9- Thứ tự các TT 32
10- Thành lập TT ghép 32
11- Cảm thán TT 32
Chương 5: ĐẠI TỪ 33
1- So sánh TT và ĐT 34
2- Chức năng 34
3- TT và ĐT chỉ thị 35
4- TT và ĐT bất định 36
5- Các Bất định từ khác 37
6- TT và ĐT sở hữu 38
7- ĐT nhân xưng 39
8- ĐT liên tục 40
9- ĐT phản thân 42
10- ĐT hỗ tương 43
11- TT và ĐT nghi vấn 44
Chương 6 : ĐỘNG TỪ 45
1- Cách chia ĐT : 46
TO HA VE, TO BE TO SPEAK, TO OPEN 47
2- Cách chia ĐT ở thể thụ động và tiệm tiến 48
3- Thể tỉnh lược 48
4- Khi nào động từ có s ? 49
5- Cách đọc chữ s và ED 49
6- Các loại ĐT 50
7- Khuyết ĐT 51
8- Tha ĐT và Tự ĐT 52
9- Thể xác định, nghi vấn và phủ định 52
10- Thể nghi phủ 52
11- Phải không ? - Thế à ! - Còn anh ? - Cũng thế - Cũng không. 53
12- Thể truyền khiến 54
13- Thể sai bảo 54
14- Thể tập quán 55
15- Thể khoa đại 55
16- Thể thụ động 56
17- Thể tiệm tiến 57
18- Các hình thức của chủ từ, túc từ và thuộc từ 58
19- Các chủ từ, động từ túc từ và thuộc từ 59
20- Chủ từ đảo lộn 60
21- ĐT vị biến 62
22- Danh động từ 63
23- Phân từ 64
24- ĐT giới hạn và vô hạn 66
25- Từ ngữ và câu 66
26- Câu và mệnh đề
27- Các loại từ ngữ và mệnh đề 67
28- Cách dùng các thì của 67
I- Indicative Mood 68
II- Conditional Mood 70
III- Subjunctive Mood 71
29- Câu điều kiện 72
30- ĐT hiệp với chủ từ nào ? 73
31- Lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp 74
I- Quy tắc chung 74
II- Câu phát biểu 76
III- Câu hỏi 77
IV- Câu truyền khiến 77
32- Các loại thuộc từ 78
Chương 7: TRẠNG TỪ 79
1- Các loại 80
2- Chức năng 81
3- Vị trí 82
4- Cấp bậc so sánh 83
5- Thứ tự  84
Chương 8: GIỚI TỪ 85
1- Các loại 86
2- Chức năng 87
3- Ảnh hưởng của GT 88
4- Vị trí 88
5- Các GT (xếp theo ABC) 89
6- GT và liên từ 93
7- GT và trạng từ 94
Chương  9 : LIÊN TỪ 95
1- Các loại 96
2- Chức năng 98
Chương 10: TÂN THÁN TỪ  99
Các loại 100
Chương 11 : BÀI ÔN TẬP TỔNG HỢP 101
1- Chức năng 9 từ loại 102
2- Bảng tóm 104
Chương 12: MẤY TỪ NGỮ VIỆT ANH 105
1- Cả hai - cả ... lẫn 106
2- Càng ngày càng ... 106
3- Càng ... thì càng 106
4- Chính 106
5- Có 106
6- Còn anh ? - Còn nó ? 106
7- Cũng 106
8- Cũng thế - Cũng không 106
9- Để 107
10- Khác 107
11- Không nữa 107
12- Người ta 107
13- Nhau 107
14- Như 108
15- Nửa và rưỡi 108
16- Phải không ? 108
17- Quá không thể ... 108
18- Thế à ! 108
19- Vào 108
20- Vừa ... vừa ... 108
Chương 13 : MẤY TỪ NGỮ ANH - VIỆT 109
1- Ago, For, Since 110
2- Also, Too 110
3- Both - Both ... and 110
4-  But  110
5-  Enough  111
6-  Get  111
7-  Of  111
8-  Only  112
9-  What - Such  112
CHƯƠNG 14 : CÁC BẢĨ HẤT 113
1-  Ago, For, Since  114
2-  Bất định từ  114
3-  Chữ s (Khi nào ĐT có S) 114
4- Đọc chữ S và ED 114
5-  Động từ vi biến 115
6-  Hình thức của chủ từ, túc từ và thuộc từ  115
Khuyết động từ 115
8-  Đại từ liên tục  116
9-  Nghi phủ  116
10- Đại từ nhân xưng  116
11- Phải không ?  117
12- Sô' đếm 117
13- Sở hữu từ  118
14- Tỉ cấp và cực cấp 118
15- To Do  118
16- VỊ trí của tính từ  118
PHỤ BẢN 1 : TIẾP ĐẦU NGỮ và TIẾP VỊ NGỮ  119
1-  Tiếp đầu ngữ của DT  120
2-  Tiếp đầu ngữ của ĐT  120
3-  Tiếp đầu ngữ của TT  120
4-  Tiếp đầu ngữ của TRT  121
5-  Tiếp vĩ ngữ của DT  121
6-  Tiếp vĩ ngữ của ĐT 122
7-  Tiếp vĩ ngữ của TT  122
8-  Tiếp vĩ ngữ của TRT 122
9-  Bài tập  124
PHỤ BẢN 2 : CÁCH TÌM DẤU NHẤN  127
1-  Những từ 2 vần  128
2-  Những từ nhiêu vần 129
3-  Mây tiếp vĩ ngữ đặc biệt  130
4-  Bảng tóm  130
5-  Bài tập kiểu thông thường 131
6-  Bài tập kiểu trắc nghiệm  134
PHỤ BẢN 3 : ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC 135
1-  Xếp theo vần ABC  136
2-  Xếp theo hình thức  138
3-  Mấy ĐT dễ nhầm lẫn  139
MỤC LỤC CHI TIẾT  140
CÁC SÁCH THAM KHẢO  142