Ngũ thư. Văn chương và nội dung | |
Tác giả: | Giuse Ngô Ngọc Khanh, OFM |
Ký hiệu tác giả: |
NG-K |
DDC: | 222 - Ngũ thư |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
NGŨ THƯ | |
CHƯƠNG 1: DẪN NHẬP TỔNG QUÁT | 1 |
1. Tên gọi Bộ Ngũ thư | 1 |
2. Nội dung Bộ Ngũ Thư | 3 |
CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC TÍNH CỦA BỘ NGŨ THƯ | 8 |
1. Các trình thuật và các luật lệ | 8 |
2. Các nhân vật chính | 14 |
3. Thời gian và không gian | 19 |
CHƯƠNG 3: CÁC VẤN NẠN LIÊN QUAN ĐẾN TÁC GIẢ VÀ LỊCH SỬ PHÊ BÌNH CÁC NGUỒN TÀI LIỆU VÀ VĂN CHƯƠNG CỦA NGŨ THƯ | 24 |
1. Các vấn nạn liên quan đến tác giả | 24 |
2. Các vấn nạn liên quan đến nguồn tài liệu/ các truyền thống | 28 |
3. Các nghiên cứu mới về các nguồn tài liệu cấu thành Ngũ thư | 40 |
PHẦN I: SÁCH SÁNG THẾ | 49 |
CHƯƠNG 1: TÌM HIỂU TỔNG QUÁT | 49 |
1. Dẫn nhập | 49 |
2. Các trình thuật, gia phả và công thức nguồn gốc | 51 |
3. Bối cảnh lịch sử và xã hội | 56 |
4. Tư tưởng thần học | 59 |
5. Cấu trúc và phân chia bản văn | 61 |
CHƯƠNG 2: TỔNG QUÁT LỊCH SỬ KHỞI NGUYÊN | 64 |
1. Dẫn nhập | 49 |
2. Hình thức và các chủ đề | 66 |
CHƯƠNG 3: NGUỒN GỐC CỦA TRỜI VÀ ĐẤT | 70 |
1. Tạo dựng và tội nguyên tổ (St 1-3) | 70 |
2. St 1,1-2,3: Trình thuật 1 về tạo dựng của P | 71 |
3. St 2,4b-3,24: Trình thuật 2 về tạo dựng của J: tạo dựng con người và con người sa ngã | 87 |
4. Sự kết nối giữa St 1,1-2,3 và 2,4b-3,24 | 95 |
CHƯƠNG 4: CAIN VÀ ABEN (St 4) VÀ NGUỒN GỐC CỦA AĐAM (St 5,1 - 6,8) | 97 |
1. Cain và Aben (St 4) | 97 |
2. Nguồn gốc của Adam (St 5,1 - 6,8) | 101 |
CHƯƠNG 5: NGUỒN GỐC CỦA ÔNG NÔÊ (St 6,9 - 9,29) | 107 |
1. Hồng Thủy, chúc lành và giao ước (St 6,9 - 9,17) | |
2. Phân tích bản văn | 110 |
CHƯƠNG 6: NGUỒN GỐC CỦA CÁC CON ÔNG NÔÊ | 118 |
1. Danh sách các dân tộc trên mặt đất (St 10) | 118 |
2. Tháp Baben (St 11, 1-9) | 121 |
3. Nguồn gốc của ông Sêm (St 11,10-26) | 122 |
CHƯƠNG 7: TỔNG QUÁT VỀ LỊCH SỬ CÁC TỔ PHỤ | 124 |
Tổng quát | 124 |
1. Các trình thuật | 125 |
2. Các cuộc hành trình | 127 |
3. Các lời hứa | 128 |
CHƯƠNG 8: NGUỒN GỐC CỦA ÔNG TERÁC, CÂU CHUYỆN VỀ TỔ PHỤ ABRAHAM | 132 |
1. Các yếu tố xuyên suốt trong câu chuyện về ông Abraham | 132 |
2. Câu chuyện vê ông Abraham | 135 |
CHƯƠNG 9: NGUỒN GỐC CỦA ISHMAEL, ISAÁC VÀ CÂU CHUYỆN VỀ GIACÓP | 160 |
1. Nguồn gốc của Ishmael | 160 |
2. Tổng quát về Nguồn gốc của Isaac. Câu chuyện về Giacop (St 25,19 - 35,29) | 161 |
3. Câu chuyện về Giacop (St 25,19 -35,29) | 163 |
CHƯƠNG 10: NGUỒN GỐC CỦA GIACÓP, CÂU CHUYỆN VỀ ÔNG GIUSE | 182 |
Tổng quát | 182 |
1. Câu chuyện về ông Giuse (St 37; 39-45) | 183 |
2. Giacop/ Israel ở đất Aicập (St 46-50) | 190 |
Phụ lục A | 196 |
PHẦN II: SÁCH XUẤT HÀNH | 215 |
CHƯƠNG I: TÌM HIỂU TỔNG QUÁT | 215 |
1. Dẫn nhập | 215 |
2. Đặc điểm văn chương | 216 |
3. Tầm quan trọng của Sách Xuất hành với Israel | 230 |
CHƯƠNG II: CHUẨN BỊ VÀ ĐI RA KHỎI AI CẬP (Xh 1,1 - 15,21). GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ CUỘC GIẢI THOÁT (Xh 1,1 - 11,10) | 232 |
1. Dẫn nhập | 232 |
2. Các dự phóng của Pharao và của Đức Chúa trước việc Israel bị áp bức (Xh 1,1 - 7,7) | 233 |
CHƯƠNG III: CHUẨN BỊ VÀ XUẤT HÀNH KHỎI AI CẬP (Xh 1-15). GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN CUỘC GIẢI THOÁT (Xh 12,1 - 15,21) | 246 |
1. Dẫn nhập | 246 |
2. Lễ Vượt Qua (Xh 12,1-14.21-28.43-50) | 248 |
3. Bánh không men (Xh 12,15-20; 13,3-10) | 251 |
4. Các con đầu lòng (Xh 13,1-2.11-16) | 252 |
5. Trình thuật vượt qua biển (Xh 14,1-31) | 254 |
6. Bài ca chiến thắng (Xh 15,1-21) | 261 |
7. Kết luận: Xuất hành, một khuôn mặt vĩnh cửu | 262 |
CHƯƠNG IV: HÀNH TRÌNH ĐẾN NÚI SINAI (Xh 15,22-18,27) | 264 |
1. Dẫn nhập: Các yếu tố cơ bản và cấu trúc bản văn | 264 |
2. Nước, manna và chim cút (Xh 15,22 - 17,7) | 266 |
3. Giao chiến với người Amalech (Xh 17,8-16) | 268 |
4. Ông Môsê và Dân Israel gặp ông Gítro (Xh 18) | 269 |
CHƯƠNG V: TRÊN NÚI SINAI (Xh 19-40): THIẾT LẬP GIAO ƯỚC | 271 |
1. Tổng quát về các Núi Thánh | 271 |
2. Giao ước, Thần Hiển và Lề Luật (Xh 19,1 - 24,11) | 273 |
3. Giao ước | 275 |
4. Thần hiển | 282 |
5. Lề luật | 285 |
CHƯƠNG VI: TRÊN NÚI SINAI: THÁNH ĐIỆN, CON BÊ VÀNG VÀ TÁI LẬP GIAO ƯỚC (Xh 24,12 - 40,38) | 309 |
1. Tổng quát | 309 |
2. Con bê vàng và việc tái lập Giao ước (Xh 32-34) | 312 |
3. Thánh điện (Xh 25-31 và 35-40) | 320 |
4. Kết luận chung về sách Xuất hành | 326 |
PHỤ LỤC B | 328 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 333 |