| Triết học nhập môn | |
| Tác giả: | JNT. Vũ Nam Lạng |
| Ký hiệu tác giả: |
VU-L |
| DDC: | 101 - Lý thuyết triết học |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
| Bài 1: Triết học là gì? | 3 |
| I. Biểu tượng của triết học | 3 |
| II. Ý nghĩa của từ triết học | 4 |
| III. Định nghĩa triết học | 4 |
| 1. Định nghĩa cổ điển | 4 |
| 2. Định nghĩa của triết học Mác - Lênin | 5 |
| 3. Một định nghĩa hiện đại | 7 |
| 4. Đi tìm một định nghĩa khác | 9 |
| Bài 2: Đối tượng của triết học | 11 |
| I. Thời kỳ thứ nhất: Địa vị tối thượng của hữu thể | 11 |
| II. Thời kỳ thứ hai: Địa vị tối thượng của tri thức | 26 |
| 1. Descartes (1596-1650) | 26 |
| 2. Immanuel Kant (1724-1804) | 29 |
| 3. Auguste Comte | 31 |
| III. Thời kỳ thứ ba: Địa vị tối thượng của hiện sinh | 33 |
| 1. Soren Kierkegaard | 33 |
| 2. Martin Heidegger | 36 |
| 3. Jean Paul Sartre | 38 |
| 4. Karl Theodor Jaspers | 39 |
| 5. Friedrich Wilhelm Nietzsche | 41 |
| IV. Sơ lược về các triết gia Kitô giáo | 42 |
| 1. Augustino | 43 |
| 2. Anselm | 45 |
| 3. Pièrre Abelard | 46 |
| 4. Thomas Aquinas | 46 |
| 5. John Duns Scotus | 48 |
| 6. St. Edith Stein | 49 |
| Bài 3: Phương pháp triết học | 51 |
| 1. Các phương pháp nói chung | 51 |
| 2. Phương pháp triết học của các đại hiền triết: Socrates, Platon và Aristotle | 52 |
| 3. Phương pháp diễn dịch, tiên thiên | 54 |
| 4. Phương pháp quy nạp, hậu thiên | 54 |
| Bài 4: Tương quan giữa triết học với khoa học nói chung | 56 |
| I. Triết học và khoa học | 56 |
| 1. Phân biệt giữa triết học và khoa học | 56 |
| 2. Quan hệ hỗ tương giữa khoa học và triết học | 57 |
| II. Triết học và thần học | 58 |
| 1. Khái quát | 58 |
| 2. Lịch sử về tương quan giữa triết học và thần học | 60 |
| 3. Ancilla Theologiae | 62 |
| 4. Sự đóng góp của triết học cho nền thần học Kitô giáo | 64 |