| Nhật ký tâm hồn | |
| Tác giả: | ĐGH. Gioan XXIII |
| Ký hiệu tác giả: |
GIOAN |
| Dịch giả: | Lm. Trần Văn Thông |
| DDC: | 235.2 - Các Thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Lời ngỏ của người hiệu đính | 5 |
| Lời giới thiệu | 8 |
| TIỂU SỬ THÁNH GIÁO HOÀNG GIOAN XXIII | 11 |
| NIÊN BIỂU GIẢM LƯỢC 1881 ĐẾN 1963 | 20 |
| 1895-1900 CHỦNG VIỆN BERGAMÔ | 25 |
| 1895 luật sống dành cho bạn trẻ quyết tiến đức và tiến bộ | 27 |
| 1896 Lời dốc lòng tĩnh tâm năm 1896 (tái xác nhận 1897-1898) | 33 |
| 1897 Đức khiết tịnh | 35 |
| 1898 Ghi chú tâm linh | 38 |
| vị thánh đã đánh dấu tuổi trẻ và ơn gọi của tôi | 70 |
| - Trâm ngôn rút từ nguyện ngắm tuần tĩnh tâm cuối năm 1898 | 77 |
| 1899 Ghi chú tâm linh | 80 |
| 1900 Năm thánh | 84 |
| - Cảm tưởng và suy tư dịp tĩnh tâm tháng hai | 84 |
| thánh Luy Gonzaga | 94 |
| Năm tháng 1900 | 95 |
| 1901-1903 ĐẠI CHỦNG VIỆN RÔMA | 103 |
| 1901 Tĩnh tâm 28/4 tại Rôma | 105 |
| 1902 Tĩnh tâm sau kỳ phát lưu Bablon | 106 |
| Nhật ký tâm hồn | 119 |
| 1903 Ghi chú tâm linh | 126 |
| Tĩnh tâm phục sinh dọn mình chịu chức phục Phó tế | 153 |
| Tĩnh tâm giữa kỳ hè | 164 |
| Hồi tâm đầu niên học | 165 |
| Tĩnh tâm chịu chức Phó tế | 166 |
| 1904 THỤ PHONG LINH MỤC | 179 |
| 1904 Lế Thánh Gia | 181 |
| Tính tâm ba ngày tuần thánh | 183 |
| Tĩnh tâm chuẩn bị chức Linh mục | 184 |
| Tĩnh tâm đầu năm học | 192 |
| Kỷ niệm 50 năm tuyên bố tín điều Vô nhiễm | 193 |
| 1905- 1914 THƯ KÝ CHO ĐỨC CHA RADINI TEDESCHINI | 195 |
| 1907 Tĩnh tâm năm | 199 |
| 1909 Tĩnh tâm với Đức Giám mục | 202 |
| 1910 Tĩnh tâm với Đức Giám mục | 204 |
| 1911 Tĩnh tâm với Đức Giám mục | 206 |
| 1912 Tĩnh tâm với Đức Giám mục | 207 |
| 1913 Tĩnh tâm với Đức Giám mục | 210 |
| 1914 Giáp mười năm làm linh mục | 212 |
| Tĩnh tâm linh mục giáo phận Bergamô | 215 |
| ĐỆ NHẤT THẾ CHIẾN | 218 |
| 1915 Chiến tranh | 218 |
| 1919-1920 Linh hướng chủng việ Bergamô | 219 |
| 1919 Tính tâm sau đệ nhất thế chiến | 221 |
| 1921-1925 PHỤC VỤ BỘ TRUYỀN GIÁO TẠI RÔMA THỤ PHONG GM | 225 |
| 1924 Tĩnh tâm tại Rôma | 227 |
| 1925 Tĩnh tâm để thụ phong Giám mục | 231 |
| 1925-1934 ĐẠI DIỆN TÔNG TÒA TẠI BULGARY | 235 |
| 1926 Tĩnh tâm tại Rôma | 237 |
| 1927 Tĩnh tâm tại Ljubliana (Slovenia) | 239 |
| 1928 Tĩnh tâm hằng năm, tại eo biển Bosphore | 241 |
| 1930 Tĩnh tâm tại Rusciuk | 244 |
| 1932 Tĩnh tâm tại eo biển Bosphore | 249 |
| 1933 Tĩnh tâm ở Sophia | 251 |
| 1934 Tĩnh tâm tại Rusciuk | 252 |
| 1935-1944 TẠI DIỆN TÒA THÁNH TẠI THỔ NHĨ KÝ VÀ HY LẠP | 255 |
| 1935 Tĩnh tâm với các linh mục | 257 |
| 1936 Tĩnh tâm tại quê Bergamô | 258 |
| 1837 Tĩnh tâm tại Istanbul | 260 |
| 1839 Tĩnh tâm tại Istanbul | 262 |
| 1940 Tĩnh tâm tại eo biển Bosphore | 267 |
| 1942 Tĩnh tâm với các linh mục tai tòa khâm sứ | 287 |
| 1943 Ghi chú | 291 |
| 1945-1952 ĐẠI SỨ TAI PHÁP | 293 |
| 1945 Tĩnh tâm tại Solesmes | 295 |
| 1947 Tĩnh tâm tại Paris | 297 |
| 1948 Tĩnh tâm năm tại dòng Biển Đức | 300 |
| 1050 Tĩnh tâm tại Oran (Phi Châu) | 303 |
| 1952 Tĩnh tâm tại Montmartre | 307 |
| 1953-1958 HỒNG Y GIÁO CHỦ TẠI VENISE | 311 |
| 1953 Tĩnh tâm với các giám mục giáo tỉnh Venetie | 313 |
| 1954 Kim khánh linh mục | 316 |
| 1955 Tĩnh tâm với các Giám mục | 317 |
| 1956 Tĩnh tâm tại chủng viện | 320 |
| 1957 Tĩnh tâm với các Giam mục | 322 |
| 1958 Tính tâm | 324 |
| 1958-1963 GIÁO HOÀNG GIOAN XXIII | 325 |
| 1958 Tĩnh tâm tại Vatincan | 327 |
| 1959 Tĩnh tâm tại Vatincan | 327 |
| 1960 Tĩnh tâm tại Vatincan | 329 |
| 1961 Tĩnh tâm dịp tám mười tuổi | 331 |
| Tĩnh tâm tại Vatincan | 348 |
| 1962 Tháng 7 và tháng 8 | 350 |
| 1962 Tuần tính tâm riêng để chuẩn bị Công đồng | 351 |
| Tóm tắt về những ơn cao cả cjo người không dám tự tôn | 354 |
| BỐN BỨC THƯ | 359 |
| Thư gửi gia đình | 360 |
| Thư gửi bề trên đại chủng viện Rôma | 361 |
| Thư gửi bề trên đại chủng viện Rôma | 362 |
| Chúc thư gửi dòng họ Roncalli | 363 |
| DI CHÚC | 365 |
| Di chúc tâm linh | 367 |
| Di chúc về tài sản | 370 |
| SUY GÂM MẦU NHIỆM MÂN CÔI | 375 |
| Năm sự Vui | 377 |
| Năm sự Thương | 379 |
| Năm sự Mừng | 382 |
| GHI CHÚ VỀ DÒNG HỌ VÀ TIỂU SỬ | 385 |
| CHÂM NGÔN | 393 |