| La bàn | |
| Phụ đề: | Định hướng cho thanh thiếu niên vào tương lai |
| Tác giả: | Nguyễn Vinh Sơn |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-S |
| DDC: | 379.113 - Giáo dục hướng nghiệp |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đôi lời | 3 |
| Dẫn nhập | 7 |
| PHẦN I: TÌM BẢN ĐỒ CỦA ĐỊNH HƯỚNG | 11 |
| Chương I: “Xác định tọa độ chung” | 13 |
| I. Đi từ hoàn cảnh thực tế chung | 15 |
| 1. Thanh thiếu niên - cuộc sống dậy sóng | 24 |
| 2. Tuổi thanh thiếu niên - thời gian đào tạo | 33 |
| 3. Mục đích, lý tường sống, hệ giá trị | 40 |
| III. Xác đinh các tọa độ của định hướng | 46 |
| Chương II: “Zoom” vào tọa độ: Thực tế định hưóng ở Việt Nam | 49 |
| II. Các thực tế định hướng nơi giới trẻ Việt Nam | 54 |
| 1. Hiểu cuộc sống: Tham vấn tâm lý | 54 |
| 2. Định hướng nghề nghiệp: Tư vấn hướng nghiệp | 78 |
| 3. Giáo dục và định hướng lý tưởng, hoài bão | 94 |
| III. Những thực tế cho thấy tham vấn học đường và tư vấn giới trẻ là cần thiết | 102 |
| Chương III: Zoom vào tọa độ “kinh nghiệm định hướng - tư vấn học đường ở Pháp. . . ” | 113 |
| I. Từ tư vấn học đường với ý nghĩa định hướng. . . : Từ hướng nghiệp đến hướng toàn diện | 116 |
| II. “Zoom” vào một nền định hướng cụ thể để so sánh và học kinh nghiệm: Định hướng ở Pháp | 120 |
| 1. Lý do tham khảo kinh nghiệm định hướng Pháp | 120 |
| 2. Kinh nghiệm, vận hành định hướng ở Pháp | 121 |
| III. Cuộc trao đổi định hướng | 126 |
| IV. Lịch sử cuộc đời - một tiếp cận trong việc định hướng | 133 |
| PHẦN II: NHỮNG CON ĐƯỜNG CỦA ĐỊNH HƯỚNG | 145 |
| Chương I: Con đường định hướng tinh thần: tham vấn tâm lý - “biết ngưòi biết ta” | 147 |
| I. Biết về đặc điểm của tiến trình phát triển giai đoạn thanh thiếu niên | 150 |
| 1. Tuổi dậy thì “puberte” hoặc gọi là thiếu niên | 154 |
| 2. Giai đoạn của tuổi nhiệt tình, tuổi trẻ “juvenile - youth” từ 17 - 19 tuổi | 168 |
| II. Biết làm chủ “tâm - thể và phát triển tuổi thanh thiếu niên: ứng dụng tâm lý học, đặc biệt tâm lý học nhân văn vào đời sống | 171 |
| 1. Giải mã các mặc cảm, tự tin | 171 |
| a. Những nguyên nhân | 171 |
| b. Hiện thực hoá những tiềm lực bản thân | 173 |
| c. Luôn biết và giữ ước mơ | 175 |
| 2. Hóa giải những căng thẳng, stress | 180 |
| 3. Phát triển cá nhân: Tháp của Maslovv | 184 |
| III. Biết kiến tạo một môi trường sống, đặc biệt là học đường an bình, cởi mở. . . , gợi hướng tương lai (Giáo dục theo phương pháp dự phòng) | 191 |
| Chương II: Con đường định hướng tương lai, hướng và chuẩn bị nghề nghiệp | 199 |
| I. Ý niệm nghề nghiệp | 202 |
| II. Từ hướng ghiệp | 210 |
| III. Đến hướng học | 215 |
| IV. Các phương pháp định hướng nghề nghiệp | 241 |
| 1. Phân loại dựa trên các đặc điểm nhân cách | 241 |
| 2. Các lý thuyết dựa trên quá trình phát triển | 243 |
| 3. Các lý thuyết hướng nghiệp dựa trên quá trình xử lý thông tin và lựa chọn | 245 |
| 4. Lý thuyết RIASEC của Holland | 246 |
| Chương III: Gợi mở sức mạnh cho cuộc sống: mục đích, lý tưởng | 255 |
| I. Mục đích | 258 |
| II. Lý tưởng | 265 |
| III. Mục tiêu | 280 |
| IV. Giá trị, giá trị sống góp phần hình thành mục đích sống tốt - Lý tưởng | 291 |
| 1. Từ khái niệm về giá trị | 295 |
| 2. Đến giá trị sống, kỹ năng sống | 298 |
| 3. Giá trị và giá trị sống trong định hướng | 303 |
| Thay lời kết | 314 |
| Tài liệu tham khảo | 316 |