Cẩm nang trò chơi sinh hoạt tập thể thanh thiếu niên
Tác giả: Trương Hưởng
Ký hiệu tác giả: TR-H
DDC: 796.545 - Hướng dẫn trò chơi sinh hoạt ngoài trời
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 335MC0008161
Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Trẻ
Năm xuất bản: 2009
Khổ sách: 19
Số trang: 167
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu 5
Giáo dục và rèn luyện trong trò chơi 7
Thuật sinh hoạt 11
I. TRÒ CHƠI VÒNG TRÒN LỚN
1.    Chiếm kho báu 14
2.     Anh hùng 14
3.    Vào cổng 15
4.    Nhanh tay giữ bạn lại 16
5.    Cổng chào nguy hiểm 17
6. Vòng tròn tìm bạn 18
7.    Thỏ vào hang 18
8.    Nhảy dép 19
9.    Cuộc cứu bạn ngoạn mục 20
10.  Chim đổi tổ 21
1I1. Con số bí mật 22
12.  Chuông báo động 23
13.  Thầy phù thủy 24
14.  Chuyền mũ 1 24
15.  Chuyền khăn 25
1B. Chuông định giờ 25
17.  Mèo và chuột cách một mét 26
18.  Thỏ đổi hang 27
19.   Chuyền điện 28
20.   Cây đũa thần 29
21.   Vòng tròn tìm báu vật 30
22.   Sáp ngửa 30
23.   Nhanh tay nhặt sỏi 31
24.   Vượt chướng ngại vật 33
25.   Dê, người, sói 33
26.   Ông nói gà, bà nói vịt 34
27.   Đối đáp - trời và nước 35
28.   Cứu Đavit 36
29.   Chuồng bắt thỏ 37
30.   Nắm tay nhanh 38
31.   Gia đình sum họp 39
32.   Bịt mắt tìm vật 40
33.   Nghe tiếng tìm người 40
34.   Vỗ tay tìm vật 41
35.   Gậy ngã không chạm đất 42
36.   Nhảy gậy 43
37.   Chiếm mũ 43
38.   Gà chọi 45
39.   Đá gà 1 45
40.   Đá gà 2 46
41.   Chiếm chỗ 47
42.   Nghe mật hiệu 47
43.   Nghe mật hiệu (cách hai) 49
44.   Đoán ai 49
45.   Về chỗ nhanh 50
II.  TRÒ CHƠI VÒNG TRÒN NHỎ
46.   Xếp sổ 54
47.   Ai “ja“ nhanh 54
48.   Cò gắp cá 55
49.   Giơ tay thì không nói có 56
50.   Hổ, sói, người 57
51.   Kiến thắng voi, voi thắng hổ, hổ thắng kiến 58
52.   Nói đúng làm đúng 61
53.   Chỗ này 62
54.   Tìm ngựa 69
55.   Má tìm con 63
56.   Chọc cười 64
57.   Bát banh 64
58.   Tranh nhất nhì ba 65
59.   Giữ của 65
60.   Lực sĩ so tÀi 67
61.   Đoán xem âm thanh từ đâu ' 67
62.   Bói xem 68
63.   Tìm dép 68
64.   Bạn thương ai 69
65.   Hát theo chủ đề 69
66.   Thi viết thư 70
67.   Bức thư góp nhặt 70
68.   Thông điệp 71
69.   Thò thụt 72
70.   Thi sáng tác theo vần 73
71.   Tôi bảo 73
72.   Bắt thăm mèo hay chuột 74
73.   Mèo và chuột 74
74.   Đập bàn tay 75
75.   Pho tượng 76
76.   Đoán nghề 76
77.   Tìm nhạc trưởng 77
78.   Chim bay 78
79.    Con thỏ ăn, uống và chui hang 79
80.    Thi kể chuyện 80
81.    Đua tàu điện ngầm 80
82.    Tưởng tượng 81
83.    Bức tranh kiệt tác 82
84.    Ai về nhanh 83
85.    Chuyền mũ 2 83
86.    Câu khó đọc 84
87.    Bắt nhanh 84
88.    Thi kéo dây 85
89.    Chiếc mũ phù thủy 86
90.    Bạn tên gì 88
91.    Cấm trả lời “không & có" 89
92.    Nếu thì 89
93.    Chủ nhà, thám tử 90
III.  CÁC BĂNG REO TRONG SINH HOẠT
94.    Băng reo - phù thủy hóa phép 94
95.    Băng reo - ta là vua 94
96.    Băng reo - phim quay chậm, phim quay nhanh 96
97.    Băng reo - mẹ tôi đi chợ 96
98.    Băng reo - thằng nhỏ săn thỏ 98
99.    Băng reo - bạn tỏ ra vui 99
100.  Đi vòng xoắn ốc 100
101.  Băng reo hoa nở hoa tàn 101
102.  Băng reo vỗ tay đón khách 102
103. Băng reo xây tháp [babel] 102
104. Băng reo - tăm tối 103
1D5. Băng reo - đi vào sở thú 104
106.  Băng reo - trống chiêng nhà chùa 104
107.  Băng reo - to bằng cái tồ 105
108.  Băng reo - nhịp điệu cuộc sống 106
IV.  CÁC LOẠI TRỔ CHƠI THI ĐUA TỈNH ĐIỂM CHO CÁC ĐỘI
109.    Rải ra thâu lại ai nhanh 109
110.    Ném banh tù 109
111.    Ném bóng 110
112.    Nước đầy chai 111
113.    Gắp đậu vào chai 112
114.    Lựa đậu 112
115.    Rồng hút nước 113
116.    Quạt bong bóng 113
117.    Đạp bong bóng 114
118.    Chuyền bong bóng 114
119.    Xe đua lò cò 115
120.    Ném banh nhanh 116
121.    Bịt mắt đánh trống 117
122.    Thi bắn tên 118
123.    Thi đúng giờ 118
124.    Cứu công chúa 119
125.    Thi ngồi đi (đĩa bay) 120
126.    Thi đội quân tóc dài 120
127.    Thỉ diễn kịch 121
128.    Thi đua loài cầm thú 121
129.    Đua thuyền 122
130.    Thi đoán xem 123
131.    Thi về đích 123
132.    Thi chỉ điểm ô 124
133.    Thi làm thông dịch viên 126
V.   TRÒ CHƠI NHỎ DÙNG ĐỂ PHẠT NHỮNG NGƯỜI BỊ LỖI TRONG TRÒ CHƠI
134.    Nhảy lò cò 129
135.    Bánh xe quay 129
136.    Đũa thần 130
137.   Nhịp điệu 130
138.   Đập đầu 131
139.   Phim quay chậm và quay nhanh  131
140.   Đá gà 132
141.   Vào sở thú 133
142.   Học múa 133
143.   Đàn vịt duyệt binh 134
144.   Đi duyệt binh
VI.      CÁC LOẠI BÀI HÁT KÈM VŨ ĐIỆU DÙNG TRONG SINH HOẠT
145.  Tập làm vông 138
146.  Bạn muốn đến sông cái 138
147.  Trèo lên cây khế 139
148.  Một ngón tay nhúc nhích 140
149.  Chiều nay em đi câu cá 141
150.  La la mì la 141
151.  Nào mời anh lên tàu lửa 148
152.  Một cây số mỏi chân rồi 143
153.  Ghế ngồi thường có bốn chân 143
154.  Con tim trên bàn tay 144
155.  Nào cùng chuyền 144
156.  Nhà nông vác cuốc ra đồng 145
157.  Múa cái tay cho đều 145
1 58.  Đi một vòng đi thật nhanh 147
159.  Giu giặc coi voi? 147
160.  Hai con kiến càng 148
161.  Đập bàn tay 148
162.  Hai con thằn lằn con [bỏ chữ cuối] 149
163.  Dập bi da da 150
164.  Cho tôi một nụ cười 151
165.  Chập mà cheng cheng 151
166.  Xem voi 152
167.  Cùng quây quần 155
168.  Tang tinh tang 155
169.  Nào về đây 156
170.  Gần nhau 156
171.  Bốn phưong trời 156
172.  Ngày vui 157
173.  Ta hát to hát nhỏ 157
174.  Nhìn vào mặt nhau đi 157
175.  Đường đi khó 158
176.  Vườn hoa 158
177.  Việc gl làm hôm nay 158
178.  Tiếng hát 159
179.  Không ai là một hòn đảo 159
180.  Rời tay phút chia ly 160
181.  Gặp nhau đây rồi chia tay 160