| Sư phạm giáo lý | |
| Tác giả: | Lm. Giuse Nguyễn Văn Tuyên |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 268.6 - Phương pháp dạy giáo lý |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
| PHẦN I - NHỮNG NGUYÊN TẮC CẢN BẢN | |
| Bài 1. Thế nào là giáo lý | 9 |
| 1. Định nghĩa giáo lý | |
| 2. Vị trí của giáo lý | |
| 3. Nguồn mạch của giáo lý | |
| Bài 2. Giáo lý vu thần học | 11 |
| Bài 3. Canh tân giáo lý | 13 |
| 1. Giai đoạn phương pháp | |
| 2. Giai đoạn nội dung | |
| 3. Giai đoại chủ đích | |
| Bài 4 : Chủ đích của giáo lý | 17 |
| 1. Giáo dục đức tin | |
| 2. Chiều kích thiết yếu của đức tin Kitô giáo | |
| 3. Kiểm điểm thực hành | |
| 4. Những mục tiêu cụ thể | |
| Bài 5 : Giáo lý với Thánh kinh | 21 |
| 1. Thánh kinh là nội dung giáo lý | |
| 2. Thánh kinh và ngôn ngữ giáo lý | |
| Bài 6. Giáo lý với phụng vụ | 23 |
| 1. Phụng vụ là nguồn mạch của giáo lý | |
| 2. Phụng vụ là chủ đích của giáo lý | |
| 3. Phụng vụ bổ túc giáo lý | |
| Bài 7 : Giáo lý với các nền văn hóa và các giá trị văn hóa | 25 |
| 1. Tìn mừng và văn hóa | |
| 2. Nền văn hóa mới | |
| 3. Các nền văn hóa | |
| 4. Giáo hội với các nền văn hóa | |
| Bài 8: Giáo lý hướng về con người và về các trách nhiệm trần thế | 27 |
| 1. Kitô giáo không hạ thấp con người | |
| 2. Giá trị nhân bản và đời ân sủng | |
| 3. Kitô hữu với các trách nhiệm trần thế | |
| Bài 9: Nội dung của giáo lý | 29 |
| 1. Những ý lực của nội dung giáo lý | |
| 2. Qui luật trình bày nội dung giáo lý | |
| 3. Những phương thức trình bày nội dung giáo lý | |
| Bài 10 : Mẫu người giáo lý viên | 33 |
| 1. Sứ mệnh của giáo lý viên | |
| 2. Đức tin của giáo lý viên | |
| 3. Giới hạn của giáo lý viên | |
| 4. Niêm vui của giáo lý viên | |
| PHẦN II - PHƯƠNG PHÁP GIÁO LÝ CHO THẾU NHI | |
| Bài 11 : Đường lối truyền giảng Tin mừng của Chúa Giêsu | 39 |
| 1. Trực tiếp nói với dân chúng | |
| 2. Trình bày sống động, đối thoại, vừa tầm người nghe | |
| 3. Dựa vào sự việc cụ thể để giải thích mầu nhiệm nước trời | |
| 4. Đúc kết thành những câu dễ nhớ | |
| 5. Nhắc lại dưới nhiều hình thức khác nhau | |
| 6. Tiến từng bước theo nhịp độ hiểu biết của người nghe | |
| 7. Trích dẫn Thánh kinh để minh chứng lời nói | |
| 8. Không những trình bày nhưng còn cảm hóa | |
| Bài 12 - Mấy nguyên tắc sư phạm cân bản | 43 |
| 1. Cụ thể | |
| 2. Qui nạp | |
| 3. Chủ động | |
| 4. Cảm nghiệm | |
| 5. Tiệm tiến | |
| 6. Vận dụng trí nhớ | |
| Bài 13 : Diễn tiến bài giáo lý | 52 |
| 1. Cầu nguyện mở đầu | |
| 2. Bài giảng | |
| 3. Nghe lời Chúa | |
| 4. Cầu nguyện | |
| 5. Sinh hoạt | |
| 6. Tóm và chỉ bài học | |
| 7. Cầu nguyện kết thúc | |
| Bài mẫu | |
| 1. Chúa Giêsu quyền phép | 56 |
| 2. Chúa Giêsu yêu thương người có tội | 58 |
| 3. Chúa Giêsu là Con Thiên Chúa | 61 |
| 4. Chúa Giêsu tự nguyện dâng mạng sống cho ta | 65 |
| Bài ỉ4 : Kể chuyện trong bài giáo lý | 68 |
| 1. Các loại chuyện | |
| 2. Cách thuật chuyện | |
| Bài 15 : Cầu nguyện trong bài giáo lý | |
| 1. Thái độ đối với Thiên Chúa | |
| 2. Điều kiện để cầu nguyện | |
| 3. Cách diễn tả tâm tình | |
| 4. Mấy cách thức cầu nguyện trong giờ giáo lý | |
| 5. Soạn một lời nguyện | |
| Bài 16 : Sinh hoạt giáo lý | 85 |
| 1. Sinh hoạt do một học sinh làm thay cả lớp | |
| 2. Sinh hoạt từng nhóm | |
| 3. Sinh hoạt cá nhân chung cho cả lóp | |
| PHẦN III -PHƯƠNG PHÁP GIÁO LÝ CHO THANH THIẾU NIÊN | |
| Bài 17 : Chuẩn bị bài giáo lý | 93 |
| 1. Chươmg trình chung | |
| 2. Xác định phương hướng của mỗi bài | |
| 3. Soạn thảo bài giáo lý | |
| Bài tóm lược mẫu : Thánh Thể với sinh hoạt thường ngày | |
| Bài 18: Trình bày sự kiện | 102 |
| 1. Trình bày sự kiện | |
| 2. Qui luật trình bày sự kiện | |
| 3. Lợi ích và giới hạn của giáo huấn dựa trên sự kiện | |
| Bài 19 : Dùng câu hỏi trong bài giáo lý | 108 |
| 1. Lợi ích của câu hỏi | 108 |
| 2. Thái độ của giáo lý viên vói câu hỏi | |
| 3. Giải đáp theo từng loại câu hỏi | |
| Bài 20 : Thuyết trình | 113 |
| 1. Theo diễn trình cụ thể | |
| 2. Gây phản ứng nơi học viên | |
| 3. Giúp suy tư và đồng hóa cá nhân | |
| Bài 21 : Họp nhóm | 118 |
| 1. Cách thức và chủ đích | |
| 2. Tìm và đặt câu hỏi | |
| 3. Trao đổi từng nhóm | |
| 4. Họp chung | |
| 5. Qui luật phải giứ khi thảo luận chung |
| Bài 22 : Hội thảo | 123 |
| 1. Hình thức | |
| 2. Áp dụng vào huấn giáo | |
| 3. Diễn tiến cuộc hội thảo | |
| PHẦN IV-GIÁO DỤC ĐỨC TIN CHO TỪNG LỨA TUỔI | |
| Bài 23 : Tuổi tiểu ấu (truớc 7 tuổi) | 131 |
| 1. Môi trường gia đình | |
| 2. Tiến triển của trẻ | |
| 3. Nguyên tắc giáo dục tôn giáo | |
| 4. Đường hướng giáo dục tòn giáo | |
| Bài mẫu | |
| 1. Tôi lớn lên | 138 |
| 2. Cùng ăn chung với nhau | 139 |
| 3. Tôi không nhìn thây hết mọi sự | 140 |
| 4. Tại sao tôi lại chêt | 141 |
| 5. Giêsu là ai ? | 143 |
| Bài 24 : Tuổi trung ấu (từ 7 đến 9 tuổi) | 145 |
| I. Tâm lý | |
| 1. Tuổi biết suy nghĩ và hướng nội | |
| 2. Tuổi suy luận | |
| 3. Lương tâm chớm nở | |
| 4. Tương quan biệt vị | |
| II. Đường hướng giáo dục tôn giáo | |
| 1. Giáo lý khai tâm | |
| 2. Đào luyện những thái độ tôn giáo căn bản | |
| 3. Huấn luyện lương tâm | |
| 4. Mấy sinh hoạt giáo lý thích họp | |
| 5. Xưng tội vỡ lòng | |
| 6. Rước lễ vỡ lòng | |
| Bàl 25 : Tuổi dợi ấu (từ 9 đến 12 tuổi) 151 | |
| I.Tâm lý | |
| 1. Tiến triển mới | |
| 2. Hoạt động và hướng ngoại | |
| 3. Thói quen và trí nhớ | |
| 4. Theo qui ước xã hội | |
| II. Đường hướng giáo dục tôn giáo | |
| 1. Giới thiệu lịch sử cứu rỗi | |
| 2. Huấn luyện luân lý | |
| 3. Dẫn vào phụng vụ | |
| 4. Ảnh hưởng của các cộng đoàn | |
| 5. Giáo lý tổng hợp | |
| 6. Mấy sinh hoạt giáo lý thích hợp | |
| 7. Thêm sức | |
| Bài 26 : Tuổi tiền thiếu niên (từ 12 đến 14 tuổi) | 157 |
| I. Tâm lý | |
| 1. Giai đoạn chuyển tiếp | |
| 2. Khao khát tự do | |
| 3. Bất ổn và chông đối | |
| 4. Muôn làm người lớn | |
| 5. Ước mơ lý tưởng | |
| 6. Ý thức luân lý và tôn giáo | |
| II. Đường hướng giáo dục tôn giáo | |
| 1. Chăm sóc những mầm non của tuổi này | |
| 2. Đường hướng giáo lý | |
| 3. Mây sinh hoạt giáo lý thích hợp | |
| 4. Tuyên xưng đức tin | |
| Bài 27 : Tuổi thiếu niên (từ 14 đến 18 tuổi) | 163 |
| I. Tâm lý và đường hướng huấn giáo | |
| 1. Thời chủ quan | |
| 2. Khám phá các giá trị và khả năng cúa trí tuệ | |
| 3. Gia tăng kiến thức tôn giáo | |
| 4. Giáo lục bằng hoạt động | |
| 5. Giáo vực luân lý | |
| 6. Giáo dục đức tin | |
| II. Nội dung huấn giáo | |
| 1. Thiên Chúa đối với thiếu niên | |
| 2. Chúa Kitô với thiếu niên | |
| 3. Giáo hội với đời Sống của thiếu niên | |
| 4. Thánh thần | |
| 5. Cánh chung | |
| Bài 28 : Tuổi thanh niên (từ 18 đến 22/25 tuổi) | 175 |
| 1. Đặc tính tuổi thanh niên | |
| 2. Đức tin . ủa tuổi thanh niên 3 Giáo lý cao tuổi thanh niên | |
| Bài 29: Tuổi trung niên (từ22/25 đến 40/46) | 180 |
| 1. Đặc tính tuổi trung niên | |
| 2. Đức tin của tuổi trung niên | |
| 3. Giáo lý cho tuổi trung niên | |
| Bài 30 : Tuổi thành niên (từ 40/45 đến 60/65 tuổi) | 185 |
| 1. Đặc tính của tuổi thành niên | |
| 2. Đức tin của tuổi thành niên | |
| 3. Giáo lý cho tuổi thành niên | |
| Bài 31: Tuổi lão niên (trên 60/65 tuổi) | 188 |
| 1. Đặc tính của tuổi lão niên | |
| 2. Đức tin - của tuổi lão niên | |
| 3. Giáo lý cho tuổi lão niên | |
| PHẦN V - GIÁO LÝ DỰ TÒNG | |
| Bài 32: Mấy kinh nghiệm về giáo lý dự tòng | 193 |
| 1. Tình trạng đa tạp | |
| 2. Tính biệt vị | |
| 3. Tiếp đón lần đầu | |
| 4. Tìm hiểu lý do tòng giáo | |
| 5. Huấn luyện toàn diện | |
| 6. Huấn giáo và tiền huấn giáo | |
| 7. Trở ngại về ngôn ngữ | |
| 8. Công đoàn dư tòng | |
| 9. Những khó khăn của tân tòng | |
| 10. Tương quan với cộng đoàn tín hữu | |
| Bài 33 : Huớng dần của Giáo hội về dự tòng | 200 |
| 1. Công đồng Vatican II | |
| 2. Nghi thức gia nhập Kitô giáo (năm 1972) | |
| Bài 34 : Chương trình giáo lý dự tòng | 204 |
| 1. Lược đổ lịch sử | |
| 2. Lược đồ Phúc âm | |
| 3. Lược đồ phụng vụ | |
| 4. Lược đồ kinh tin kính |