Phương pháp giáo dục thực hành | |
Nguyên tác: | L' Esducation de St. Jean Bosco |
Tác giả: | Lm. Carlo Ambrogio, SDB |
Ký hiệu tác giả: |
AM-C |
DDC: | 268.433 - Giáo dục thanh thiếu niên |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
CHƯƠNG I: GIÁO DỤC LÀ CÔNG TRÌNH CỦA TÌNH YÊU | |
1. Chúng ta có thực sự thương yêu trẻ không | 9 |
2. Giáo dục thanh thiếu niên dễ hay khó | 12 |
3. Dạy trẻ biết sống cởi mở | 14 |
4. Luôn quan tâm chăm sóc trẻ | 16 |
5. Hiểu biết con trẻ | 18 |
6. Biểu lộ cho trẻ thấy tình yêu chân thật | 21 |
7. Cách gây tình bạn với con trẻ | 23 |
8. Giúp trẻ vượt qua lứa tuổi khủng hoảng | 26 |
9. Cách nói chuyện với trẻ em | 30 |
10. Cách sửa phạt và tha thứ | 33 |
11. Dạy trẻ biết cách cư xử lịch thiệp | 37 |
12. Chào đích danh trẻ em | 39 |
13. Trẻ em đang nhìn ta | 40 |
14. Hãy nói nhỏ vào tai các em | 42 |
CHƯƠNG II: TẬN DỤNG NHỮNG ĐIỀU THƯỜNG NGÀY | |
15. Dạy trẻ biết sống lạc quan yêu đời | 47 |
16. Dạy trẻ biết lắng nghe | 50 |
17. Dạy trẻ biết thành thật với chính mình | 52 |
13. Dạy trẻ biết hiệu quả tích cực của lời khen | 54 |
19. Thông truyền cho trẻ niềm hứng khởi | 56 |
20. Huấn luyện cho trẻ lòng hiếu thảo | 58 |
21. Hướng dẫn trẻ biết sống có lý tưởng | 60 |
22. Hãy chớp thời cơ | 61 |
CHƯƠNG III: ĐỂ CHO TUỔI TRẺ HÒA NHẬP VỚI THẾ GIỚI | |
23. Hãy cứu trẻ khỏi những băng nhóm | 65 |
24. Làm thế nào khi con trẻ nhập băng nhóm | 68 |
25. Để đối phó với cơn nổi loạn của tuổi trẻ | 70 |
26. Hãy nói sự thật với tuổi trẻ | 73 |
27. Dạy trẻ biết nói không với chính mình | 75 |
28. Dạy trẻ biết hiện diện với người khác | 77 |
29. Dạy trẻ biết sống khiêm nhường | 79 |
30. Dạy trẻ biết tha thứ | 81 |
31. Dạy trẻ biết cám ơn | 83 |
32. Dạy trẻ biết quan tâm đến người khác | 85 |
33. Dạy trẻ có lòng hiểu biết | 87 |
34. Lời khen là một phần thưởng | 88 |
35. Cách xử sự đối với trẻ ăn cắp | 89 |
36. Trẻ hay nói dối | 91 |
37. Trẻ cần phải biết hy sinh | 93 |
38. Giúp trẻ chống lại tính ưu sầu | 94 |
39. Giúp trẻ biết sử dụng thì giờ rảnh rỗi | 96 |
40. Khuyến khích trẻ vui chdi | 98 |
41. Vấn đề xem truyền hình | 100 |
42. Dạy trẻ biết đương đầu với khó khăn | 102 |
43. Dạy trẻ tập những thói quen tốt | 104 |
44. Thái độ trước phim ảnh, sách báo | 106 |