| LỜI NÓI ĐẦU |
7 |
| - K - (tt) |
11 |
| 2340- Kêu xách mé |
12 |
| 2341- Kèo nèo kèo nóc |
12 |
| 2342- Kiếm củi phải bẻ tre rào |
13 |
| 2343- Kiện gian bàn ngay. |
13 |
| 2344- Kiến cơ nhi tác |
13 |
| 2345- Kiến tài ám nhân |
14 |
| 2346- Kiết thảo hàm hoàn |
14 |
| 2347- Kiêu sa dâm dật |
14 |
| 2348- Kiểu giả dị ô |
14 |
| 2349- Kiểu uổng quá chính. |
15 |
| 2350- Kim ngân tận, nhân nghĩa kiệt. |
16 |
| 2351- Kín tranh hơn lành áo. |
16 |
| 2352- Kinh cung chi điểu (Trương...) |
16 |
| 2353- Kính nhi viễn chi |
17 |
| 2354- Ky hổ nạn hạ. |
17 |
| 2355- Ky ca ky cóp cho cọp nó tha. |
17 |
| 2356- Ký thành sự thật. |
18 |
| 2357- Kỳ đà cản mũi. |
18 |
| 2358- Ky mục kỳ nát. |
18 |
| 2359- Kỳ ngộ nan cầu. |
19 |
| 2360- Kỳ phùng địch thủ. |
19 |
| 2361- Kỷ sở bất dục vật thi ư nhân |
20 |
| 2362- Khả chiến khả tẩu |
21 |
| 2363- Khách tri âm tới sân hòe |
22 |
| 2364- Khai khẩu như phá thạch. |
22 |
| 2365- Khai môn kiến sơn. |
22 |
| 2366- Khai quang điểm nhãn. |
22 |
| 2367- Khai vân kiến nhật |
23 |
| 2368- Kham hèn gì. |
23 |
| 2369- Khát nước chảng lọ đè sừng |
23 |
| 2370- Khắc châu cầu kiếm. (Khắc chu.. |
25 |
| 2371- Khắc hoạch Vô Diệm |
25 |
| 2372- Khăn gói gió dưa. |
26 |
| 2373- Khăn đầu rìu, khăn mỏ quạ |
26 |
| 2374- Khăn xanh mà bọc đậu nành |
27 |
| 2375- Khất âm dương. |
27 |
| 2376- Khất chày, khất cối. |
28 |
| 2377- Khấu bàn mô chúc. |
29 |
| 2378- Khẩu mật, phúc kiếm. |
29 |
| 2379- Khẩu thiệt đại can qua |
29 |
| 2380- Khen ai khéo xẻ gỗ thông |
30 |
| 2381- Khéo ăn thì no |
30 |
| 2382- Khi giận ai bẻ thước đo |
31 |
| 2383- Khi lành không gặp khách |
31 |
| 2384- Khi nào cóc mới mở miệng. |
32 |
| 2385- Khi về hỏi liễu Chương Đài |
32 |
| 2386- Khiên phát động thân |
33 |
| 2387- Khiêng bò khiêng cả cứt. |
33 |
| 2388- Khinh nặc quả tín. |
33 |
| 2389- Khinh thế ngạo vật. |
35 |
| 2390- Khinh ư hồng mao. |
36 |
| 2391- Khó giữ đầu, giầu giữ của. |
36 |
| 2392- Khó mất màu, giàu được thửa |
37 |
| 2393- Khó nồi đất, giàu nồi đất |
38 |
| 2394- Khoang tốt, khoáy cũng tốt. |
38 |
| 2395- Khóc hổ ngươi, cười ra nước |
39 |
| 2396- Khóc như ri |
39 |
| 2397- Khỏi họng ra bọng dơ. |
40 |
| 2398- Khỏi lỗ, vỗ vế. |
40 |
| 2399- Khô chân gân mặt |
41 |
| 2400- Khố rách áo ôm. |
41 |
| 2401- Khôn cho người rái... |
42 |
| 2402- Khôn dại tại tâm... |
42 |
| 2403- Khôn em dễ bán dại này mà ăn |
42 |
| 2404- Khôn làm lại, dại làm nho. |
43 |
| 2405- Khôn làm văn tế, dại làm văn |
43 |
| 2406- Khôn mỗi người mỗi léo |
44 |
| 2407- Khôn như mài mại... |
44 |
| 2408- Khôn nửa mùa. |
45 |
| 2409- Khôn quá hóa hèn. |
45 |
| 2410- Khôn ra miệng, dại ra tay... |
46 |
| 2411- Khôn sống mống chết. |
47 |
| 2412-Khôn thế gian |
47 |
| 2413-Khôn trẻ bẽ già. |
48 |
| 2414- Khôn với vợ, dại với anh em. |
48 |
| 2415- Không ai nắm tay tới tối... |
49 |
| 2416- Không có tướng lại có tinh. |
50 |
| 2417- Không ai dội đá mà sống ở đời. |
50 |
| 2418- Không biết cơ man nào. |
51 |
| 2419- Không có một đồng một chữ. |
51 |
| 2420- Không đất cắm dùi. |
51 |
| 2421- Không động đến lông chân. |
52 |
| 2422- Không lơ không lót. |
53 |
| 2423- Không sợ chật nhà... |
53 |
| 2424- Không sơn mà gán với hào. |
54 |
| 2425- Không tiền khoáng hậu. |
55 |
| 2426- Không vay mà trả... |
55 |
| 2427- Không xanh cứng thể là chàm. |
56 |
| 2428- Khù khờ nổi tiếng ông lang. |
56 |
| 2429- Khuất mắt khôn coi. |
56 |
| 2430- Khúc đột tỉ tân. |
57 |
| 2431- Khuyên ành về uốn lại lưỡi câu. |
58 |
| - L - |
|
| 2432-La phớ lớ. |
59 |
| 2434- Lạ thung lạ thổ. |
59 |
| 2435- Lá gió cành chim. |
60 |
| 2436- Lá mặt lá trái. |
61 |
| 2437- Lá rụng quét gốc. |
62 |
| 2438- Lá rụng về cội. |
63 |
| 2439- Lá thắm chỉ hồng. |
63 |
| 2440- Là lượt là vợ thông lại... |
65 |
| 2441- Lạc điệp tri Thu. |
65 |
| 2442- Lạc đạo vọng bần. |
66 |
| 2443- Lạc hoa lưu thủy. |
66 |
| 2444- Lạc nhạn trầm ngư. |
67 |
| 2445- Lài xài lạc xạc. |
67 |
| 2446- Làm ách làm eo. |
67 |
| 2447- Làm ăn ẩu tả. |
67 |
| 2448- Làm ăn bất tử. |
68 |
| 2449- Làm ăn bởn trợn. |
68 |
| 2450- Làm ăn búi lự |
69 |
| 2451- Làm ăn bươi chải |
69 |
| 2452- Làm ăn cầu âu |
70 |
| 2453- Làm ăn châm bẩm |
71 |
| 2454- Làm ăn cò con |
71 |
| 2455- Làm ăn giải đãi |
71 |
| 2456- Làm ăn go khổ |
71 |
| 2457- Làm ăn như chết đuối vịn bờ |
72 |
| 2458- Làm ăn nối luộc lạt |
72 |
| 2459- Làm ăn thút mút |
72 |
| 2460- Làm bạn, mất bạn |
73 |
| 2461- Làm bạn với sông giang |
73 |
| 2462- Làm bỉ sỉ |
73 |
| 2464- Làm bộ ông Chưởng |
74 |
| 2465- Làm bộ thần thừ |
74 |
| 2466- Làm bộ trớn trang |
74 |
| 2467- Làm búa xua |
75 |
| 2468- Làm cho đầu rau biết múa |
75 |
| 2469- Làm cho lại gan |
76 |
| 2470- Làm chứng lứng cứng phải đòn |
76 |
| 2471- Làm cố mạng |
76 |
| 2472- Làm cưng có |
77 |
| 2473- Làm chẳng nên đách |
77 |
| 2474- Làm để bù đái, bù ỉa |
77 |
| 2475- Làm đĩ chín phương |
78 |
| 2476- Làm đĩ không đủ tiền |
78 |
| 2477- Làm điều bớn tớn |
79 |
| 2479- Làm giàu thì dễ |
80 |
| 2480- Làm hoa cho người hái |
80 |
| 2481- Làm hoe hoét |
80 |
| 2482- Làm hùng làm hổ |
80 |
| 2483- Làm kiếp trâu ăn cỏ |
81 |
| 2484- Làm kỹ, ăn nghỉ |
81 |
| 2485- Làm lai rai |
82 |
| 2486- Làm lảo thảo |
82 |
| 2487- Làm mít ướt |
82 |
| 2488- Làm mụ chị |
83 |
| 2489- Làm mủ làm nhọt |
83 |
| 2490- Làm nghề chèo phải theo đuôi cá |
83 |
| 2491- Làm người có miếng có môi |
84 |
| 2492- Làm như nhà trò giữ nhịp |
84 |
| 2493- Làm như trò phường chèo |
85 |
| 2494- Làm nỏng làm nả |
85 |
| 2495- Làm phúc cũng như làm giàu |
86 |
| 2496- Làm phúc nơi nao, cầu ao... |
86 |
| 2497- Làm quan có dạng... |
87 |
| 2498- Làm rể chớ nấu thịt trâu |
88 |
| 2499- Làm ruộng gặp năm đại hạn... |
88 |
| 2500- Làm ruộng tháng Năm. |
89 |
| 2501- Làm thân con vạc không lo... |
89 |
| 2502- Làm thầy thì dễ, thế chuộng... |
90 |
| 2503- Làm tỏa khay. |
90 |
| 2504- Làm tôi nhà giàu. |
91 |
| 2505- Làm trai gắng lấy chứ danh... |
91 |
| 2506- Làm trái khoáy... |
91 |
| 2507- Làm trối chết... |
92 |
| 2508- Làm trơi đỉa. |
93 |
| 2509- Làm truyện bắc cầu. |
93 |
| 2510- Làm truyện bứt mây. |
93 |
| 2511- Làm truyện cầu âu. |
94 |
| 2512- Làm truyện trảy mày. |
94 |
| 2513- Làm tưới hoa hen... |
94 |
| 2514- Làm tướng hay quân... |
95 |
| 2515- Làm chồng hay vợ. |
95 |
| 2516- Làm vẻ cù sầy. |
96 |
| 2517- Làm vẽ viên. |
96 |
| 2518- Làm việc bổng thang lang. |
96 |
| 2519- Làm việc tấn ơn |
97 |
| 2520- Làm vua phải biết vuốt râu. |
97 |
| 2521- Làm vụt chạc. |
97 |
| 2522- Làm trai mà lấy gái ngồng... |
98 |
| 2523- Lang bạt kỳ hồ. |
98 |
| 2524- Lang vân trắc nết |
99 |
| 2525- Láng cày lại hỏi láng cày... |
99 |
| 2526- Láng cha láng cháng. |
100 |
| 2527- Làng chưa ăn, nhằng đã tới. |
100 |
| 2528- Lảng xao bóng ác. |
Ị01 |
| 2529- Lanh chanh như hành không... |
1Ọ1 |
| 2530- Lạnh như tiền, |
102 |
| 2531- Lành án di khiến. |
102 |
| 2532-Lao dao lận đận. |
103 |
| 2533- Lao nhi vô công. |
103 |
| 2575- Lễ thượng vãng lai. |
l'23 |
| 2576- Lễ vào cửa bà, phải qua cửa... |
124 |
| 2577- Lên giọng óc. |
124 |
| 2578- Lên mặt Kẻ Giờ |
124 |
| 2579- Lênh đênh chiếc bách... |
125 |
| 2580- Lệnh ông không bằng cồng bà. |
125 |
| 2581- Lếu láo như cháo gạo lương. |
128 |
| 2582- Lia băng cung. |
129 |
| 2583- Liếm gót giầy. |
129 |
| 2584- Liên chi hồ điệp. |
129 |
| 2585- Liên hồi kỳ tận. |
130 |
| 2586- Liến láu như cháu với bà. |
131 |
| 2587- Liền tù tì. |
131 |
| 2588- Liệt can qua. |
131 |
| 2589- Liệt hỏa thí kim, gian nan thí... |
131 |
| 2590- Liệu tò dát được thì dươn... |
132 |
| 2591- Liệu oản đọc canh. |
132 |
| 2592- Liệu thần hồn. |
133 |
| 2593- Liễu ngõ hoa tường. |
133 |
| 2594- Lim rim đôi mắt sấu. |
133 |
| 2595- Linh tại ngã, bất linh tại ngã. |
134 |
| 2596- Lính buổi mai, cai lính buổi… |
135 |
| 2597- Liu chiu lít chít. |
135 |
| 2598- Lo bò trắng răng. |
136 |
| 2599- Lo sốt vó. |
136 |
| 2600- Lo trẻ mùa Hè, lo bè tháng... |
137 |
| 2601- Lòa trôn kim... |
138 |
| 2602- Lò rò như cò bắt tép. |
138 |
| 2603- Lòi trĩ mới rịt lá vông. |
139 |
| 2604- Loan phụng hòa minh. |
139 |
| 2605- Loạn xà ngầu. |
139 |
| 2606- Loát miêu trợ trưởng. |
140 |
| 2607- Lóc chóc, lơ chơ. |
140 |
| 2608- Lóc trê rỏ sặt. |
140 |
| 2609- Lòi trôn trê. |
141 |
| 2610- Long bàn hổ cứ. |
141 |
| 2611- Long hổ phong vân. |
141 |
| 2612- Lọng máu cáo, áo hoa hiên. |
141 |
| 2613- Lòng cá dạ chim. |
141 |
| 2614- Lõng dạ sanh manh. |
142 |
| 2615- Lòng lại nhủ lòng: |
142 |
| 2616- Lòng tong, cá chốt |
143 |
| 2617- Lọt vào mắt xanh |
143 |
| 2618- Lố lố lăng lăng |
144 |
| 2619- Lồ xồ như Ngô đắm tàu |
144 |
| 2620- Lộc bình chưng trước tam sơn |
145 |
| 2621- Lộc tử thùy thủ |
145 |
| 2622- Lôi thôi như cá trôi đổ ruột |
146 |
| 2623- Lội bùi chấm chơn, vọc sơn |
146 |
| 2624- Lỗi lạc kỳ tài |
147 |
| 2625- Lỗi long thừa long đi |
147 |
| 2626- Lộn cứt lên đầu |
147 |
| 2627- Lộn mề gà |
147 |
| 2628- Lộn mồng lộn tách |
148 |
| 2629- Lộn nài, lộn ách |
149 |
| 2630- Lộn tùng beng |
149 |
| 2631- Lông bông lang bang |
149 |
| 2632- Lông chân gân mặt |
150 |
| 2633- Lộng giả thành chân |
150 |
| 2634- Lồng như ngựa vía |
151 |
| 2635- Lơ láo tráo trưng |
151 |
| 2636- Lơ lửng con cá vang |
152 |
| 2637- Lờ đờ nước hến |
152 |
| 2638- Lờ quờ như gà mang hom |
152 |
| 2639- Lờ bờ bàng |
153 |
| 2640- Lỡ quan, lỡ bính, lỡ làng |
154 |
| 2641- Lợi bất khả độc |
154 |
| 2642- Lợi linh trí hôn |
154 |
| 2643- Lợi nhân chi tai |
154 |
| 2644- Lời châm quy |
154 |
| 2645- Lời nói đóng chốt |
155 |
| 2646- Lời nói hằn chằn |
155 |
| 2647- Lòi xòi lọp xọp |
155 |
| 2648- Lời ong tiếng ve |
155 |
| 2649- Lời thầy mặc sách |
156 |
| 2650- Lợn đói một bữa |
156 |
| 2651- Lợn nhà, gà chợ |
157 |
| 2652- Lợn nước mạ, cá nước rươi |
157 |
| 2653- Lợn nước rái, gái cửa buồng |
158 |
| 2654- Lớn bát cơm, to bó lúa |
158 |
| 2655- Lớn nước sông |
158 |
| 2656- Lờn bơn méo miệng chê trai |
159 |
| 2657- Lúa chiêm cuối năm |
159 |
| 2658- Lúa chiêm mà cấy... |
160 |
| 2659- Lúa mùa thì cấy |
160 |
| 2660- Lúa trổ Thanh minh... |
161 |
| 2661- Lúa gạo có tinh. |
162 |
| 2663- Lúa tốt xốp hạt. |
163 |
| 2664- Lục đục cá đối bằng đầu. |
164 |
| 2665- Lục lăng củ ấu. |
164 |
| 2666- Lục lục thường tài. |
165 |
| 2667- Lục phủ ngũ tạng. |
165 |
| 2668- Lục thao tam lược. |
165 |
| 2669- Lục trí thần thông. |
166 |
| 2670- Lục y sứ giả. |
166 |
| 2671- Lui cui lúc cúc.. |
166 |
| 2672- Lúng túng như chó |
167 |
| 2673- Lúng túng như ếch vào xiếc. |
168 |
| 2674- Lủng lẳng như cẳng bò thui. |
169 |
| 2675- Luôn xành xạch. |
170 |
| 2676- Lũy noãn chi nguy. |
170 |
| 2677- Lự cập họa tiền. |
170 |
| 2678- Lữ thứ tha phương. |
170 |
| 2679- Lừa nhau như miếng mộc. |
170 |
| 2680- Lửa củi hanh hao. |
171 |
| 2681- Lửa thử vàng, gian nan thử... |
171 |
| 2682- Lửa vùi cho ấm lòng lư... |
172 |
| 2683- Lực năng cứ đĩnh |
172 |
| 2684- Lưng chữ Cú, vú chứ Tâm. |
173 |
| 2685- Lưới thưa bủa nhặt |
173 |
| 2686- Lưỡi TrươngNghi dầu bén... |
174 |
| 2687- Lươn lịch gì |
175 |
| 2688- Lương duyên do túc trái. |
175 |
| 2689- Lương dược khổ khẩu. |
175 |
| 2690- Lương đống quốc gia. |
176 |
| 2691 - Lượng gia đệ tử. |
176 |
| 2692- Lương thượng quân tử. |
176 |
| 2693- Lương y đa kỳ thị. |
177 |
| 2694- Lương mục thư hùng... |
177 |
| 2695- Lưu di ba bánh. |
177 |
| 2696- Lưu phương bách tuế. |
176 |
| 2697- Ly kỳ tuyệt thú. |
178 |
| 2698- Lý vô nhị thị. |
178 |
| - M - |
|
| 2699- Ma ăn cháo lú |
179 |
| 2700- Ma dựa bóng cây |
180 |
| 2701- Ma lai rút ruột |
180 |
| 2702- Ma quàn, cưới chịu |
180 |
| 2703- Mạ màu hai tháng |
182 |
| 2704- Mạ mùa đào sâu chôn chặt |
182 |
| 2705- Mạ mùa nứt ranh |
182 |
| 2706- Mạ mùa ruộng cao |
183 |
| 2707- Mạ nâng, no lăn no lóc |
183 |
| 2708- Mạ nhân như giáo nhân |
184 |
| 2709- Mạ úa thì lúa chóng xanh |
184 |
| 2710- Má ơi, con hạc nó tắm |
185 |
| 2711- Mà cà mặp cặp |
185 |
| 2712- Mã thượng bất tri mã hạ khổ |
186 |
| 2713- Mã đáo thành công |
186 |
| 2714- Mã hồi tàu |
187 |
| 2715- Mách lẻo đôi co |
187 |
| 2716- Mai mốt tốt đôi |
187 |
| 2717- Mai tốt, mốt hư |
188 |
| 2718- Mai, lan, cúc trúc |
188 |
| 2719- Mai rằng, mai chiếm bảng mai |
189 |
| 2720- Mài dao dạy vợ |
190 |
| 2721- Mài mực ru con |
191 |
| 2722- Mài sừng làm nghé |
192 |
| 2723- Mãi mại thuận nhân tình |
192 |
| 2724- Mãi mại tính giao |
192 |
| 2725- Mạn tàng hối đạo |
192 |
| 2726- Màn Đồng Tử |
193 |
| 2727- Màn treo, chiếu rách cũng |
193 |
| 2728- Mãn canh mãn võ |
193 |
| 2729- Mãm chiêu tổn, khiêm thọ ích |
194 |
| 2730- Mãn nguyệt khai hoa |
194 |
| 2731- Mang cái mặt mốc |
194 |
| 2732- Mảng coi cút lủi bờ mì |
195 |
| 2733- Mảng lo đuổi thọ |
195 |
| 2734- Mãn phúc kinh luân |
195 |
| 2735- Manh giả thất thất trượng |
196 |
| 2736- Mạnh nước sạp |
196 |
| 2737- Mảnh bát ngô hơn |
197 |
| 2739- Mạo hợp tâm ly. |
198 |
| 2740- Mạt cưa mướp đắng. |
198 |
| 2740- Mạt cưa mướp đắng. |
198 |
| 2741- Mạt vận cùng đồ. |
199 |
| 2742- Mát mặt, chặt da. |
199 |
| 2743- Mát nước thối đá. |
199 |
| 2744- Mau tay hơn dài đúa. |
200 |
| 2745- Máu chảy tới đâu... |
200 |
| 2746- Máu đâu trâu đấy. |
201 |
| 2747- Máu gà lại tẩm xương gà... |
202 |
| 2748- Máu gái đẻ có khỏe... |
202 |
| 2749- May thì hóa long... |
202 |
| 2750- May mùa Đông, trồng mùa... |
203 |
| 2751- Mặc may chó dắt. |
204 |
| 2752- Mặc váy một bức... |
204 |
| 2753- Mắc cỡ trân. |
205 |
| 2754- Mắc điếm mắc lừa. |
205 |
| 2755- Mắc nợ lũ khiểm. |
205 |
| 2756- Mắc phải dằm lim. |
205 |
| 2757- Mắc phải vạ vịt. |
206 |
| 2758- Mãn mắn chết dòi. |
206 |
| 2759- Măng mọc quá bờ |
207 |
| 2760- Măng sông, ếch giêng |
207 |
| 2761- Mắng trả đũa. |
208 |
| 2762- Mặt bằng hai ngón tay tréo. |
208 |
| 2763- Mặt cày mả họ. |
208 |
| 2764- Mặt căm xà ri. |
209 |
| 2765- Mật cú da lươn. |
209 |
| 2766- Mặt hùm dạ sứa. |
210 |
| 2767- Mặt khó đăm đăm. |
210 |
| 2768- Mặt lạnh như tiền. |
210 |
| 2769- Mặt mâm mặt thớt. |
210 |
| 2770- Mặt nặng mày nhẹ. |
211 |
| 2771- Mặt nạc bánh dầy |
211 |
| 2772- Mặt trăng sánh với mặt trời. |
211 |
| 2773- Mặt trời tháng Chín.. |
212 |
| 2774- Mặt xanh nanh vàng. |
212 |
| 2775- Mắt bánh, rán, trán... |
213 |
| 2776- Mắt con trai, tai con gái. |
213 |
| 2777- Mắt đò như lửa... |
214 |
| 2778- Mắt la mà lét. |
214 |
| 2779- Mắt lăng mắt vược |
214 |
| 2780- Mắt lưng mắt vực |
215 |
| 2781- Mắt phượng mày ngài |
215 |
| 2782- Mắt sắc như dao cau |
216 |
| 2783- Mập cổ hũ |
216 |
| 2784- Mập khù khì |
217 |
| 2785- Mật ngọt mà rót than đồng |
217 |
| 2786- Mất bò mất thêm nước mắm |
218 |
| 2787- Mất cả chì lẫn chài |
218 |
| 2788- Mất chữ như rác |
219 |
| 2789- Mất cối bỏ chày |
219 |
| 2790- Mất công toi |
219 |
| 2791- Mất đâu, không đâu mất rể |
220 |
| 2792- Mất đó bỏ đăng |
220 |
| 2793- Mất hút con mẹ hàng lươn |
220 |
| 2794- Mất lòng con ruột |
222 |
| 2795- Mất mặn mất nhạt |
222 |
| 2796- Mất mùa chủ nhà |
223 |
| 2797- Mất mực cực thợ |
223 |
| 2798- Mất sạch bách |
224 |
| 2799- Mất tăm mất tích |
224 |
| 2800- Mất tiền mua mã |
225 |
| 2801- Mẫu đơn ở cạnh nhà thờ |
226 |
| 2802- Mấy ai biết lúa von |
226 |
| 2803- Mảy bông chẳng chậy |
226 |
| 2804- Mẹ xè tóong |
227 |
| 2805- Mẹ bảo thì nganh |
227 |
| 2806- Mẹ già như chuối ba hương |
229 |
| 2807- Mẹ lừa ưa con ngựa |
229 |
| 2808- Mẹ tròn con vuông |
230 |
| 2809- Mẹ với con, lúa non cũng lấy |
230 |
| 2810- Mẻ không ăn cũng chết |
231 |
| 2811- Mèo cắt tai |
232 |
| 2812- Mèo già hóa cáo |
232 |
| 2813- Mèo già không bắt gà hàng |
233 |
| 2814- Mèo đàng chó điếm |
233 |
| 2815- Mèo đổ máu cam |
234 |
| 2816- Mèo mả gà đồng |
234 |
| 2817- Mèo tha dưa cải |
234 |
| 2818- Mèo vật đống rơm |
235 |
| 2819- Mép thợ ngôi, nuôi thợ cạo |
235 |
| 2820- Mê ngộ bất nhi. |
235 |
| 2821- Mếch đòn cân. |
236 |
| 2822- Mềm như lạt, mát như nước. |
236 |
| 2823- Mệt phờ râu trê |
237 |
| 2824- Mệt xuôi cò. |
237 |
| 2825- Mi lai nhãn khứ. |
237 |
| 2826- Miệng ai tai nấy. |
238 |
| 2827-Miệng chào rơi, lạy trời... |
238 |
| 2828- Miệng choạc oạc. |
239 |
| 2829- Miệng cười hớn hở... |
239 |
| 2830- Miệng đánh bồ cạp. |
239 |
| 2831- Miệng hỏa lò |
240 |
| 2832- Miệng khôn trôn dại |
240 |
| 2833- Miệng lần lười mối- |
241 |
| 2834- Miệng lưỡi thầy lay... |
241 |
| 2835- Miệng nói liền tu. |
242 |
| 2836- Miệng ông cai, vai thằng lính. |
242 |
| 2837- Miệng tươi hơn hớn |
243 |
| 2838- Miếng ăn là miếng nhục |
243 |
| 2839- Miếng ngon đánh ngã bát đầy. |
243 |
| 2840- Miếng ngon chẳng lọ là nhiều |
244 |
| 2841- Miếng trầu là đầu câu truyện |
245 |
| 2842- Miêu thử đồng miên. |
246 |
| 2843- Minh như chì chưởng. |
246 |
| 2844- Mít đèo. dưa vẹo, thị méo trôn. |
246 |
| 2845- Móc đít bảy ngày |
247 |
| 2846- Móc đít nói ra |
247 |
| 2847- Mọi thật gút. |
247 |
| 2848- Mong da diết. |
248 |
| 2849- Mong em khôn lớn kịp thời |
248 |
| 2850- Mong sao trước cửa |
248 |
| 2851- Móng tay sợi tóc... |
250 |
| 2852- Mông mày, dày hạt. |
250 |
| 2853- Mọt gặm đũa bếp. |
251 |
| 2854- Mót máy bươi chải. |
252 |
| 2855- Mót như trê đẻ. |
252 |
| 2856- Mộ dạ khất lân. |
252 |
| 2857- Mồ cha không khóc, khóc |
252 |
| 2858- Mồ cha mẹ đẻ con dơi |
253 |
| 2859- Mồ không biết chổi |
254 |
| 2860-Mồ mả làm khá con người. |
254 |
| 2861- Mộc bản thủy nguyên. |
255 |
| 2862- Mộc dĩ thành chu |
255 |
| 2863- Mộc gia nề giám. |
256 |
| 2864- Mỗi cái tóc một cái tội |
256 |
| 2865- Mỗi người một điêu |
256 |
| 2866- Mỗi người một nắm |
257 |
| 2867- Mỗi người một phách. |
257 |
| 2868- Mồm dơ như chó ăn bã mám. |
258 |
| 2869- Mồm mẹ, mẻ nói chẳng sứt |
258 |
| 2870- Mồm nắp, cắp đậy (trắp đậy). |
259 |
| 2871- Mộng hoàng lương |
260 |
| 2872- Mộng Đông vồng Tây |
260 |
| 2873- Mồng bốn cá đi ăn thề |
261 |
| 2874- Mồng hai, mười bảy |
261 |
| 2875- Mồng năm, mười bốn, hai ba |
261 |
| 2876- Một bát cơm rang bằng |
261 |
| 2877- Một bát nước sa bằng |
262 |
| 2878- Một cái giá bằng |
262 |
| 2879- Một cái râu, mật xâu bánh. |
263 |
| 2880- Một cành tre, năm bảy |
263 |
| 2881- Một vườn biết vạnnào hoa |
263 |
| 2882- Một câu nói ngay |
264 |
| 2883- Một con hổ nằm bàng |
265 |
| 2884- Một con sâu biết đâu mà dọ. |
265 |
| 2885- Một cong hai gáo |
265 |
| 2886- Một đồng khoai hai đông vỏ. |
266 |
| 2887- Một bát cơm rang bằng |
266 |
| 2888- Một đời làm thuốc, tổn phước. . |
267 |
| 2889- Một kín, chín hở. |
267 |
| 2890- Một Tân cháy nhà bằng |
267 |
| 2891- Một lần đạp cứt, một lần |
268 |
| 2892- Một lần nhóm bếp, một lần |
268 |
| 2893- Một lời đã trót nói ra |
269 |
| 2894- Một lời nói, một đọi máu. |
269 |
| 2895- Một mai bóng xế cây tùng. |
270 |
| 2896- Một mái chèo ruôi, mười |
270 |
| 2897- Một mặt hơn mười gói |
271 |
| 2898- Một mình một cỗ. |
271 |
| 2899- Một năm làm nhà, ba năm |
272 |
| 2900- Một ngày nàm, năm ngày đứng. |
273 |
| 2901- Một người đứng đàng, cả làng |
273 |
| 2902- Một nhát đến tai |
273 |
| 2903- Một nuộc lạt, một bát cơm. |
274 |
| 2904- Một quan đổi lấy |
275 |
| 2905- Một tay nấu chín nồi cơm |
275 |
| 2906- Một thỏi một hồi. |
276 |
| 2907- Một tiền gà, ba tiền thóc. |
276 |
| 2908- Một tiền mười roi |
277 |
| 2909- Một tiếng gọi cha |
277 |
| 2910- Một trăm cây tre. (Dăm ba...) |
278 |
| 2911- Một trận sống mai. |
278 |
| 2912- Một tùng một duộc. |
279 |
| 2913- Một vũng nước trong... |
279 |
| 2914- Mở miệng chưa nói đã cười... |
280 |
| 2915- Mở miệng thề, cá trê chui ống. |
280 |
| 2916- Mời với mọc |
281 |
| 2917- Mời khan mời vãn |
281 |
| 2918- Mũ tí mù ti. |
282 |
| 2919- May áo bán giẻ. |
282 |
| 2920- Mua áo thì rẻ, mua giẻ... |
283 |
| 2921- Mua bầu xem cuống... |
283 |
| 2922- Mua bưởi bán bòng. |
283 |
| 2923- Mua trâu vẽ bóng... |
284 |
| 2924- Mua trâu xem vó.. |
284 |
| 2925- Mua vải bán áo... |
285 |
| 2926- Múa đầu ma. |
285 |
| 2927-Múa gậy trong bị... |
286 |
| 2928- Múa gậy vườn hoang. |
286 |
| 2929- Múa rìu qua mắt thợ... |
287 |
| 2930- Mùa bớt ra, chiêm tra vào. |
287 |
| 2931-Mùa thừa cấy nỏ... |
288 |
| 2932-Mục hạ vô nhân. |
288 |
| 2933- Mục kỷ sở thi. |
288 |
| 2834- Múc nước sông Hán... |
288 |
| 2835- Mũi dại, lải mang... |
288 |
| 2836- Mũi nhòm mồm. |
289 |
| 2837- Muối dưa phải dằn đá.. . |
289 |
| 2838- Muỗi tháng Tám, cám tháng... |
290 |
| 2939- Muôn chung ngàn tứ. |
290 |
| 2940- Muốn ăn gắp bỏ cho người... |
291 |
| 2941- Muốn ăn xôi, mời ông vén áo. |
291 |
| 2942- Muốn sang Ngô, phải có cô |
291 |
| 2943- Muốn sang thì bắc cầu Kiều... |
292 |
| 2944- Muốn vên vên. |
194 |
| 2945- Mứt tay bà mụ. |
294 |
| 2946- Mưa như cầm chĩnh |
295 |