Những thế giới luân lý của con người | |
Tác giả: | Michael D. Moga |
Ký hiệu tác giả: |
MO-M |
DDC: | 142.7 - Hiện tượng luận trong triết học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
PHẦN I | 9 |
NHỮNG THẾ GIỚI ĐẰNG SAU ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI | |
■ Chưong I: LUÂN LÝ TRONG VĂN HÓA | |
Thế giới của nền văn hóa | 12 |
Luân lý trong văn hóa | 19 |
■ Chương II: THẾ GIỚI CỦA GIÁ TRỊ | |
Sự nghiệp của một người | 23 |
Những cách sống khác | 24 |
Một thế giới | 25 |
Ý thức về cá tính mình | 26 |
Những quyền lực | 28 |
Bối cảnh xã hội | 30 |
Chiều kích luân lý của thế giới của giá trị | 31 |
■ Chuơng III: QUÁ KHỨ CỦA NHÂN LOẠI NHƯ LÀ NỀN TẢNG CHO LUÂN LÝ | |
Điều được tặng ban nơi quá khứ | 35 |
Một truyền thống | 41 |
Những tương quan, dính dấp và giá trị | 42 |
Căn tính cái tôi của một người | 43 |
■ Chương IV: KỊCH TÍNH CỦA HIỆN TẠI CON NGƯỜI | 47 |
Đời sống con người không có kịch tính | 52 |
Cấu trúc của hiện tại đầy những sự kiện | |
Điều đang bị đe dọa | 54 |
Tâm trạng kinh ngạc và lo lắng | 57 |
Những chiều kích luân lý của một hiện tại kịch tính | 58 |
■ Chương V: LUÂN LÝ CỦA TƯƠNG LAI CON NGƯỜI | |
■ Chương VI: THẾ GIỚI CỦA NHỮNG DÍNH DẤP NƠI CON NGƯỜI | 73 |
Đòi hỏi luân lý | 77 |
Tầm quan trọng của thận trọng | 80 |
Sự đáp trả | 82 |
■ Chuơng VII: NHỮNG THẾ GIỚI CỦA NHỮNG MỐI LIÊN HỆ NƠI CON NGƯỜI | |
Thế giới của một cá nhân lấy cái tôi làm trung tâm | 84 |
Những mối liên hệ chức năng | 86 |
Những mối liên hệ cá nhân | 88 |
Những chiều kích luân lý của những mối liên hệ cá vị | 92 |
■ Chuong VIII: THẾ GIỚI ĐƯỢC SỐNG PHỔ QUÁT | |
Thế giới được sống phổ quát | 100 |
Những cơ cấu | 101 |
Luân lý của thế giới này | 107 |
Bình luận | 117 |
PHẦN II | |
NHỮNG THẾ GIỚI NẰM SAU NHỮNG NỀN LUÂN LÝ MANG TÍNH LỊCH SỬ ĐẶC THÙ | 119 |
■ Chưong IX: NHỮNG THẾ GIỚI CỦA ARISTOTLE | |
Thế giới được sống của sự hoàn hảo | 122 |
Một thế giới hợp lý được sống | 125 |
Một thế giới được sống của hạnh phúc trọn vẹn | 129 |
Thế giới được sống mang tính văn hóa của Athens | 135 |
Kinh nghiệm của Aristotle về luân lý | 137 |
■ Chương X: LUÂN LÝ KHỔNG GIÁO | |
Thế giới luân lý | 144 |
Thế giới xã hội | 147 |
Những thế giới xã hội không được thấy trong Khổng giáo | 149 |
Những thế giới thuộc về lịch sử | 151 |
Thái độ đứng đắn | 153 |
■ Chương XI: LUÂN LÝ PHẬT GIÁO | |
Những thế giới thuộc về sử tính của Phật giáo | 155 |
Thế giới của "chính kiến" | 157 |
Sự hiện diện của cái chết | 159 |
Những thế giới giá trị của Phật giáo | 159 |
Giá trị của trung đạo | 161 |
Các thế giới ủng hộ bất bạo động | 162 |
Những năng lực trong thế giới Phật giáo | 163 |
Tâm trạng của thế giới Phật giáo | 165 |
Thế giới được sống về mặt xã hội | |
■ Chương XII: LUÂN LÝ KITÔ GIÁO | |
Các tương quan | 170 |
Sử tính | 175 |
Những thế giới chung | 179 |
Di sản quá khứ | 181 |
Một đời sống duy nhất | 183 |
Một thế giới giới hạn | 184 |
Đời sống hướng tới tương lai | 186 |
■ Chương XIII: CÁC THẾ GIỚI CỦA RÉNÉ DESCARTES | |
Thế giới tư tưởng của sự xáo trộn | 189 |
Thế giới "nguyên tử" của Descartes | 190 |
Thế giới tư tưởng của sự chắc chắn | 193 |
■ Chương XIV: HUYỀN NHIỆM CỦA DAVID HUME | 205 |
Học thuyết luân lý của Hume | 205 |
Những thế giới tư tưởng và những thế giới được sống của Hume | 206 |
Thế giới tư tưởng triết học của Hume | 207 |
Thế giới được sống riêng rẽ của Hume | 210 |
Thế giới được sống về mặt triết học của Hume | 212 |
Thế giới lẽ thường của Hume | 214 |
Thế giới được sống theo văn hóa của Hume | 216 |
Lời bình | 219 |
■ Chương XV: NHỮNG THẾ GIỚI CỦA EMMANUEL KANT | 221 |
Thế giới cái tôi cô độc của Kant | 222 |
Thế giới được sống của lý trí | 228 |
Thế giới được sống mang tính văn hóa của Kant | 235 |
■ Chương XVI: CHỦ NGHĨA CÁ NHÂN PHÓNG KHOÁNG (LIBERAL INDIVIDUALISM) | 241 |
Luân lý của thế giới được sống này | 245 |
Sự giới hạn của thế giới này | 247 |
Những huyền nhiệm nơi đây | 251 |