| LỜI NÓI ĐẦU |
|
| - Q - |
|
| 3554- Qua cầu cất nhịp... |
11 |
| 3555- Qua điền hạ lý. |
12 |
| 3556- Qua lỗ vỗ vế - Qua rào vỗ vế |
12 |
| 3557- Quạ nuôi con tu hú. |
13 |
| 3558- Quạ đánh trống. |
13 |
| 3559- Quá hà chiết kiêu. |
14 |
| 3560- Quá hậu nan phùng |
14 |
| 3561- Quá mù ra mưa. |
14 |
| 3562- Quá mục bất vong |
14 |
| 3563- Quá vi bất cải, thị vi quá hỹ (hề) |
14 |
| 3564- Quà đói bánh giò, quà no bánh đúc. |
15 |
| 3565- Quà báo, ăn cháo gẫy răng,.. |
15 |
| 3566- Quai xanh vành chào. |
15 |
| 3567- Quan lệnh, lính truyền. |
16 |
| 3568- Quan nha xứ Nghệ, linh lệ xứ Thanh. |
16 |
| 3569- Quan quả cô ai. |
17 |
| 3570- Quan cướp thì tha, nha cướp thì bắt. |
17 |
| 3571- Quan thế Âm Bồ Tát |
17 |
| 3572- Quan văn mất một đồng tiền... |
18 |
| 3573- Quan viên tháng Giêng, tuần phiên tháng Mười. |
19 |
| 3574- Quản khuy, ly trắc. |
20 |
| 3575- Quan không lành, mắng giành không trôn. |
20 |
| 3576- Quặm xà mâu. |
20 |
| 3577- Quân đàng điếm. |
21 |
| 3578- Quân đểu cáng. |
21 |
| 3579- Quân đực mẫm, |
22 |
| 3580- Quân hoạt đàu. |
22 |
| 3581- Quân lôm côm. |
22 |
| 3582- Quân lộn kiếp |
22 |
| 3583- Quân ô hợp. |
23 |
| 3584- Quân sư quạt mo. |
23 |
| 3585- Quân tử bất khí. |
23 |
| 3586- Quân tử chi giao đạm nhược thủy. |
24 |
| 3587- Quân tử cố cùng, tiểu nhân đắc ý, |
24 |
| 3588- Quân tử lông chân, tiêu nhân lông bụng. |
25 |
| 3589- Quân tử Tàu... |
25 |
| 3590- Quân tử thành nhân chi mỹ, hất thành... |
26 |
| 3591- Quân tử ứ hự đã đau, tiểu nhân... |
26 |
| 3592- Quân vấn tiếm |
27 |
| 3593- Quân vô cố |
27 |
| 3594- Quân xấc láo. Quân xấc lờ |
28 |
| 3595- Quần áo diêm dúa |
28 |
| 3596- Quần áo nhũn nha |
28 |
| 3597- Quần áo vẻn vang. |
28 |
| 3598- Quần hồ bất như độc hổ. |
29 |
| 3599- Quần khinh chiết trục. |
29 |
| 3600- Quần lá tọa, áo chân sứa. |
29 |
| 3601- Quần lồng bàn \ áo mảnh bát. |
29 |
| 3602- Quần manh dẫn quần manh. |
30 |
| 3603- Quần manh tranh thực. |
32 |
| 3604- Quần xắn móng lợn. Xắn quần móng lợn. |
32 |
| 3605- Quầng hạn, tán mưa. |
32 |
| 3606- Quất ngựa tàu cao. Quất ngựa truy phong. |
33 |
| 3607- Quen biết dạ, lạ biết áo... |
34 |
| 3608- Quen mặt, đắt hàng. |
34 |
| 3609- Quen thói bốc rời (trời). |
35 |
| 3610- Quét cửa, quét nhà. |
35 |
| 3611- Quế Trà Mi, thứ cay thứ ngọt... |
36 |
| 3612- Quốc gia đại loạn, gia đình đại trị |
37 |
| 3613- Quốc chi tứ duy. |
37 |
| 3614- Quốc hồn quốc túy. |
37 |
| 3615- Quy, củ, chuẩn, thằng. |
37 |
| 3616- Quy mô đôn hậu. |
38 |
| 3617- Quý mãi quí mại. |
38 |
| 3618- Quỷ tha ma bắt.. |
38 |
| 3619- Quyền bất thất kinh. |
40 |
| 3620- Quyền thằng hủi. |
40 |
| 3621- Quyển thổ trùng lai. |
41 |
| 3622- Quyển thư tại ngã. |
41 |
| 3623- Quýnh nhiên bất đồng. |
42 |
| - R - |
|
| 3624- Ra măng ra rươi. |
43 |
| 3625- Ra ngõ gặp gái, mọi cái mọi sai... |
44 |
| 3626- Ra tay, thóc xay ra gạo. |
45 |
| 3627- Rách như tổ đỉa. |
45 |
| 3628- Rách ten ben... |
46 |
| 3629- Ráng vàng thì nắng, ráng trắng thì mưa. |
46 |
| 3630- Rành rành như canh lá hẹ. |
48 |
| 3631- Rau xem lá, cà xem cuống. |
49 |
| 3632- Ráy không ngứa, môn ngứa nỗi gì. |
49 |
| 3633- Rắm ai vừa mũi người ấy. |
50 |
| 3634- Rắn mai tại chỗ, rắn hổ về nhà. |
51 |
| 3635- Rắn rết bò vào, cóc nhái bò ra. |
51 |
| 3636- Rắp ranh bắn sẻ, tới tuần cập kê. |
52 |
| 3637- Rân cà tum. |
52 |
| 3638- Rẻ cùi, tốt mã dài đuôi. |
52 |
| 3639- Rẽ dây cương. |
53 |
| 3640- Rẽ thúy chia uyên |
53 |
| 3641- Rên như bọng. |
53 |
| 3642- Rên rỉ như đĩ phải tim la. |
54 |
| 3643- Rết cũng hạp, bò cạp cũng xong. |
54 |
| 3644- Rõ mồn một. |
55 |
| 3645- Rọc lá chừa bẻo. |
55 |
| 3646- Rối như canh hẹ. |
55 |
| 3647- Rối tinh rối mù |
56 |
| 3648- Rộng huých rộng hoác. |
56 |
| 3649- Rỗng như đít Bụt. |
57 |
| 3650- Rớt chùm ruột. |
57 |
| 3651- Rủi tay, may vai. |
57 |
| 3652- Run như cái rẽ. |
58 |
| 3653- Run như cầy sấy. |
58 |
| 3654- Rơ đâu rơ chẳng có ngần... |
59 |
| 3655- Ruột heo còn hơn phèo trâu. |
59 |
| 3656- Ruột như phổi bò. |
60 |
| 3657- Ruột rà gia bối |
60 |
| 3658- Ruột thẳng như ruột ngựa. |
61 |
| 3659- Rút dây (giây) động rừng. |
61 |
| 3660- Rừng mạch vách tai. |
62 |
| 3661- Rừng hồng mao. |
64 |
| 3662- Rưng rưng như chó thấy thóc. |
64 |
| 3663- Rượu không hay, hay vì nhắm. |
65 |
| - S - |
|
| 3664- Sa bà thế giới. |
67 |
| 3665- Sa cơ nên phải lụy Tào. So bề tài sắc... |
67 |
| 3666- Sa để hoàng kim. |
67 |
| 3667- Sá mù sa mưa. |
68 |
| 3668- Sạch như li như lai |
68 |
| 3669- Sạch nước cản |
68 |
| 3670- Sạch sành sanh. |
69 |
| 3671- Sách có chữ "Tam cương thường ngũ". |
69 |
| 3672- Sái mạch lạch. |
69 |
| 3673- Sang như động. |
70 |
| 3674- Sáng tinh mơ. |
70 |
| 3675- Sao Ba đã gác ngang đầu. |
71 |
| 3676- Sát kê thủ noãn. |
71 |
| 3677- Sát sàn sạt. |
71 |
| 3678- Say ba chè. |
71 |
| 3679- Say máu, máu ngà. |
72 |
| 3680- Say sưa sất mã. |
72 |
| 3681- Say tít cung thang. |
72 |
| 3682- Say túy lúy. |
72 |
| 3683- Sắc mắc sanh manh. |
73 |
| 3684- Sắc nanh chuột dễ đâu cắn cổ mèo. |
73 |
| 3685- Sắc như dao cau. |
74 |
| 3686- Săn sóc chẳng bằng góc ruộng. |
74 |
| 3687- Sâm thương cách trở. |
75 |
| 3688- Sấm kêu, rêu mọc. |
76 |
| 3689- Sâu ao, cao bờ. |
76 |
| 3690- Sâu tun hút. |
77 |
| 3691- Sấu hóa ra tây. |
77 |
| 3692- Sẩy đàn tan nghé. |
77 |
| 3683- Sẻ đàn tan nghé, (trùng số) |
78 |
| 3684- Sẩy nồi vớ rế (trùng số) |
70 |
| 3685- Si nhân si phúc (trùng số) |
80 |
| 3686- Sinh hữu hạn, tả vô kỳ (trùng số) |
80 |
| 3687- Sinh không tử lại hoàn không (trùng số) |
80 |
| 3688- Sinh linh đồ thán (trùng số) |
81 |
| 3689- Sinh ly tử biệt (trùng số) |
81 |
| 3690- So cò bẻ măng (trùng số) |
81 |
| 3691- So tày, buộc chặt (trùng số) |
82 |
| 3692- So tày, vuốt nhọn (trùng số) |
82 |
| 3693- Sóng ngả, thuyền câu lướt dập. |
82 |
| 3694- Sôi sùng sục. |
83 |
| 3695- Sông Lường nước chảy như reo |
83 |
| 3696- Sông sâu há dễ bắt cầu |
84 |
| 3697- Sông Tương nước chảy trong veo. |
84 |
| 3698- Sống gởi thác về. |
86 |
| 3699- Sống mỗi người một nết |
87 |
| 3700- Sống thì hít hít, hôn hôn |
87 |
| 3701- Sơ y bất kỳ. |
88 |
| 3702- Sợ cạch đến già. |
88 |
| 3703- Sợ khái chứ không sợ dái con cọp. |
88 |
| 3704- Sờ lên gáy. |
89 |
| 3705- Sở dĩ nhiên. |
89 |
| 3706- Sớm khuya cửa Khổng sân Trình. |
89 |
| 3707- Sơn lâm chẻ ngược... |
89 |
| 3708- Sơn lâm mấy cội tương vàng. |
90 |
| 3709- Sơn răng, chằng đít, đánh đai đầu |
90 |
| 3710- Suất nhĩ nhi đối |
90 |
| 3711- Sung sướng phủ khê |
91 |
| 3712- Suy kỷ cập nhân |
91 |
| 3713- Suy quân nhất bộ. |
91 |
| 3714- Sư tử Hà Đông. |
91 |
| 3715- Sư tử ngồi giữ lư đồng. |
92 |
| 3718- Sứa vượt qua đăng. |
93 |
| 3719- Sức dài vai rộng. |
93 |
| 3720- Sức phi văn quá. |
94 |
| 3721- Sưng tràm vàm. |
94 |
| 3722- Sương sa hoa nở. |
95 |
| 3723- Sượng mẹ bở con. |
95 |
| 3724- Sứt mang xỏ quàng con mắt. |
96 |
| - T - |
|
| 3725- Ta đây kẻ Giờ. |
97 |
| 3726- Ta lai di thực. |
97 |
| 3727- Ta ở cây khế ta ra |
98 |
| 3728- Tá hỏa tam tinh. |
98 |
| 3729- Tác phong sử thuyền. |
98 |
| 3730- Tả hữu phúng nguyên.... |
99 |
| 3731- Tai bay vạ gió. |
99 |
| 3732- Tai vách mạch rừng. |
101 |
| 3733- Tái ông mất ngựa. Lộ kỳ mất dê. |
101 |
| 3734- Tái tê mê mỏi. |
103 |
| 3735- Tài lai tri liễm. |
104 |
| 3736- Tài tụ dân tán. Tài tán dân tụ. |
105 |
| 3737- Tài tử, giai nhân. |
105 |
| 3738- Tam bành, lục tặc. |
105 |
| 3739- Tam bất hủ. |
106 |
| 3740- Tam cước lưỡng bộ. |
106 |
| 3741- Tam cương ngũ thường. |
106 |
| 3742- Tam đầu lục tí. |
106 |
| 3743- Tam Hoàng, Ngũ Đế thì khen. |
107 |
| 3744- Tam khoanh, tứ đốm. |
107 |
| 3745- Tam mộc thành sâm. |
108 |
| 3746- Tam nhân đồng hành, tất hữu ngã sư. |
108 |
| 3747- Tam nhân thành chúng. |
108 |
| 3748- Tam quyền lưỡng cước. |
108 |
| 3749- Tam thập lục kế... |
109 |
| 3750- Tám gang trâu cười, mười gang trâu khóc. |
109 |
| 3751- Tàng đầu lộ vĩ. |
109 |
| 3752- Tao khang chi thê bất khả hạ đường... |
109 |
| 3753- Tao nhân mặc khách. |
110 |
| 3754- Tạo hóa lộng nhân. |
110 |
| 3755- Tạo vật đố kỵ toàn. |
110 |
| 3756- Tào lao xích đế. |
110 |
| 3757- Tay áo gió đưa. |
111 |
| 3758- Tay bắt chuồn chuồn. |
111 |
| 3759- Tay sốt đỡ tay nguội. |
111 |
| 3760- Tay vịn cành quít. |
112 |
| 3761- Tát nước theo mưa. |
113 |
| 3762- Tặc quá hưng binh. |
113 |
| 3763- Tắc kỳ ngôn lộ. |
113 |
| 3763- Tắm khi nào, vuốt mặt khi đó |
114 |
| 3764- Tắt đèn, nhà ngói cũng như nhà tranh |
114 |
| 3765- Tắt lửa tối đèn. |
115 |
| 3766- Tấc đất cắm dùi. |
116 |
| 3767- Tâm can ý nguyện |
117 |
| 3767- Tấm manh vành sắt. |
117 |
| 3769- Tấm tức, tấm tưỏi. |
117 |
| 3770- Tầm bậy tầm bạ |
118 |
| 3771- Trần phành, tầm phạch |
118 |
| 3772- Tầm phất tầm phơ |
118 |
| 3773- Tẩm ngẩm tầm ngâm, đâm ngầm chết voi. |
119 |
| 3774- Tân quan tân chế. |
120 |
| 3775- Tận mục sở thị... |
120 |
| 3776- Tần lai, thân giả sơ. |
120 |
| 3777- Tẫn kê tư thần |
120 |
| 3778- Tâng hẩng như chó mất dái. |
120 |
| 3779- Tập dữ tinh thành... |
120 |
| 3780- Tập phi thành thị. |
122 |
| 3781- Tật phong tri kính thảo. |
122 |
| 3782- Tật túc tiên đắc. |
122 |
| 3783- Tất bật, tất bạt. |
122 |
| 3784- Tất bất đắc dĩ. |
123 |
| 3785- Tất dưỡng tao bối |
123 |
| 3786- Tất nhiên chi thế. |
123 |
| 3787- Tất ta tất tưỏi. |
123 |
| 3788- Tẩy nhĩ cung thinh. |
124 |
| 3789- Te tái như gà mái mắc đẻ. |
124 |
| 3790- Té lăn cù. |
124 |
| 3791- Tè vè kiếm ăn. |
125 |
| 3792- Tèm lem tuốc luốc. |
125 |
| 3793- Tép lặn tép lội. |
125 |
| 3794- Tét bét ten ben. |
126 |
| 3795- Tế sớm khỏi ruồi. |
126 |
| 3796- Tề phu hàm oan, tam niên bất vũ... |
127 |
| 3797- Tị trọng tự khinh. |
127 |
| 3798- Tích vũ trầm chu. |
127 |
| 3799- Tiên hạ thủ vi cường. |
127 |
| 3800- Tiên thiên bất túc. |
127 |
| 3801- Tiên thiên hạ chí ưu, nhi ưu... |
128 |
| 3802- Tiên vi quan, đạt vi sư. |
128 |
| 3803- Tiên cột cổ chó. |
128 |
| 3804- Tiên hàng xáo. |
129 |
| 3805- Tiền lót tay. |
129 |
| 3806- Tiên nào xỏ không lọt chuỗi. |
130 |
| 3807- Tiên nằm tiền chạy. |
130 |
| 3808- Tiền ngắn mặt dài. |
131 |
| 3809- Tiền nhuận bút. |
132 |
| 3810- Tiền rời, thóc đống. |
132 |
| 3811- Tiền tài tận, nhân nghĩa vong. |
132 |
| 3812- Tiếng Tây ba rọi... giả cày. |
133 |
| 3813- Tiệp túc tiên đắc. |
133 |
| 3814- Tiêu hết bộn. |
133 |
| 3815- Tiêu huyệt phá đề - Tiểu khích trầm chu |
134 |
| 3816- Tiểu nhân đa tài tắc ích kỳ quá. |
134 |
| 3817- Tim la đổ cho trâu. |
134 |
| 3818- Tin vịt cồ. |
135 |
| 3819- Tín già quốc chí bảo. |
135 |
| 3820- Tinh lên giàn bộng. |
135 |
| 3821- Tính bổ đồng. |
135 |
| 3822- Tính lần khân. |
136 |
| 3823- Tính lẫn cẫn (lẩn thẩn). |
136 |
| 3824- Túm lẩm cẩm. |
137 |
| 3825- Tinh như sáo. Nói như sáo. |
137 |
| 3826- Tỉnh ăn, nhầm thua, vô ý mất tiền |
138 |
| 3827- Tiu nghỉu như mèo cắt tai |
138 |
| 3828- Tỵ khanh lạc tỉnh. |
140 |
| 3829- Tỳ học phu nhân. |
140 |
| 3830- Tín thư bất như vô thư. |
140 |
| 3831- Tò te tí tởm. |
140 |
| 3832- Tọa dĩ đãi tệ. |
141 |
| 3833- Tọa hưởng kỳ thành. |
141 |
| 3834- Toạc móng heo, treo móng chó. |
141 |
| 3835- Tòng tỉnh cứu nhân. |
141 |
| 3836- Tổ cu cũng có cứt. |
142 |
| 3837- Tôi xin chiếc đũa đồng tiền. |
142 |
| 3838- Tội ai, tai nấy |
142 |
| 3839- Tội hữu sở quy. |
143 |
| 3840- Tội quy vu trưởng. |
143 |
| 3841- Tối cắt tai, mai cắt hầu. |
143 |
| 3842- Tội nghi di khinh. Công nghi di trọng. |
144 |
| 3843- Tổn chi hựu tổn. |
144 |
| 3844- Tốt cá vạ cơm |
144 |
| 3845- Tốt đồng thi tốt cù lao. |
144 |
| 3846- Tốt ông không tiên. |
144 |
| 3847- Tu gì, tu hú. |
145 |
| 3848- Tu hành cùng ở một châu... |
145 |
| 3849- Tu hú đẻ nhờ. |
146 |
| 3850- Tụ thủ bàng quan. |
146 |
| 3851- Tù lu tà loa... |
147 |
| 3852- Tù ti tút tít. |
148 |
| 3853- Tua rua bằng mặt, cất bát cơm chăm... |
149 |
| 3854- Tua rua trên sáu, dưới ba... |
150 |
| 3855- Túi ông xả, quả bà hàng. |
151 |
| 3856- Tùy đắc tùy tiện. |
152 |
| 3857- Tùy gia phong kiệm. |
152 |
| 3858- Tùy nghi châm chước. |
152 |
| 3859- Tuổi rùa tóc phượng. |
152 |
| 3860- Tuồng mặt tươi chong. |
153 |
| 3861- Tuyệt bất tương can. |
153 |
| 3862- Tuyệt vô âm tín. |
153 |
| 3863- Tự đầu la võng. |
153 |
| 3864- Tự nhiên nhi nhiên. |
154 |
| 3865- Tự nhiên tự tại |
154 |
| 3865- Tự tung tự tác. |
154 |
| 3867-Tứ chứng nan y. |
154 |
| 3868- Tứ đổ tường. |
154 |
| 3869- Tứ tung ngũ hoành |
155 |
| 3870- Từ ấy nhẫn nay. |
155 |
| 3871- Từ đời tám hoánh. |
155 |
| 3872- Tử giả biệt luận. |
156 |
| 3873- Tử trung cầu sinh. |
156 |
| 3874- Tứ cố vô thân. |
156 |
| 3875- Tức cảnh sinh tình. |
156 |
| 3876- Tức như bò đá. |
157 |
| 3877- Tứng lựng từng lưng. |
157 |
| 3878- Tươi roi rói. |
157 |
| 3879- Tương kế tựu kế. |
158 |
| 3880- Tương kính như tân. |
158 |
| 3881- Tường nhi hậu tập. |
159 |
| 3882- Tưởng bất chí thử. |
159 |
| 3883- Tửu nhập tâm như hổ nhập lâm. |
159 |
| 3884- Tửu phùng tri kỷ, thiên bôi thiểu... |
160 |
| - TH - |
|
| 3885- Tha phương cầu thực. |
161 |
| 3886- Thà ăn đâu, chẳng thà ăn trầu cách mắt. |
161 |
| 3887- Thả săn sắt, bắt cá rô. |
162 |
| 3888- Thả vỏ quít, ăn mắm ngấu |
163 |
| 3889- Thạch Sùng còn thiếu mẻ kho. |
163 |
| 3890- Thách cao đá mài. |
165 |
| 3891- Thách nhà giàu húp tương. |
165 |
| 3892- Thái A đảo tri. |
165 |
| 3893- Thài lài mọc cạnh bờ sông... |
167 |
| 3894- Tham bù chê gắp. |
168 |
| 3895- Tham dó bỏ đăng. |
168 |
| 3896- Tham ô lãng phí. |
169 |
| 3897- Tham quan lãng quan |
169 |
| 3898- Tham vàng bõ ngã mặc ai... |
169 |
| 3899- Thám nang thủ vật. |
170 |
| 3900- Tháng có tháng tiểu, tháng đại... |
170 |
| 3901- Tháng Mười bếp chúa nhà... |
170 |
| 3902- Tháng Sáu gọi cây rào rào... |
170 |
| 3903- Tháng Sáu hơn đêm... |
171 |
| 3904- Tháng Tám ngó ra... |
171 |
| 3905- Tháng Tám giỗ cha, tháng Ba giỗ mẹ. |
172 |
| 3906- Tháng Năm đau máu, tháng Sáu đau lưng. |
172 |
| 3907- Thanh xuất ư lam. |
173 |
| 3908- Thánh nhân còn lầm hai chữ ngưu ngư. |
173 |
| 3909- Thánh tha thánh thót như giọt đồng hồ. |
174 |
| 3910- Thao đao tất sát. |
174 |
| 3911- Thao thao bất tuyệt. |
174 |
| 3912- Thảo quản nhân mạng. |
175 |
| 3913- Thạy lòng như đồn dột. |
175 |
| 3914- Thày lay, chày càng cố. |
175 |
| 3915- Thày lay, chóc mỏng. |
176 |
| 3916- Thâm dâu một chục ăn ba |
176 |
| 3917- Thăm ván bán thuỳên. |
177 |
| 3918- Thăn thăn, thỉ thỉ. |
177 |
| 3919- Thằn làn đứt đuôi. |
177 |
| 3920- Thăng cao tất tự ti. |
178 |
| 3921- Thắng về nội thối về ngoại. |
179 |
| 3922- Thăng cha bố vờ (vơ) |
179 |
| 3923- Thằng đốt lói. |
179 |
| 3924- Thằng đực rựa. |
179 |
| 3925- Thằng lấc cấc. |
180 |
| 3926- Thằng lí lắc. |
180 |
| 3927- Thằng lõm chóp. |
181 |
| 3928- Thằng Ngô, con đĩ. |
181 |
| 3929- Thằng ngỗng đực. |
182 |
| 3930- Thăng sí sọn. |
182 |
| 3931- Thẳng da bụng, chùng da mặt. |
183 |
| 3932- Thẳng da lưng, chùng da bụng. |
183 |
| 3933- Thảng mực tàu thì đau lòng gỗ. |
184 |
| 3934- Thẳng tuồn tuột. |
184 |
| 3935- Thắt cổ chuỗi, thát hầu bao... |
184 |
| 3936- Thắt đáy lưng ong. |
185 |
| 3937- Thắt lưng bó que. |
185 |
| 3938- Thắt lưng buộc bụng. |
186 |
| 3939- Thắt lưng con cón. |
186 |
| 3940- Thâm căn, cố đế. |
187 |
| 3941- Thâm Đông trông Bắc, hễ nực thì mưa. |
187 |
| 3942- Thâm Đông, hồng Tây, dựng may... |
187 |
| 3943- Thâm sơn cùng cốc. |
188 |
| 3944- Thân ai khổ như thân rùa... |
189 |
| 3945- Thân cò cũng như thân chim. |
190 |
| 3946- Thân làm tội đời. |
190 |
| 3947- Thân sinh ư khuất. |
190 |
| 3948- Thân son mình rỗi. |
191 |
| 3949- Thần giao cách cảm. |
191 |
| 3950- Thần hồn nát thần tính. |
192 |
| 3951- Thần khấu hại xác phàm. |
192 |
| 3952- Thần Khê có bốn ông Nghè |
192 |
| 3953- Thần linh miếu chúc phi. |
193 |
| 3954- Thần Nông đội mũ đòn cân... |
194 |
| 3955- Thần phong xỉ hàn. |
194 |
| 3956- Thần tài ám nhãn. |
194 |
| 3957- Thần xuất quỷ đột. |
194 |
| 3958- Thần thông biến hóa. |
195 |
| 3959- Thập mục sở thị. |
|
| 3960- Thập nhân thế thóa. |
196 |
| 3961- Thập niên thụ mộc. |
196 |
| 3962- Thập thất cửu không. |
196 |
| 3963- Thấp như vịt. |
197 |
| 3964- Thật thà là cha đứa dại. |
197 |
| 3965- Thập loại chúng sinh. |
197 |
| 3966- Thật thà là cha quỉ quái. |
198 |
| 3967- Thất phu thất phụ. |
198 |
| 3968- Thất thủ hạ bì. |
199 |
| 3969- Thấy cây mà chưa thấy rừng. |
199 |
| 3970- Thấy có thóc mới cho vay gạo. |
199 |
| 3971- Thấy cù lần phải nói truyện rái cá. |
200 |
| 3972- Thây đỏ lửa thì vào. |
200 |
| 3973- Thấy em là gái trám anh... |
201 |
| 3974- Thấy hiên, đâm xiên lỗ mũi. |
201 |
| 3975- Thấy lành, bắt làm vành niêu |
202 |
| 3976- Thấy người ăn khoai cũng vác mai |
202 |
| 3977- Thấy người có ăn, mình cũng xé chăn... |
203 |
| 3978- Thấy người đeo đoi |
203 |
| 3979- Thấy người làm sao, bào hao làm vậy |
203 |
| 3980- Thầy bói sờ voi |
203 |
| 3981- Thầy cung thầy cò. |
204 |
| 3982- Thầy dốt mà đọc kinh khôn |
204 |
| 3983- Thầy địa lý mất mả táng cha. |
205 |
| 3984- Thầy không gặp, gặp thợ. |
205 |
| 3985- Thấy ông bà ông vải. |
206 |
| 3986- Thầy một, đầy tớ mười |
206 |
| 3987- Thèm đứt gân cổ. |
205 |
| 3988- Thèm lòng không ai thèm thịt. |
207 |
| 3989- Theo chán ngựa. |
207 |
| 3990- Theo đóm ăn tàn. |
207 |
| 3991- Theo voi hít bã mía. |
208 |
| 3992- Theo thói quân tử Tàu. |
208 |
| 3993- Thê tróc, tử phọc |
209 |
| 3994- Thế cùng, lực kiệt. |
209 |
| 3995- Thế gia vọng tộc. |
210 |
| 3996- Thế gian còn mặt mũi nào... |
210 |
| 3997- Thế sự như kỳ. |
210 |
| 3998- Thề bán mạng. |
210 |
| 3999- Thề gi, thề cá trê chui ống. |
211 |
| 4000- Thề mình, ta vẫn giữ lâu... |
211 |
| 4001- Thi hơi với giải. |
211 |
| 4002- Thi phúc thi phận. |
212 |
| 4003- Thi thiên, phú bách... |
212 |
| 4004- Thị hổ thành ư tam nhân. |
213 |
| 4005- Thí con tốt, nhốt con xe, |
213 |
| 4006- Thì là, gà mờ. |
213 |
| 4007- Thì chi tại huỳên. |
214 |
| 4008- Thiên tứ vạn chung. |
214 |
| 4009- Thiên hô bá sát. |
215 |
| 4010- Thiên địa bất nhân. |
216 |
| 4011- Thiên gia bà tướng. |
216 |
| 4012- Thiên hạ thùy vô Bái Công. |
216 |
| 4013- Thiên lý nhân tâm. |
217 |
| 4014- Thiên lý sử nhiên. |
217 |
| 4015- Thiên niên hổ phách... |
217 |
| 4016- Thiện du giả nịnh. |
218 |
| 4017- Thiện nịnh công sàm |
218 |
| 4018- Thiệt nhu trường tồn; xỉ cương tắc chiết. |
218 |
| 4019- Thiết câu, thiết quốc. |
218 |
| 4020- Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau. |
218 |
| 4021- Thin thit như thịt nấu đông. |
218 |
| 4022- Thính tai họ, điếc tai cày. |
219 |
| 4023- Thịt mỡ dao bầu |
221 |
| 4024- Thịt thối còn hơn muối lùi. |
221 |
| 4025- Thỏ lặn ác tà. |
222 |
| 4026- Thỏ tử, cẩu phanh. |
222 |
| 4027- Thố tử, hồ bi. |
223 |
| 4028- Thóa diện tự can. |
224 |
| 4029- Thỏa chí binh sinh. |
224 |
| 4030- Thoạt kỳ thủy. |
225 |
| 4031- Thoát vòng trần ai. |
225 |
| 4032- Thọc gậy xuống nước. |
225 |
| 4033- Thóc cao gạo kém. |
225 |
| 4034- Thót dái lên cổ. |
226 |
| 4035- Thố thủ bất cập. |
227 |
| 4036- Thối nhất bộ, tự nhiên khoan. |
227 |
| 4037- Thôi lửa cháy lửa... |
227 |
| 4038- Thốn hữu sở trường... |
227 |
| 4039- Thông đồng bén giọt. |
228 |
| 4040- Thờ thì dễ, giữ lễ mới khó. |
228 |
| 4041- Thời hư quỷ lộng. |
228 |
| 4042- Thơm tay, may miệng. |
229 |
| 4043- Thờn bơn méo miệng, chê trai lệch mồm. |
229 |
| 4044- Thu hào vô phạm. |
229 |
| 4045- Thụ nhân dĩ bính. |
230 |
| 4046- Thù tạc vãng lai. |
230 |
| 4047- Thủ châu đãi thỏ. |
231 |
| 4048- Thủ thân vi đại. |
231 |
| 4049- Thủ thì dí tốt, chiến thì vọt xe. |
231 |
| 4050- Thủ thì an sỏ lợn. |
231 |
| 4051- Thua buồn, không ai thua kiện . |
232 |
| 4052- Thua ngựa một cái đuôi. |
233 |
| 4053- Thua trốc chang. |
233 |
| 4054- Thục khuyển phệ nhật. |
233 |
| 4055- Thủy chung như nhất. |
234 |
| 4056- Thủy để lao chàm. |
234 |
| 4057- Thủy khả tái chua, khả phúc chu. |
234 |
| 4058- Thủy lưu tại hạ. |
234 |
| 4059- Thủy thanh vô ngư. |
234 |
| 4060- Thủy trích thạch xuyên. |
234 |
| 4061- Thuyền ai đậu bến Ô Giang. |
234 |
| 4062- Thui ra mới biết béo gầy. |
234 |
| 4063- Thung cối, huyên già. |
235 |
| 4064- Thùng bất chi thình. |
236 |
| 4065- Thủng trống, long bồng. |
236 |
| 4066- Thuộc như cháo. |
237 |
| 4067- Thuốc cỏ cam thảo, nước có lão thần. |
237 |
| 4068- Thuốc không hay bằng thang. |
238 |
| 4069- Thuốc phiện hết nhà, thuốc trà hết phên. |
239 |
| 4070- Thuốc tra, ma cúng. |
240 |
| 4071- Thuồng luồng ở sao được cạn. |
240 |
| 4072- Thư bất tận ngôn, ngôn bất tận ý, ý tại... |
240 |
| 4073- Thứ nhất bó rễ, thứ nhì trễ cành. |
241 |
| 4074- Thứ nhất đom đóm vào nhà... |
241 |
| 4075- Thứ nhất đốn tre, thứ nhìn ve gái. |
243 |
| 4076- Thứ nhất là quản voi già... |
244 |
| 4077- Thứ nhất là gỗ vàng tâm... |
244 |
| 4078- Thứ nhất là tội hàng hoa... |
245 |
| 4079- Thứ nhất lưu danh, thứ nhì lưu xú. |
246 |
| 4080- Thứ nhất phạm phòng, thứ nhì lòng heo. |
246 |
| 4081- Thứ nhất phân ngấu, thứ nhì trấu tươi. |
247 |
| 4082- Thứ nhất Quận Công, thứ nhì không khố. |
247 |
| 4083- Nhất răng cưa, nhì thưa vú. |
248 |
| 4084- Thứ nhất tốt mồi, thứ nhì. ngồi dai. |
248 |
| 4085- Thứ nhất thả cá, thứ nhì gá bạc. |
249 |
| 4086- Thử kêu, bắn tịt. |
250 |
| 4087- Thưa rịch thưa rạc. |
251 |
| 4088- Thừa hành chi hạ. |
251 |
| 4089- Thừa nhân chi nguy. |
251 |
| 4Õ90- Thừa sống thiếu chết. |
251 |
| 4091- Thừa thời xu lộc. |
252 |
| 4092- Thừa thượng tiếp hạ. |
252 |
| 4093- Thực bất cầu bão. |
253 |
| 4094- Thực quả đáng tội. |
253 |
| 4095- Thực sự cầu thị. |
253 |
| 4096- Thương con ngon rau. |
253 |
| 4097- Thương cung chi điểu. |
253 |
| 4098- Thương em da diết. |
254 |
| 4099- Thương không để dạ... |
254 |
| 4100- Thương luân bại lý. |
254 |
| 4101- Thương thay chín chữ cù lao... |
255 |
| 4102- Thương thay cho gái quạt mồ... |
255 |
| 4103- Thương thay con quốc giữa trời... |
256 |
| 4104- Thượng đẳng sợ kẻ bất đẳng. |
256 |
| 4105- Thượng điền tích thủy, hạ điền khan... |
256 |
| 4106- Thượng thổ hạ tả. |
256 |
| 4107- Thượng thông thiên văn, hạ đạt địa lý. |
257 |
| 4108- Thượng thủ vi tiên. |
257 |
| - TR - |
|
| 4109- Tra giáo tiên. |
257 |
| 4110- Trà chuyên nước nhất |
258 |
| 4111- Trà tam tửu tứ. |
258 |
| 4112- Trách chàng Từ Thức vụng suy... |
258 |
| 4113- Trách kẻ không mời... |
259 |
| 4114- Trách sao con tạo cơ cầu, đa đoạn. |
260 |
| 4115- Trách thiếu, không ai trách biếu |
260 |
| 4116- Trai đứng trước ngai lầm rầm... |
260 |
| 4117- Trai khôn lắm nước đái. Gái khôn... |
261 |
| 4118- Trai nuôi vợ đẻ gầy mòn. Gái nuôi... |
262 |
| 4119- Trai ơn vua, lúc đua thuyền rồng... |
262 |
| 4120- Trai tứ chiếng, hầu bao dạ cá. Gái giang hồ... |
263 |
| 4121- Trại bẹ chốt chát. |
263 |
| 4122- Trái san, trái dứa. |
264 |
| 4123- Trầm đinh, tiệt thiết. |
264 |
| 4124- Tràn quý tỵ. |
264 |
| 4125- Trán bánh chưng, lưng tôm càng. |
265 |
| 4126- Trang tòng xích tụi. |
265 |
| 4127- Trạng chết chúa cũng băng hà, Dưa gang... |
265 |
| 4128- Tranh bá, đồ vương. |
266 |
| 4129- Trao xương gửi thịt. |
266 |
| 4130- Trao tơ em đây đã lỡ làng... |
267 |
| 4131- Trao vị khất lân. |
267 |
| 4132- Trăm lời nói, không bằng hòn rọi chứng cho. |
267 |
| 4133- Trăm dậu cũng đổ đầu tằm. |
268 |
| 4134- Trăm năm còn có gì đâu. Chẳng qua một nấm... |
269 |
| 4135- Trăm kim đổi lấy lạng vàng... |
270 |
| 4136- Trăm năm trống thủng khôn hàn. |
270 |
| 4137- Trăm hột cơm... Cơm ăn cũng có hột rơi |
270 |
| 4138- Trăm nhát cuốc cũng quơ cả vào lòng. |
271 |
| 4139- Trăm phúc trăm tội. |
272 |
| 4140- Trăm thứ bà dằn. |
272 |
| 4141- Trăm tội đổ đầu nhà oản. |
273 |
| 4142- Trần trọc, trần xa. |
274 |
| 4143- Trăng mờ tốt lúa nỏ. Trăng tỏ... |
274 |
| 4144- Trăng tròn thì thiên hạ lệch. Trăng chếch |
275 |
| 4145- Trắng mắt ra |
275 |
| 4146- Trậm trầy trậm trật. |
276 |
| 4147- Trậm trìa trậm trọị. |
276 |