![](https://thuvienmcbc.org/skin/frontend/rwd/thuvien/images/home-icon.png)
Bệnh học. Tim mạch | |
Nguyên tác: | Cardiologie |
Tác giả: | R. Rullière |
Ký hiệu tác giả: |
RU-R |
Dịch giả: | Lê Văn Tri |
DDC: | 616 - Bệnh tật |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
1. VỊ TRÍ CỦA LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH TRONG TIM MẠCH | 1 |
Những khám xét cơ bản | 1 |
Hỏi bệnh. | 1 |
Khám lâm sàng. | 1 |
Điện quang thông thường. | 1 |
Điện tâm đổ. | 10 |
Xét nghiệm sinh học và thăm đò tim mạch | 18 |
Xét nghiệm sính học. | 18 |
Cơ động đổ. | 19 |
Thông tim. | 25 |
Chụp tim mạch, chụp mạch. | 29 |
Siêu âm tim. | 31 |
2. BỆNH TIM BẨM SINH | 39 |
Hẹp động mạch phổi | 39 |
Hẹp van động mạch phổi. | 41 |
Hẹp phễu động mạch phoi. | 42 |
Hẹp thân và nhánh động mạch phổi. | 42 |
Hẹp động mạch chủ | 42 |
Hẹp tại van. | 43 |
Hẹp dưới van và trên van. | 45 |
Hẹp eo động mạch chủ (coarctation) | 45 |
Thông liên nhĩ (CIA) | 49 |
Thông liên thất (CIV) | 52 |
Cơ thể bệnh và sinh lý bệnh học. | 52 |
Thông liên thất lỗ bé, shunt yếu. | 52 |
Thông liên thất lỗ lớn, shunt trái - phải mạnh. | 54 |
Hai hình thái đặc biệt. | 55 |
Ong nhĩ thất chung (CAVC) | 55 |
Cơ thể bệnh và sinh lý bệnh. | 55 |
Thể ống nhĩ thất chung một phần. | 56 |
Các thể khác của ống nhĩ thất chung. | 58 |
Còn ống động mạch | 58 |
Ồng động mạch shunt yếu. | 58 |
Ống động mạch shunt lớn có tăng áp động mạch phổi vừa. | 60 |
Ống động mạch shunt nhỏ có tăng áp động mạch phổi cao. | 61 |
Tứ chứng Fallot | 61 |
Tam chứng Fallot | 65 |
Teo van ba lá | 68 |
Bệnh Ebstein | 70 |
Phức hợp và hội chứnq Eisenmenger | 72 |
Tim mạch lạc chỗ | 75 |
Tim lạc cho. | 75 |
Động mạch lớn lạc cho . | 76 |
Tĩnh mạch lạc chỗ. | 79 |
Lạc chỗ các động mạch xuất phát tử thân động mạch. | 79 |
3. BỆNH VAN TIM | 81 |
Bệnh thâp tim (RAA) | 81 |
Cơ thể bệnh học. | 82 |
Lâm sàng. | 82 |
Tiên lượng. | 87 |
Điều trị. | 88 |
Viêm màng trong tim nhiem khuan (EB hay Osler) | 89 |
Cơ thể bệnh và sinh lý bệnh. | 89 |
Tần số mắc và nguyên nhân. | 90 |
Lâm sàng. | 92 |
Thể lâm sàng. | 95 |
Tiến triển và tiên lượng. | 96 |
Chẩn đoán. | 97 |
Điều trị. | 98 |
Hẹp hai lá (RM) | 100 |
Cơ thể bệnh học. | 100 |
Hẹp hai lá đơn thuần. | 102 |
Hẹp hai lá phối hợp. | 104 |
Tiến triển và tiên lượng. | 106 |
Chẩn đoán. | 108 |
Điều trị. | 108 |
Hở hai lá (IM) | 111 |
Cơ thể bệnh học và nguyên nhân. | 111 |
Hội chứng "hở hai lá thực tổn". | 112 |
Các thể bệnh theo nguyên nhân. | 116 |
Điều trị. | 119 |
Hở van động mạch chủ (IA) | |
Cơ thể bệnh học và nguyên nhân. | 121 |
Hội chứng "hở van động mạch chủ thực tổn". | 121 |
Thể bệnh theo nguyên nhân. | 126 |
Điều trị. | 132 |
Hẹp động mạch chủ mắc phải (RA) | |
Cơ thể bệnh học vả nguyên nhân. | 135 |
Ra mắc phải đơn thuần. | 135 |
Ramắc phải phối hợp. | 139 |
Tiến triển. | 139 |
Chẩn đoán. | 140 |
Điều trị. | 141 |
4. BỆNH THIẾU MÁU CƠ TIM | 143 |
Cơn đau thắt ngực | 146 |
Chẩn đoán lâm sàng. | 146 |
Chẩn đoán điện tim. | 149 |
Chẩn đoán bằng chụp mạch vành. | 152 |
Chẩn đoán nguyên nhân. | 152 |
Điều trị. | 160 |
Nhồi máu cơ tim | 161 |
Lâm sàng. | 161 |
Biến chứng. | 165 |
Chẩn đoán. | 167 |
Cơ thể bệnh học. | 172 |
Điều trị. | 173 |
5. TIM PHỐI MẠN TÍNH (CPC) | |
Sinh lý bệnh học. | 185 |
Những vấn đề về tim. | 186 |
Những vấn đề về phổi. | 188 |
CPC với giảm oxy, tăng CO2, toan máu còn bù hoặc mat bù. | 188 |
CPC với giảm oxy, CO2 giảm hoặc bình thường, kiềm máu còn bù hoặc mất bù. | 192 |
Những vấn đề mất bù. | 193 |
Những vấn đề điều trị. | 194 |
6. CÁC BỆNH MÀNG NGOÀI TIM | 197 |
Viêm mảng ngoài tim cấp | 198 |
Lâm sàng. | 199 |
Chẩn đoán phân biệt. | 202 |
Chẩn đoán nguyên nhân. | 203 |
Điều trị. | 210 |
Viêm màng ngoài tim mạn co thắt | 211 |
Sinh lý bệnh. | 211 |
Nguyên nhân. | 212 |
Lâm sàng. | 213 |
Thể lâm sàng. | 218 |
Chẩn đoán. | 220 |
Điều trị. | 220 |
7. BỆNH TIM TRONG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP | 223 |
Tim và cường giáp | |
Triệu chứng tim mạch thường gặp trong cường giáp. | 224 |
Tim cường giáp hay tim Basedow. | 224 |
Chẩn đoán. | 227 |
Điều trị. | 228 |
Tim và nhược giáp | 229 |
Tim phù niêm. | 230 |
Phù niêm và suy vành. | 233 |
Chẩn đoán. | 234 |
Điều trị. | 235 |
6. CÁC BỆNH CƠ TIM THỨ PHÁT VÀ NGUYÊN PHÁT | 237 |
Bệnh cơ tim tắc nghẽn (CMO) | 237 |
Cơ thể bệnh học sinh lý bệnh học - bệnh sinh. | 238 |
Nguyên nhân và hoàn cảnh phát hiện. | 238 |
Lâm sàng. | 239 |
Thông tim và chụp mạch tốc độ nhanh. | 241 |
Tiến triển. | 242 |
Điều trị. | 242 |
Bệnh ca tim thoái hóa bột | 243 |
Cơ thể bệnh học. | 243 |
Lâm sàng. | 243 |
Điều trị. | 244 |
Tim và bệnh ứ đọng sát | 245 |
Cơ thể bệnh học. | 245 |
Lâm sàng. | 245 |
Điều trị. | 247 |
Tim và bệnh máu | 247 |
Tim và các bệnh thần kinh - cơ di truyền | 250 |
Tim và. các bệnh chuyển | 252 |
Tim và bệnh tạo keo | 254 |
Bệnh cơ tim nguyên phát không tắc nghẽn (CMNO) | 259 |
9. TĂNG HUYẾT ÁP HỆ THỐNG (HTA) | 263 |
Tổng quan | 264 |
Sinh lý bệnh | 264 |
Lâm sàng - tổng kê - điều tra nguyên nhân. | 265 |
HTA do hẹp eo động mạch chủ | 271 |
HTA do thận | 271 |
HTA do "bệnh thận không mổ được". | 272 |
HTA do "bệnh thận mổ được" | 273 |
HTA do thượng thận | 276 |
HTA khi có thai | 280 |
HTA nguyên phất | 283 |
Điểu trị triệu chứng tăng huyết áp hệ thống | 283 |
10. BỆNH ĐỘNG MẠCH CHỦ VÀ ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN | 289 |
Viêm động mạch chủ do giang mai | 289 |
Cơ thể bệnh hộc. | 290 |
Lâm sàng. | 290 |
Tiến triển | 292 |
Thể lâm sàng | 292 |
Chẩn đoán | 293 |
Điều trị. | 294 |
Phồng động mạch chủ | 295 |
Phồng động mạch chủ ngực do giang mai. | 295 |
Phồng động mạch chủ ngực không do giang mai. | 298 |
Phồng động mạch chủ bụng. | 305 |
Điều trị phẫu thuật phồng động mạch chủ. | 308 |
Tắc động mạch chi dưới | 312 |
Tắc động mạch chi dưới mãn tính. | 312 |
Nghẽn động mạch chi dưới cấp tính | 320 |
Hiện tượng, hội chứng và bệnh Raynaud | 327 |
Hiện tượng Raynaud. | 327 |
Hội chứng Raynaud | 330 |
Bệnh Raynaud. | 332 |
Chẩn đoán phân biệt. | 332 |
Điều trị. | 332 |
Hội chứng cung động mạch chủ | 333 |
11. BỆNH HUYẾT KHỔI - NGHẼN MẠCH | 337 |
Viêm tĩnh mạch | 338 |
Cơ thể bệnh học. | 338 |
Nguyên nhân. | 340 |
Lâm sàng. | 342 |
Các thể lâm sàng. | 343 |
Chẩn đoán phân biệt. | 346 |
Điều trị. | 346 |
Nghẽn mạch phổi | 347 |
Đại cương và nguyên nhân. | 348 |
Sinh lý bệnh. | 349 |
Lâm sàng. | 350 |
Các thể lâm sàng. | 355 |
Chẩn đoán phân biệt. | 358 |
Điều trị. | 359 |
12. RỐI LOẠN NHỊP TIM | 363 |
Loạn nhịp xoang. | 364 |
Loạn nhịp bộ nối chậm. | 367 |
Ngoại tâm thu. | 367 |
Rung thớ nhĩ (FA). | 370 |
Flutter nhĩ. | 373 |
Nhịp nhanh kích phát trên thất. | 376 |
Nhịp nhanh thất (TV). | 379 |
Bloc nhĩ thất (BAV). | 398 |
13. SUY TIM (IC) | 411 |
Suy tim trái | 441 |
Thô bệnh theo triệu chứng. | 412 |
Thế bệnh theo nguyên nhân. | 415 |
Chấn đoán. | 419 |
Suy tim phải | 420 |
Triệu chứng lâm sàng. | 420 |
Thể bệnh theo nguyên nhân. | 425 |
Chẩn đoán. | 429 |
Các nguyên tắc diêu trị suy tim | 430 |
Những nguyên tắc lớn chủ yếu. | 431 |
Những phương pháp đặc biệt. | 433 |
Các áp dụng thực tế. | 434 |
14. PHẪU THUẬT TIM MẠCH | 437 |
Tuần hoàn ngoài cơ thể . | 438 |
Đường vào - Thăm dò - Mở tim. | 439 |
Theo dõi và chăm sóc trong khi mố. | 444 |
Biến chứng trong và sau mổ | 447 |