Đường vào thần học | |
Phụ đề: | Khai lối mở đường |
Tác giả: | Bernard Lauret, Francois Refoulé |
Ký hiệu tác giả: |
LA-B |
Dịch giả: | Ban dịch thuật Dân Chúa, Lm. Gioakim Nguyễn Đức Việt Châu, SSS |
DDC: | 230.02 - Tổng hợp về Thần học Kitô giáo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
Tựa | 5 |
PHẦN THỨ NHẤT: NHỮNG CÁCH CƯ NGỰ VÀ BIẾN HÌNH THẾ GIỚI | 11 |
CHƯƠNG I: CÁI BIẾT - Ý TƯỞNG LUẬN - SỰ GIẢI THÍCH | 13 |
1. Cái biết của hữu thể | 15 |
2. Sự giải thích và ý tưởng luận | 27 |
CHƯƠNG II: TÍNH THƠ VÀ TÍNH BIỂU TƯỢNG | 41 |
1. Tính biểu tượng nội tại trong văn hoá | 46 |
2. Tính biểu tượng minh nhiên và thần thoại | 52 |
3. Giá trị canh tân từ nghĩa, phép ẩn dụ | 58 |
4. Biểu tượng và ẩn dụ | 63 |
5. Biểu tượng và ký thuật | 70 |
6. Giá trị dùng tạm nghĩa, biểu tượng và mẫu dáng | 75 |
CHƯƠNG III: THẦN THOẠI VÀ THÁNH THIÊNG | 81 |
1. Thái độ duy lý thần thoại như một giả tưởng lầm lẫn | 83 |
2. Tiếp cận tâm lý thần thoại như sự diễn tả tâm lý tập thể | 87 |
3. Tiếp cận xã hội học và dân tộc học, thần thoại như ngôn ngữ, một hình thái của tri thức và kiểu dáng hội nhập tích cực | 90 |
4. Một ngôn ngữ ý nghĩa | 95 |
5. Biện chứng thánh thiêng, phàm tục | 104 |
CHƯƠNG IV: SỰ BIẾT BẰNG ĐỨC TIN | |
1. Biết một thế giới, trước hết là cư ngụ ở đó | |
2. Cư ngụ thế giới Thiên Chúa trong lòng thế giới con người | 126 |
3. Ai không yêu mến, không biết được Thiên Chúa | 141 |
PHẨN THỨ HAI: NHỮNG ĐẶC TÍNH CỦA KHOA THẦN HỌC | 153 |
A. QUY LUẬT VÀ TIÊU CHUẨN | 155 |
CHƯƠNG I: TÍNH ĐA THỨC CÁC THẨN HỌC VÀ TÍNH DUY NHẤT ĐỨC TIN | 157 |
1. Tính mới lạ của đa nguyên luận thần học | 159 |
2. Ý nghĩa thần học của đa nguyên luận | 167 |
3. Tính duy nhất đa dạng của đức tin | 175 |
4. Đa nguyên luận thần học và thi hành huấn quyền | 188 |
CHƯƠNG II: CHÂN LÝ VÀ TRUYỀN THỐNG LỊCH SỬ | 195 |
CHƯƠNG III: THẦN HỌC VÀ ĐỜI SỐNG GIÁO HỘI | 223 |
1. Từ lời được đón nhận tới hiểu biết đức tin | 224 |
2. Từ tác vụ của thần học gia đến huấn quyền giáo lý | 242 |
CHƯƠNG I: THẤN HỌC THÁNH KINH | 251 |
1. Những điều kiện | 266 |
2. Những dữ kiện | 278 |
3. Nghi vấn | 284 |
4. Mở rộng | 311 |
CHƯƠNG II: THẦN HỌC LỊCH SỬ | 335 |
1. Lịch sử đi vào truyền thống | 335 |
2. Lịch sử Giáo hội | 346 |
3. Lịch sử các tín điều | 355 |
CHƯƠNG III: THẦN HỌC TÍN LÝ | 383 |
1. Những nhu cầu tại ngoại | 387 |
2. Những nhu cầu nội tại | 402 |
Kết luận | 411 |
CHƯƠNG IV: THẨN HỌC THỰC TIỄN VÀ TÂM LINH | 415 |
1. Những phân ngành lịch sử của thần học | 418 |
2. Một cách làm thần học mới | 427 |
CHƯƠNG V: THỰC TIỄN CỦA TÍNH LIÊN KHOA HAI VI DỰ | |
1. Các sự cố của khoa học ngôn ngữ trên khoa chú giải và khoa thần học | 433 |
2. Xã hội học tôn giáo, các việc đặt vấn đề tiếp nhận và sử dụng trong các giới Kitô hữu | 455 |
3. Nơi chốn và phương tiện | 475 |
CHƯƠNG I: ĐÀO TẠO THẦN HỌC | |
1. Trình bày tình huống Công giáo Pháp hiện nay | 477 |
2. Tình huống của Bỉ nói tiếng Pháp hiện nay | 501 |
3. Đào tạo thần học tại Québec Pháp | 509 |
4. Đào tạo thần học tại Thuỵ Sỹ nói tiếng Roman. | 517 |
CHƯƠNG II: NHỮNG TẠP CHÍ LÀM VIỆG THẨN HỌC | 525 |
CHƯƠNG III: NGHIÊN CỨU THƯ MỤC | 535 |
1. Thư mục và phương pháp thư mục | 535 |
2. Giải phẫu một số cuốn sách | 545 |
3. Sử dụng các thư viện | 548 |
4. Để tìm tư liệu | 551 |
5. Tầm quan trọng của các bách khoa từ điển | 559 |
6. Ngữ vựng chuyên môn | 561 |
PHẤN THỨ BA: KITÔ GIÁO NHÌN TỪ BÊN NGOÀI | 571 |
A. KITÔ GIÁO GIỮA CÁC TÔN GIÁO KHÁC | 573 |
CHƯƠNG I: KITÔ GIÁO NHÌN TỪ DO THÁI GIÁO | 575 |
CHƯƠNG II: KITÔ GIÁO NHÌN TỪ HỒI GỈÁO | 503 |
CHƯƠNG III: KITÔ GIÁO NHÌN TỪ PHẬT GIÁO | 637 |
B. PHÊ BÌNH TÔN GIÁO | 655 |
CHƯƠNG I: LỐI PHÊ BÌNH MÁC-XÍT VỀ TÔN GIÁO | 657 |
1. Ludvvig Feuerbach và phê bình tôn giáo | 660 |
2. Karl Max và Priedrich Engels | 664 |
3. Tiến hoá phê bình Mác-xít về tôn giáo | 679 |
4. Những lập trường hiện nay của phê bình kiểu Mac-xít về tôn giáo | 690 |
CHƯƠNG II: NHỮNG PHÊ BÌNH PHÂN TÂM HỌC VỀ TÔN GIÁO | 699 |
1. Ý thức tôn giáo về mình và những bế tắc của nó | 701 |
2. Ảo giác vỡ thức và niềm tin tôn giáo | 705 |
3. Nhìn nhận dục vọng | 713 |
CHƯƠNG III: TIẾP CẬN THEO PHÂN TÍCH VỂ CÁC PHÁT BIỂU THẨN HỌC | 721 |
Mục lục | 759 |