![](https://thuvienmcbc.org/skin/frontend/rwd/thuvien/images/home-icon.png)
Cẩm nang trò chơi sinh hoạt tập thể thanh thiếu niên | |
Tác giả: | Trương Hưởng |
Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
DDC: | 796.545 - Hướng dẫn trò chơi sinh hoạt ngoài trời |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời nói đầu | 5 |
Giáo dục và rèn luyện trong trò chơi | 7 |
Thuật sinh hoạt | 11 |
I. TRÒ CHƠI VÒNG TRÒN LỚN | |
1. Chiếm kho báu | 14 |
2. Anh hùng | 14 |
3. Vào cổng | 15 |
4. Nhanh tay giữ bạn lại | 16 |
5. Cổng chào nguy hiểm | 17 |
6. Vòng tròn tìm bạn | 18 |
7. Thỏ vào hang | 18 |
8. Nhảy dép | 19 |
9. Cuộc cứu bạn ngoạn mục | 20 |
10. Chim đổi tổ | 21 |
1I1. Con số bí mật | 22 |
12. Chuông báo động | 23 |
13. Thầy phù thủy | 24 |
14. Chuyền mũ 1 | 24 |
15. Chuyền khăn | 25 |
1B. Chuông định giờ | 25 |
17. Mèo và chuột cách một mét | 26 |
18. Thỏ đổi hang | 27 |
19. Chuyền điện | 28 |
20. Cây đũa thần | 29 |
21. Vòng tròn tìm báu vật | 30 |
22. Sáp ngửa | 30 |
23. Nhanh tay nhặt sỏi | 31 |
24. Vượt chướng ngại vật | 33 |
25. Dê, người, sói | 33 |
26. Ông nói gà, bà nói vịt | 34 |
27. Đối đáp - trời và nước | 35 |
28. Cứu Đavit | 36 |
29. Chuồng bắt thỏ | 37 |
30. Nắm tay nhanh | 38 |
31. Gia đình sum họp | 39 |
32. Bịt mắt tìm vật | 40 |
33. Nghe tiếng tìm người | 40 |
34. Vỗ tay tìm vật | 41 |
35. Gậy ngã không chạm đất | 42 |
36. Nhảy gậy | 43 |
37. Chiếm mũ | 43 |
38. Gà chọi | 45 |
39. Đá gà 1 | 45 |
40. Đá gà 2 | 46 |
41. Chiếm chỗ | 47 |
42. Nghe mật hiệu | 47 |
43. Nghe mật hiệu (cách hai) | 49 |
44. Đoán ai | 49 |
45. Về chỗ nhanh | 50 |
II. TRÒ CHƠI VÒNG TRÒN NHỎ | |
46. Xếp sổ | 54 |
47. Ai “ja“ nhanh | 54 |
48. Cò gắp cá | 55 |
49. Giơ tay thì không nói có | 56 |
50. Hổ, sói, người | 57 |
51. Kiến thắng voi, voi thắng hổ, hổ thắng kiến | 58 |
52. Nói đúng làm đúng | 61 |
53. Chỗ này | 62 |
54. Tìm ngựa | 69 |
55. Má tìm con | 63 |
56. Chọc cười | 64 |
57. Bát banh | 64 |
58. Tranh nhất nhì ba | 65 |
59. Giữ của | 65 |
60. Lực sĩ so tÀi | 67 |
61. Đoán xem âm thanh từ đâu ' | 67 |
62. Bói xem | 68 |
63. Tìm dép | 68 |
64. Bạn thương ai | 69 |
65. Hát theo chủ đề | 69 |
66. Thi viết thư | 70 |
67. Bức thư góp nhặt | 70 |
68. Thông điệp | 71 |
69. Thò thụt | 72 |
70. Thi sáng tác theo vần | 73 |
71. Tôi bảo | 73 |
72. Bắt thăm mèo hay chuột | 74 |
73. Mèo và chuột | 74 |
74. Đập bàn tay | 75 |
75. Pho tượng | 76 |
76. Đoán nghề | 76 |
77. Tìm nhạc trưởng | 77 |
78. Chim bay | 78 |
79. Con thỏ ăn, uống và chui hang | 79 |
80. Thi kể chuyện | 80 |
81. Đua tàu điện ngầm | 80 |
82. Tưởng tượng | 81 |
83. Bức tranh kiệt tác | 82 |
84. Ai về nhanh | 83 |
85. Chuyền mũ 2 | 83 |
86. Câu khó đọc | 84 |
87. Bắt nhanh | 84 |
88. Thi kéo dây | 85 |
89. Chiếc mũ phù thủy | 86 |
90. Bạn tên gì | 88 |
91. Cấm trả lời “không & có" | 89 |
92. Nếu thì | 89 |
93. Chủ nhà, thám tử | 90 |
III. CÁC BĂNG REO TRONG SINH HOẠT | |
94. Băng reo - phù thủy hóa phép | 94 |
95. Băng reo - ta là vua | 94 |
96. Băng reo - phim quay chậm, phim quay nhanh | 96 |
97. Băng reo - mẹ tôi đi chợ | 96 |
98. Băng reo - thằng nhỏ săn thỏ | 98 |
99. Băng reo - bạn tỏ ra vui | 99 |
100. Đi vòng xoắn ốc | 100 |
101. Băng reo hoa nở hoa tàn | 101 |
102. Băng reo vỗ tay đón khách | 102 |
103. Băng reo xây tháp [babel] | 102 |
104. Băng reo - tăm tối | 103 |
1D5. Băng reo - đi vào sở thú | 104 |
106. Băng reo - trống chiêng nhà chùa | 104 |
107. Băng reo - to bằng cái tồ | 105 |
108. Băng reo - nhịp điệu cuộc sống | 106 |
IV. CÁC LOẠI TRỔ CHƠI THI ĐUA TỈNH ĐIỂM CHO CÁC ĐỘI | |
109. Rải ra thâu lại ai nhanh | 109 |
110. Ném banh tù | 109 |
111. Ném bóng | 110 |
112. Nước đầy chai | 111 |
113. Gắp đậu vào chai | 112 |
114. Lựa đậu | 112 |
115. Rồng hút nước | 113 |
116. Quạt bong bóng | 113 |
117. Đạp bong bóng | 114 |
118. Chuyền bong bóng | 114 |
119. Xe đua lò cò | 115 |
120. Ném banh nhanh | 116 |
121. Bịt mắt đánh trống | 117 |
122. Thi bắn tên | 118 |
123. Thi đúng giờ | 118 |
124. Cứu công chúa | 119 |
125. Thi ngồi đi (đĩa bay) | 120 |
126. Thi đội quân tóc dài | 120 |
127. Thỉ diễn kịch | 121 |
128. Thi đua loài cầm thú | 121 |
129. Đua thuyền | 122 |
130. Thi đoán xem | 123 |
131. Thi về đích | 123 |
132. Thi chỉ điểm ô | 124 |
133. Thi làm thông dịch viên | 126 |
V. TRÒ CHƠI NHỎ DÙNG ĐỂ PHẠT NHỮNG NGƯỜI BỊ LỖI TRONG TRÒ CHƠI | |
134. Nhảy lò cò | 129 |
135. Bánh xe quay | 129 |
136. Đũa thần | 130 |
137. Nhịp điệu | 130 |
138. Đập đầu | 131 |
139. Phim quay chậm và quay nhanh | 131 |
140. Đá gà | 132 |
141. Vào sở thú | 133 |
142. Học múa | 133 |
143. Đàn vịt duyệt binh | 134 |
144. Đi duyệt binh | |
VI. CÁC LOẠI BÀI HÁT KÈM VŨ ĐIỆU DÙNG TRONG SINH HOẠT | |
145. Tập làm vông | 138 |
146. Bạn muốn đến sông cái | 138 |
147. Trèo lên cây khế | 139 |
148. Một ngón tay nhúc nhích | 140 |
149. Chiều nay em đi câu cá | 141 |
150. La la mì la | 141 |
151. Nào mời anh lên tàu lửa | 148 |
152. Một cây số mỏi chân rồi | 143 |
153. Ghế ngồi thường có bốn chân | 143 |
154. Con tim trên bàn tay | 144 |
155. Nào cùng chuyền | 144 |
156. Nhà nông vác cuốc ra đồng | 145 |
157. Múa cái tay cho đều | 145 |
1 58. Đi một vòng đi thật nhanh | 147 |
159. Giu giặc coi voi? | 147 |
160. Hai con kiến càng | 148 |
161. Đập bàn tay | 148 |
162. Hai con thằn lằn con [bỏ chữ cuối] | 149 |
163. Dập bi da da | 150 |
164. Cho tôi một nụ cười | 151 |
165. Chập mà cheng cheng | 151 |
166. Xem voi | 152 |
167. Cùng quây quần | 155 |
168. Tang tinh tang | 155 |
169. Nào về đây | 156 |
170. Gần nhau | 156 |
171. Bốn phưong trời | 156 |
172. Ngày vui | 157 |
173. Ta hát to hát nhỏ | 157 |
174. Nhìn vào mặt nhau đi | 157 |
175. Đường đi khó | 158 |
176. Vườn hoa | 158 |
177. Việc gl làm hôm nay | 158 |
178. Tiếng hát | 159 |
179. Không ai là một hòn đảo | 159 |
180. Rời tay phút chia ly | 160 |
181. Gặp nhau đây rồi chia tay | 160 |