| Thay lời tựa cho Bản dịch |
3 |
| Kinh cầu cùng Thánh Gioan Bosco |
7 |
| Chúc lành của Đức Tổng Giám Mục |
8 |
| Bảng các chữ viết tắt |
9 |
| Tông Hiến “Fidei Dcpositum” |
11 |
| LỜI MỞ ĐẦU |
19 |
| I. Đời sống con người - nhận biết và yêu mến Thiên Chúa |
19 |
| II. Truyền đạt đức tin - việc dạy giáo lý |
20 |
| III. Mục đích và những người được dành cho Cuốn Giáo lý này |
22 |
| IV. Cầu trúc của Cuốn Giáo lý này |
23 |
| V. Những chỉ đẫn thực hành cho việc sử dụng Cuốn Giáo Lý này |
24 |
| VI. Những thích nghi cần thiết |
25 |
| Phần thứ nhất: TUYÊN XƯNG ĐỨC TIN |
29 |
| CHƯƠNC. MỘT : “TÔI TIN” - “CHỨNG TÔI TIN” |
33 |
| ĐOẠN MỘT : CON NGƯỜI “CÓ KHẢ NĂNG" NHẬN BIẾT THIÊN CHÚA |
33 |
| I. Sự ưđc ao Thiên Chúa |
33 |
| II. Những con đường đưa tới sự nhận biết Thiên Chúa |
35 |
| III. Sự nhận biết Thiên Chúa theo Giáo Hội |
37 |
| IV. Nói thế nào về Thiên Chứa? |
38 |
| ĐOẠN HAI: THIÊN CHÚA TỚI GẶP CON NGƯỜI |
41 |
| Tiết 1 : Sự mặc khải của Thiên Chúa |
41 |
| I. Thiên Chúa mặc khải “kế hoạch nhân hậu” của Ngài |
41 |
| II. Những giai đoạn của Mặc khải |
42 |
| III. Chúa Giêsu Kitô -"Người trung gian và là sự tròn đầy của tất cả Mặc khải” |
46 |
| Tiết 2 : Việc truyền đạt sự Mặc khải của Thiên Chúa |
48 |
| I. Truyền thống tông đô |
49 |
| II. Quan hệ giữa Truyền thống Thánh kinh |
50 |
| III. Việc giải thích di sản của đức tin |
52 |
| Tiết 3 : Thánh Kinh |
56 |
| I. Chúa Kitô - Lời duy nhất của Thánh Kinh |
56 |
| II. Linh hứng và chân lý của Thánh Kinh |
57 |
| III. Chúa Thánh Thần, Người chú giải Thánh kinh |
58 |
| IV. Giáo quy vể Thánh Kinh |
62 |
| V. Thánh Kinh trong sinh hoạt Giáo hội |
62 |
| ĐOẠN BA : CON NGƯỜI ĐÁP LỜI THIÊN CHÚA |
66 |
| Tiết 1 : Tôi tin |
68 |
| I. Sự vâng phục của đức tin 60 |
68 |
| II. “Tôi biết tôi đặt niềm tin vào Đấng nào |
68 |
| III. Những đặc điểm của đức tin |
70 |
| Tiết 2 Chúng tôi tin |
77 |
| I ‘‘Lạy Chúa, xin hãy nhìn đến đức tin của Giáo hội |
78 |
| II. Ngôn ngữ của đức tin |
78 |
| III. Một đức tin duy nhất |
79 |
| KINH TIN KÍNH |
83 |
| CHƯƠNG HAI : TUYÊN XƯNG ĐỨC TIN KITÔ GIÁO- CÁC KINH TIN KÍNH |
85 |
| ĐOẠN MỘT : TÔI TIN KÍNH THIÊN CHÚA CHA |
88 |
| Tiết 1 : “Tôi tin kính Đức Chúa Trời là Cha phép tắc vô cùng dựng nên trời đất" |
89 |
| Mục 1 : Tôi tin kính Đức Chúa Trời |
89 |
| I. “Tôi tin kính một Thiên Chúa” |
89 |
| II. Thiên Chúa mặc khải Tên của Ngài |
90 |
| III. Thiên Chúa, “Đấng Hiện hữu”, là Chân lý và tình yêu |
94 |
| IV. Tầm vóc của đức tin vào Thiên Chúa Duy nhất |
97 |
| Mục 2 : Chúa Cha |
99 |
| I. “Nhân danh Cha và Con và Thánh Thần |
99 |
| II. Sự mặc khải về Thiên Chúa Ba Ngôi |
100 |
| III. Thiên Chúa Ba Ngôi trong giáo lý đức tin |
108 |
| IV. Các cỏng cuộc cùa Thiên Chúa và các sứ mạng của Ba Ngôi |
108 |
| Mục 3 : Đấng Toàn Năng |
111 |
| Mục 4 : Đấng Tạo thành |
114 |
| I. Dạy giáo lý về việc sáng tạo |
115 |
| II. Sáng tạo là công cuộc của Chúa Ba Ngỏi |
118 |
| III. “Vũ trụ đã được sáng tạo vì vinh quang của Thiên Chúa” |
120 |
| IV. Mầu nhiệm sáng tạo |
121 |
| V. Thiên Chúa thực hiện dự án của Ngài: Sự Chúa quan phòng |
124 |
| Mục 5 : Trời và đất |
131 |
| I. Các thiên thần |
132 |
| II. Thế giới hữu hình |
135 |
| Mục 6 : Con người |
140 |
| I. “Giống hình ảnh Thiên Chúa” |
140 |
| II. “Một thể, gồm xác và hồn” |
142 |
| III. “Ngài sáng tạo nên họ có nam có nữ” |
144 |
| IV. Con người trong Vườn Địa đàng |
146 |
| Mục 7 : Sa ngã |
148 |
| I. Nơi tội lỗi đầy tràn, thì ân ssủng còn đầy tràn hơn |
149 |
| II. Sa ngã của các thiên thần |
151 |
| III. Tội nguyên tổ |
152 |
| IV. Ngài đã không bỏ mặc nó cho uy quyền của tử thần |
158 |
| ĐOẠN HAI : TÔI TIN KÍNH CHÚA GIÊSU KITÔ LÀ CON MỘT CỦA THIÊN CHÚA |
160 |
| Tiết 2 : "Tôi tin kính Đức Chúa Giêsu Kitô con một của Ngài là Chúa chúng tôi |
164 |
| I. Đức Giêsu |
166 |
| II. Chúa Kitô |
168 |
| III. Con độc nhất của Thiên Chúa |
168 |
| Tiết 3 : “Chúa Giêsu Kitô đã thụ thai bởi Chúa Thánh Thần, Ngài đã sinh ra bởi Trinh nữ Maria |
173 |
| Mục I: Con Thiên Chúa làm người |
|
| I. Tại sao Ngôi Lời hóa thành nhục thể |
173 |
| II. Sự Nhập thể |
174 |
| III. Thiên Chúa thật và người thật |
175 |
| IV. Con Thiên Chúa làm người như thế nào |
178 |
| Mục 2 : "Thụ thai bởi Chúa Thánh Thần, sinh bởi Trinh nữ Maria" |
182 |
| I. Thụ thai bởi Chúa Thánh Thần |
182 |
| II. ...sinh hỏi Trinh nữ Maria |
183 |
| Mục 3 : Những mầu nhiệm của cupocj đời Chúa Giêsu Kitô |
192 |
| I. Tất cả cuộc đời của Chúa Kitô là một mầu nhiệm |
193 |
| II. Những mầu nhiệm của tuổi thơ và của quãng đời ẩn dậtcủa Chúa Giêsu |
196 |
| Tiết 4 : “Chúa Giêsu Kitô đã chịu khổ hình dưới thời Phongxiô Philatô, Ngài đã bị đóng đinh thập giá đã chết và đã được mai táng” |
215 |
| Mục 1 : Chúa Giêsu và Israel |
215 |
| I. Chúa Giêsu và Lề Luật |
217 |
| II. Chúa Giêsu và đền thờ |
219 |
| III. Chúa Giêsu và niềm tin của Israel vào Thiên Chúa độc nhất và cứu vớt |
221 |
| Mục 2 : Chúa Giêsu chịu đóng đinh chết trên Thập giá |
224 |
| I. Vụ án Chúa Giêsu |
224 |
| II. Cái thết cứu chuộc của Chúa Kitô trong kế hoạch cứu độ |
227 |
| III. Chúa Kitô đã tự dâng hiến thân mình cho Cha Ngài, vì tội lỗi chúng ta |
230 |
| Mục 3 : Chúa Giêsu Kitô đã đươc mai táng |
236 |
| Tiết 5 : “Chúa Giêsu Kitô đã xuống ngục tổ tông, và đã sống lại từ cõi chết ngày thứ ba” |
239 |
| Mục 1 : Chúa Kitô đã xuống ngục tổ tông |
247 |
| Mục 2 : Ngài đã sông lại từ cõi chết |
242 |
| I. Một biến cố lịch sử và siêu việt |
242 |
| II. Phục sinh là việc của Chúa Ba Ngôi |
|
| III. Ý nghĩa và tầm vóc cứu độ của sự Phục sinh |
248 |
| Tiết 6 : “Chúa Giêsu đã lên trời, ngự hên hữu Thiên Chúa Cha Toàn năng” |
254 |
| Tiết 7 : “Từ đó Ngài sẽ đến phán xét kẻ sống và kẻ chết” |
254 |
| I. Ngài sẽ trở lại trong vinh quang |
254 |
| II. Để phán xét kẻ sống và kẻ chết |
258 |
| ĐOẠN BA : TÔI TIN KÍNH ĐỨC CHÚA THÁNH THẦN |
260 |
| Tiết 8 : “Tôi tin kính Chúa Thánh Thần” |
262 |
| I. Sứ mạng phổi hợp của Chúa Con và Chúa Thánh Thẩn |
263 |
| II. Tôn gọi, những cách gọi tên và những biểu tượng của Chúa Thánh Thần |
264 |
| III. Thần Khí và Lời của Thiên Chúa trong thời gian những lời hứa |
269 |
| IV. Thần Khí của Chúa Kitô vào lúc thời gian viên mãn |
274 |
| V. Chúa Thánh Thần và Giáo hội vào những thời gian sau cùng |
279 |
| Tiết 9 : Tôi tin Hội Thánh Công giáo |
283 |
| Mục 1 : Giáo Hội trong dự tính của Thiên Chúa |
284 |
| I. Những tên gọi và những hình ảnh của Giáo hội |
284 |
| II. Nguồn gốc, việc thành lập và sứ mạng của Giáo hội |
287 |
| III. Mầu nhiệm Giáo Hội |
292 |
| Mục 2 : Giáo Hội Dân Thiên Chúa , Thân thẻ Chúa Kitô, đền thờ Chúa Thánh Thần |
296 |
| I. Giáo hội dân Thiên Chúa |
299 |
| II. Giáo hội thân thể Chúa Kitô |
|
| III. Giáo Hội, Thân Thể Chúa Kitô |
299 |
| VI. Giáo Hội, Đền Thờ Chúa Thánh Thần |
304 |
| Mục 3 : Giáo hội thì duy nhất, thánh thiện, Công giáo và Tông truyền |
307 |
| I. Giáo Hội duy nhất |
307 |
| II. Giáo Hội thánh thiện |
312 |
| III. Giáo Hội công giáo |
315 |
| IV. Giáo Hội tông truyổn |
325 |
| Mục 4 : Các tín hữu Chúa Kiô: Hàng giáo phẩm, giáo dân, đời sống thánh hiến |
330 |
| I. Sự cấu tạo phẩm trật của Giáo hội |
331 |
| II. Các giáo dân |
339 |
| III. Đời sống thánh hiến |
344 |
| Mục 5 : Sự hiệp thông giữa các thánh |
351 |
| I. Sự hiệp thông các lợi ích thiêng liêng |
352 |
| II. Hiệp thông Giáo hội trên trời và dưới đất |
354 |
| Mục 6 : Đức Maria, Mẹ Chúa Kitô, Mẹ Giáo Hội |
357 |
| I. Tình mẫu tử của Mẹ Maria đối với Giáo hội |
|
| II. Sự tôn kính Trinh Nữ Maria |
360 |
| III. Mẹ Maria, hình ảnh cánh chung của (ìiáo Hội |
361 |
| Tiết 10 : “Tôi tin phép tha tội” |
362 |
| I. Một phép Rửa tội duy nhất để tha thứ tội lỗi |
362 |
| II. Quyền khóa cởi |
|
| Tiết 11 : “Tôi tin xác loài người ngày sau sống lại” |
365 |
| I. Sự sống lại của Chúa Kitô và của chúng ta |
367 |
| II. Chết trong Chúa Kitô |
371 |
| Tiết 12 : "Tôi tin có sự sống vĩnh cửu" |
375 |
| I. Phán xét riêng |
376 |
| II. Thiên đàng |
377 |
| II. Luyện ngục, sự thanh tẩy sau cùng |
379 |
| IV. Hỏa ngục |
381 |
| V. Phán xét chung, |
383 |
| VI. Hy vọng sẽ thấy trời mới và đất mới |
384 |
| Phần thứ hai : CỬ HÀNH MẦU NHIỆM KITÔ GIÁO |
391 |
| CHƯƠNG MỘT : KẾ HOẠCH CÁC BÍ TÍCH |
399 |
| ĐOẠN MỘT : MẦU NHIỆM PHỤC SINH TRONG THỜI GIAN CỦA GIÁO HỘI |
|
| Tiết 1 : Phụng vụ, công cuộc của Ba Ngổi |
399 |
| I. Chúa Cha, nguổn mạch và cùng đích của phụng vụ |
399 |
| II. Công cuộc của Chúa Kitô trong phụng vụ |
401 |
| III. Chúa Thánh Thần và Giáo Hội trong phụng vụ |
404 |
| Tiết 2 : Mầu nhiệm Vượt qua trong các bí tích của Giáo Hội |
411 |
| I. Các bí tích của Chúa Kitô |
411 |
| II. Các bí tích cửa Giáo Hội |
412 |
| III. Các bí tích của đức tin |
414 |
| IV. Các bí tích của ơn cứu dộ |
415 |
| V. Các bí tích của cuộc sống vĩnh cửii |
416 |
| ĐOẠN HAI: CỬ HÀNH MẦU NHIỆM VƯỢT QUA |
418 |
| Tiết 1 : Cử hành phụng vụ trong Giáo hội |
418 |
| I. Ai cử hành? |
421 |
| II. Cử hành thế nào? |
428 |
| III. Cử hành khi nào? |
433 |
| IV. Cử hành ớ đâu? |
438 |
| Tiết 2 : Vẻ khác nhau của phụng vụ và tính hiệp nhất của mầu nhiệm |
441 |
| CHƯƠNG HAI : BẢY BÍ TÍCH CỦA GIÁO HỘI |
|
| ĐOẠN MỘT : CÁC BÍ TÍCH CỦA VIỆC GIA NHẬP KITÔ GIÁO |
442 |
| Tiết 7 : Bí tích Rửa tội |
442 |
| I. Bí tích này được gọi là gì? |
443 |
| II. Phép Rửa tội trong kế hoạch ơn cứu độ |
454 |
| III. Phép Rửa tội được cử hành thế nào |
447 |
| IV. Ai có thể lãnh nhận phép Rửa tội? |
451 |
| V. Ai có thể rửa tội? |
454 |
| VI. Sự cần thiết của phép rửa tội |
455 |
| VII. Ân sủng của phép Rửa tội |
461 |
| Tiết 2: Bí tích Thêm sức |
461 |
| I. Phép Thêm sức trong kế hoạch ơn cứu độ |
464 |
| II. Những dấu hiệu và nghi thức của Bí tích Thêm sức |
467 |
| III. Những hiệu quả của bí tích Thêm sức |
468 |
| IV. Ai có thể lãnh bí tích này? |
470 |
| V. Thừa tác viên phép Thêm sức |
472 |
| Tiết 3 : Bí tích Thánh Thề |
473 |
| I. Thánh Thể, Nguồn mạch và đỉnh cao của sinh hoạt Giáo Hội |
474 |
| II. Tên gọi của bí tích này |
475 |
| HI. Thánh Lễ trong kế hoạch ơn cứu độ |
479 |
| IV. Việc cử hành phụng vụ Thánh Thể |
484 |