Bệnh học. Tim mạch
Nguyên tác: Cardiologie
Tác giả: R. Rullière
Ký hiệu tác giả: RU-R
Dịch giả: Lê Văn Tri
DDC: 616 - Bệnh tật
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 335MC0000543
Nhà xuất bản: Y học
Năm xuất bản: 1998
Khổ sách: 21
Số trang: 450
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
1. VỊ TRÍ CỦA LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH TRONG TIM MẠCH 1
Những khám xét cơ bản 1
Hỏi bệnh. 1
 Khám lâm sàng.  1
 Điện quang thông thường.  1
 Điện tâm đổ. 10
 Xét nghiệm sinh học và thăm đò tim mạch  18
Xét nghiệm sính học. 18
Cơ động đổ. 19
Thông tim.  25
Chụp tim mạch, chụp mạch. 29
Siêu âm tim.  31
2. BỆNH TIM BẨM SINH 39
Hẹp động mạch phổi 39
Hẹp van động mạch phổi.  41
Hẹp phễu động mạch phoi.  42
Hẹp thân và nhánh động mạch phổi.  42
Hẹp động mạch chủ  42
Hẹp tại van. 43
Hẹp dưới van và trên van.  45
Hẹp eo động mạch chủ (coarctation)  45
Thông liên nhĩ (CIA)  49
Thông liên thất (CIV) 52
Cơ thể bệnh và sinh lý bệnh học.  52
Thông liên thất lỗ bé, shunt yếu.  52
Thông liên thất lỗ lớn, shunt trái - phải mạnh.  54
Hai hình thái đặc biệt.  55
Ong nhĩ thất chung (CAVC) 55
Cơ thể bệnh và sinh lý bệnh.  55
Thể ống nhĩ thất chung một phần.  56
 Các thể khác của ống nhĩ thất chung.  58
Còn ống động mạch  58
Ồng động mạch shunt yếu.  58
Ống động mạch shunt lớn có tăng áp động mạch phổi vừa.  60
 Ống động mạch shunt nhỏ có tăng áp động mạch phổi cao.  61
Tứ chứng Fallot  61
Tam chứng Fallot  65
Teo van ba lá 68
Bệnh Ebstein  70
Phức hợp và hội chứnq Eisenmenger 72
Tim mạch lạc chỗ 75
Tim lạc cho.  75
Động mạch lớn lạc cho .  76
Tĩnh mạch lạc chỗ.  79
Lạc chỗ các động mạch xuất phát tử thân động mạch.  79
3. BỆNH VAN TIM  81
Bệnh thâp tim (RAA) 81
Cơ thể bệnh học.  82
Lâm sàng. 82
Tiên lượng.  87
Điều trị.  88
Viêm màng trong tim nhiem khuan (EB hay Osler) 89
Cơ thể bệnh và sinh lý bệnh.  89
Tần số mắc và nguyên nhân.  90
Lâm sàng.  92
Thể lâm sàng.  95
Tiến triển và tiên lượng.  96
Chẩn đoán.  97
Điều trị.  98
Hẹp hai lá (RM) 100
Cơ thể bệnh học. 100
Hẹp hai lá đơn thuần. 102
Hẹp hai lá phối hợp. 104
Tiến triển và tiên lượng.  106
Chẩn đoán. 108
Điều trị. 108
Hở hai lá (IM) 111
Cơ thể bệnh học và nguyên nhân. 111
Hội chứng "hở hai lá thực tổn". 112
Các thể bệnh theo nguyên nhân. 116
Điều trị. 119
Hở van động mạch chủ (IA)
Cơ thể bệnh học và nguyên nhân.  121
Hội chứng "hở van động mạch chủ thực tổn".  121
Thể bệnh theo nguyên nhân. 126
Điều trị. 132
Hẹp động mạch chủ mắc phải (RA)
Cơ thể bệnh học vả nguyên nhân. 135
Ra mắc phải đơn thuần. 135
Ramắc phải phối hợp. 139
Tiến triển. 139
Chẩn đoán.  140
Điều trị. 141
4. BỆNH THIẾU MÁU CƠ TIM 143
Cơn đau thắt ngực 146
Chẩn đoán lâm sàng. 146
Chẩn đoán điện tim. 149
Chẩn đoán bằng chụp mạch vành. 152
Chẩn đoán nguyên nhân. 152
Điều trị. 160
Nhồi máu cơ tim  161
Lâm sàng. 161
Biến chứng.  165
Chẩn đoán. 167
Cơ thể bệnh học. 172
Điều trị. 173
5. TIM PHỐI MẠN TÍNH (CPC) 
Sinh lý bệnh học. 185
Những vấn đề về tim. 186
Những vấn đề về phổi. 188
CPC với giảm oxy, tăng CO2, toan máu còn bù hoặc mat bù. 188
CPC với giảm oxy, CO2 giảm hoặc bình thường, kiềm máu còn bù hoặc mất bù. 192
 Những vấn đề mất bù. 193
Những vấn đề điều trị. 194
6. CÁC BỆNH MÀNG NGOÀI TIM 197
Viêm mảng ngoài tim cấp 198
Lâm sàng. 199
Chẩn đoán phân biệt.  202
Chẩn đoán nguyên nhân.  203
Điều trị.  210
Viêm màng ngoài tim mạn co thắt  211
Sinh lý bệnh.  211
Nguyên nhân. 212
Lâm sàng.  213
Thể lâm sàng.  218
Chẩn đoán.  220
 Điều trị.  220
7. BỆNH TIM TRONG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP  223
Tim và cường giáp
Triệu chứng tim mạch thường gặp trong cường giáp.  224
Tim cường giáp hay tim Basedow.  224
Chẩn đoán.  227
Điều trị. 228
Tim và nhược giáp 229
Tim phù niêm.  230
Phù niêm và suy vành.  233
Chẩn đoán. 234
Điều trị. 235
6. CÁC BỆNH CƠ TIM THỨ PHÁT VÀ NGUYÊN PHÁT  237
Bệnh cơ tim tắc nghẽn (CMO) 237
Cơ thể bệnh học  sinh lý bệnh học - bệnh sinh.  238
Nguyên nhân và hoàn cảnh phát hiện. 238
Lâm sàng.  239
Thông tim và chụp mạch tốc độ nhanh.  241
Tiến triển.  242
Điều trị. 242
Bệnh ca tim thoái hóa bột 243
Cơ thể bệnh học.  243
Lâm sàng.  243
 Điều trị.  244
Tim và bệnh ứ đọng sát  245
Cơ thể bệnh học. 245
Lâm sàng.  245
Điều trị.  247
Tim và bệnh máu 247
Tim và các bệnh thần kinh - cơ di truyền 250
Tim và. các bệnh chuyển 252
Tim và bệnh tạo keo 254
Bệnh cơ tim nguyên phát không tắc nghẽn (CMNO) 259
9. TĂNG HUYẾT ÁP HỆ THNG (HTA) 263
Tổng quan 264
Sinh lý bệnh 264
Lâm sàng - tổng kê - điều tra nguyên nhân.  265
HTA do hẹp eo động mạch chủ  271
HTA do thận  271
HTA do "bệnh thận không mổ được".  272
HTA do "bệnh thận mổ được"  273
HTA do thượng thận  276
HTA khi có thai  280
HTA nguyên phất  283
Điểu trị triệu chứng tăng huyết áp hệ thống 283
10. BỆNH ĐỘNG MẠCH CHỦ VÀ ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN 289
Viêm động mạch chủ do giang mai 289
Cơ thể bệnh hộc. 290
Lâm sàng.  290
Tiến triển 292
Thể lâm sàng 292
Chẩn đoán 293
Điều trị. 294
Phồng động mạch chủ 295
Phồng động mạch chủ ngực do giang mai. 295
Phồng động mạch chủ ngực không do giang mai. 298
Phồng động mạch chủ bụng. 305
Điều trị phẫu thuật phồng động mạch chủ.  308
Tắc động mạch chi dưới 312
Tắc động mạch chi dưới mãn tính. 312
Nghẽn động mạch chi dưới cấp tính 320
Hiện tượng, hội chứng và bệnh Raynaud 327
Hiện tượng Raynaud.  327
Hội chứng Raynaud 330
Bệnh Raynaud. 332
Chẩn đoán phân biệt.  332
 Điều trị.  332
Hội chứng cung động mạch chủ 333
11. BỆNH HUYẾT KHỔI - NGHẼN MCH 337
Viêm tĩnh mạch 338
Cơ thể bệnh học. 338
Nguyên nhân.  340
Lâm sàng.  342
Các thể lâm sàng.   343
Chẩn đoán phân biệt.  346
 Điều trị.  346
Nghẽn mạch phổi   347
Đại cương và nguyên nhân. 348
Sinh lý bệnh. 349
 Lâm sàng.  350
Các thể lâm sàng.  355
Chẩn đoán phân biệt. 358
Điều trị. 359
12. RỐI LOẠN NHỊP TIM 363
Loạn nhịp xoang.  364
Loạn nhịp bộ nối chậm. 367
Ngoại tâm thu. 367
Rung thớ nhĩ (FA).  370
Flutter nhĩ.  373
Nhịp nhanh kích phát trên thất. 376
Nhịp nhanh thất (TV).  379
Bloc nhĩ thất (BAV).  398
13. SUY TIM (IC)  411
Suy tim trái  441
Thô bệnh theo triệu chứng.  412
Thế bệnh theo nguyên nhân. 415
Chấn đoán.  419
Suy tim phải 420
Triệu chứng lâm sàng.  420
Thể bệnh theo nguyên nhân.  425
Chẩn đoán. 429
Các nguyên tắc diêu trị suy tim  430
Những nguyên tắc lớn chủ yếu. 431
Những phương pháp đặc biệt. 433
Các áp dụng thực tế.  434
14. PHẪU THUẬT TIM MẠCH  437
Tuần hoàn ngoài cơ thể .  438
Đường vào - Thăm dò - Mở tim.  439
Theo dõi và chăm sóc trong khi mố. 444
Biến chứng trong và sau mổ 447