| Một số tôn giáo ở Việt Nam | |
| Tác giả: | Nguyễn Thanh Xuân |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-X |
| DDC: | 299.592 - Các Tôn giáo ở Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Lời tựa | 5 |
| Lời giới thiệu | 7 |
| ĐẠO PHẬT | 9 |
| Ấn Độ cổ đại và sự ra đời của Phật giáo | 9 |
| Thái tử Tất Đạt Đa người sáng lập Phật giáo | 15 |
| Kết tập kinh điển và quá trình truyền đạo | 21 |
| Tam tạng kinh điển và những giáo thuyết căn bản | 27 |
| Quan niệm về thế giới | 32 |
| Quan niệm về con người | 37 |
| Khổ và con đường cứu khổ | 40 |
| Giải thoát và Niết bàn | 46 |
| Tăng ni và hàng giáo phẩm | 51 |
| Giới luật | 53 |
| Nam tông và Bắc tông | 59 |
| Phật giáo Việt Nam | 68 |
| Phật giáo từ khi du nhập cho đến thế kỷ X | 69 |
| Phật giáo thời Đinh - Lê - Lý - Trần (X - XV) | 72 |
| Phật giáo từ thời Lê Sơ đến nhà Nguyễn (XV-XX) | 80 |
| Phật giáo thế kỷ XX và hiện nay | 86 |
| ĐẠO CÔNG GIÁO | 107 |
| Đế quốc La Mã và sự ra đời Ki-tô giáo | 107 |
| Ki-tô giáo qua các thời kỳ | 114 |
| Cựu ước, Tân ước và những tín điều căn bản | 147 |
| Luật lệ, lễ nghi | 159 |
| Cơ cấu tổ chức và phẩm trật của giáo hội | 168 |
| Đạo Công giáo ở Việt Nam | 188 |
| ĐẠO TIN LÀNH | |
| Châu Âu - Giáo hội Công giáo và cuộc cải cách tôn giáo thế kỷ XVI | 229 |
| Luther, Calvin và quá tình hình thành Đạo Tin lành | 231 |
| Vua Henry VIII và Anh giáo | 239 |
| Quá trình truyền bá đạo Tin lành | 242 |
| Giáo lý đạo Tin lành | 245 |
| Luật lệ, lễ nghi và tổ chức giáo hội | 248 |
| Một số hệ phái Tin lành | 258 |
| Tin lành Trưởng lão | 259 |
| Tin lành Bắp-tít | 260 |
| Tin lành Men-nô-nai | 262 |
| Tin lành Giám lý | 265 |
| Tin lành Thanh giáo và Giáo hội Công nghị | 266 |
| Tin lành Quaker | 268 |
| Tin lành Lutheran | 269 |
| Tin lành Cải cách | 270 |
| Tin lành Cơ đốc Phục lâm | 271 |
| Tin lành Giáo hội Thống nhất | 273 |
| Tin lành Môn đệ Đấng Christ | 274 |
| Tin lành Moóc-mông | 275 |
| Tin lành Ngũ tuần | 278 |
| Tin lành Chứng nhân Giê-hô-va | 280 |
| Những nhà khoa học Ki-tô giáo | 282 |
| Hội liên hiệp Phúc âm và truyền giáo | 283 |
| Tin lành Cứu thế quân | 286 |
| Tin lành Nazarene | 287 |
| Tin lành Tân sứ đồ | 287 |
| Giáo hội Quốc tế Bốn phương | 288 |
| Đạo Tin lành ở Việt Nam | 289 |
| ĐẠO CAO ĐÀI | 307 |
| Nam Bộ đầu thế kỷ XX và việc ra đời đạo Cao Đài | 307 |
| Một số nhân vật sáng lập đạo Cao Đài | 314 |
| Quá trình phát triển của đạo Cao Đài | 319 |
| Giáo lý và sự thờ phụng | 334 |
| Luật lệ, lễ nghi | 340 |
| Tổ chức giáo hội | 345 |
| Các chi phái Cao Đài | 350 |
| Cao Đài Tây Ninh | 350 |
| Cao Đài Ban Chỉnh Đạo | 353 |
| Cao Đài Tiên Thiên | 355 |
| Cao Đài Chơn Lý | 358 |
| Cao Đài Minh Chơn Đạo | 360 |
| Truyền giáo Cao Đài | 362 |
| Cao Đài Bạch Y | 364 |
| Cao Đài Cầu Kho và Cao Đài Cầu Kho Tam Quan | 365 |
| Cao Đài Chiếu Minh và Cao Đài Chiếu Minh Long Châu | 367 |
| Cao Đài Việt Nam | 369 |
| Các phong trào vận động thống nhất Cao Đài | 371 |
| PHẬT GIÁO HÒA HẢO | 375 |
| Hoàn cảnh ra đời của Phật giáo Hòa Hảo | 375 |
| Ông Huỳnh Phú sổ và việc ra đời Phật giáo Hòa Hảo | 378 |
| Quá trình phát triển của Phạt giáo Hòa Hảo | 383 |
| Giáo lý, luật lệ, lễ nghi và tổ chức giáo hội | 394 |
| Kinh sách | 394 |
| Giáo ỉý Phật giáo Hòa Hảo | 396 |
| Luật lệ, lễ nghi | 404 |
| Cơ cấu tổ chức | 410 |
| ĐẠO HỒI | 415 |
| Bán đảo Ả-rập thế kỷ VI-VII và việc ra đời Hồi giáo | 415 |
| Mô-ha-mét - người khai sáng Hồi giáo | 417 |
| Quá trình phát triển | 419 |
| Kinh Cô-ran và những tín điều căn bản | 429 |
| Giáo luật và năm điều sống đạo | 437 |
| Nhà thờ và nhũng ngày lễ chính của Hồi giáo | 447 |
| Các hệ phái Hồi giáo | 450 |
| Hồi giáo ở Đông Nam Á và ở Việt Nam | 453 |
| TÔN GIÁO KHÁC | 465 |
| Đạo Bà-la-môn ở Việt Nam | 465 |
| Đạo Baha’i ở Việt Nam | 473 |
| Tịnh độ Cự sĩ Phật hội Việt Nam | 477 |
| Bửu Sơn Kỳ Hương | 482 |
| Tứ Ân Hiếu Nghĩa | 486 |
| Đạo Minh Sư và Ngũ Chi Minh Đạo | 491 |
| PHÁP LỆNH, NGHỊ ĐỊNH, CHỈ THỊ | 499 |
| Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo (2004) | 499 |
| Nghị định 92 (2012) của Thủ tướng Chính phủ | 517 |
| Chỉ thị 01 (2005) của Thủ tướng Chính phủ | 557 |
| Chỉ thị 1940 (2008) của Thủ tướng Chính phủ | 561 |
| Tài liệu tham khảo | 567 |