Hướng đạo hạng nhất | |
Tác giả: | Trương Trọng Trác |
Ký hiệu tác giả: |
TR-T |
DDC: | 370.115 - Giáo dục trách nhiệm xã hội |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Tâm thư của Trưởng Trần Văn Lược | 5 |
Lá thư gửi em Thiếu Sinh hạng I | 7 |
Tiểu sử Baden Powell | 9 |
PHONG TRÀO HƯỚNG ĐẠO THẾ GIỚI | |
Tổ chức của Phong Trào HĐ thế giới | 25 |
Lịch sử HĐ thế giới | 26 |
CHƯƠNG I HIỂU BIẾT PHONG TRÀO | |
Nguồn gốc - Mục đích - Phương pháp | 37 |
1. Nguồn gốc | 37 |
2. Mục đích, phương pháp | 39 |
Lịch trình và tổ chức Hội HĐVN | 43 |
1. Lịch trình tổ chức | 43 |
2. Cơ cấu tổ chức Hội HĐVN (trước năm 1970) | 47 |
3. Huy hiệu điều khiển Hướng Đạo VN | 51 |
CHƯƠNG II ĐỜI SỐNG TRẠI | |
Đất trại | 57 |
Dụng cụ đi trại | 58 |
Vệ sinh ở trại | 61 |
Lều | 64 |
Bếp lửa | 67 |
Thủ công trại | 70 |
Cháy rừng | 74 |
CHƯƠNG III CẤP CỨU VÀ VỆ SINH | |
Cấp cứu | 81 |
Cháy ... cháy | 82 |
Cấp cứu người bị ngạt khói | 84 |
Điện giật | 87 |
Nghẹt thở | 89 |
Vài trường hợp cấp cứu ở trại | 91 |
1. Đạp định hay dây kẽm gai | 91 |
2. Ong chích | 91 |
3. Kiến độc, muỗi, bọ trâu bò đốt | 92 |
4. Bị chó, mèo dại cắn | 92 |
5. Bị phỏng | 93 |
Hô hấp nhân tạo | 94 |
Phương pháp qua miệng | 95 |
Phương pháp Scheafler | 98 |
Gẫy xương | 99 |
Làm thế nào để bất động chỗ xương gẫy | 100 |
Trường hợp trật khớp xương, trẹo gân | 104 |
Những điều nên và không nên làm | 105 |
Xuất huyết | 106 |
Cách cầm máu | 107 |
Săn sóc vết thương và băng bó | 111 |
Săn sóc vết thương | 112 |
Băng một vết thương | 113 |
Hộp cứu thương đội | 115 |
Địa chỉ các bệnh viện tại Sài Gòn | 117 |
CHƯƠNG IV: KHÉO TAY - NGHỀ RỪNG | |
Nút hướng Đạo | 123 |
Những nút ráp cây | 123 |
Những nút nối | 127 |
Nút dùng dây thiên nhiên | 131 |
Những nút thông dụng khác | 133 |
Rìu | 137 |
Cách chọn rìu | 137 |
Cách mang rìu | 139 |
Cách gìn giữ | 140 |
Mài rìu | 141 |
Sử dụng rìu | 141 |
Làm thế nào để hạ một cây | 143 |
Cầu | 146 |
CHƯƠNG V: TRUYỀN TIN - LIÊN LẠC | |
Morse | 152 |
Sémaphore | 157 |
Điện thoại | 159 |
Thảo một điện tín | 162 |
CHƯƠNG VI: ƯỚC ĐẠC | |
Ước lượng diện tích | 168 |
Ước lượng số đông | 168 |
Ước lượng khối lượng | 168 |
Ước lượng thời gian | 168 |
Ước lượng khoảng cách | 169 |
Ước lượng chiều cao | 171 |
Ước lượng bề rộng không thể vượt qua | 176 |
Cách tạo một góc vuông trên mặt đất | 179 |
CHƯƠNG VII QUAN SÁT, THIÊN NHIÊN NHIÊN | |
Quan sát | 185 |
Quan sát mọi người | 186 |
Quan sát người thiên nhiên | 188 |
c. Quan sát dấu vết | 193 |
Cách lấy dấu vết | 196 |
Sao | 200 |
Điềm báo thời tiết | 206 |
CHƯƠNG VIII: THÁM DU | |
Đọc bản đồ | 213 |
Đại cương | 217 |
Các cước hiệu | 217 |
1. Tỉ lệ xích | 218 |
2. Vòng cao độ | 220 |
3. Các hướng Bắc trên bản đồ | 223 |
Sử dụng bản đồ | 225 |
Định hướng một bản đồ | 255 |
Cách định tọa độ một điểm | 227 |
Cách tìm tọa độ một điểm | 229 |
Dùng địa bàn và bản đồ di chuyển | 232 |
Tìm phương hướng | 236 |
Dùng đồng hồ và mặt trời | 236 |
Dùng mặt trời | 237 |
Dùng gậy và mặt trời | 237 |
Những phương pháp khác | 239 |
Thám du | 241 |
Tờ trình thám du | 241 |
Họa đồ thám du | 243 |
Họa đồ lộ trình | 243 |
Họa đồ địa hình | 246 |
Bức họa toàn cảnh đồ | 251 |
Tờ trình thám du | 255 |
PHỤ LỤC | |
Cơ cấu tổ chức của hội HĐVN từ năm 1970 | 257 |
Tài liệu tham khảo | 260 |