Lịch sử Giáo hội Công giáo Nhật Bản
Phụ đề: Từ những buổi sơ khai đến đầu kỷ nguyên Minh Trị (1549 - 1873)
Nguyên tác: A history of the Caholic Church in Japan
Tác giả: Joseph Jennes, CICM
Ký hiệu tác giả: JE-J
Dịch giả: Jos. Trương Văn Thơm, Phil. Nguyễn Hữu Anh Vương
DDC: 275.592 - Lịch sử Giáo hội Nhật Bản
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 335MC0008499
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2008
Khổ sách: 21
Số trang: 454
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 335MC0008500
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2008
Khổ sách: 21
Số trang: 454
Kho sách: Thư Viện Mân Côi
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
LỜI NÓI ĐẦU CHO BẢN VIỆT NGỮ 7
LỜI TỰA 11
LỜI GIỚI THIỆU 13
PHẦN I: KIRISHITAN THỜI ĐẠI 1549-1639 15
Chương Một: 1549-1568 17
ĐỨC TIN ĐẦU TIÊN ĐƯỢC THÁNH PHANXICÔ XAVIÊ GIỚI THIỆU (1549-1551) 17
A. Khám phá và tiếp xúc lần đầu tiên của Châu Âu với Nhật Bản 17
B. Tình hình chính trị và xã hội 18
C. Tình hình tôn giáo 20
D. Sự vụ tông đồ của thánh Phanxicô Xaviê (1549-1568) 31
E. Vấn đề ngôn ngữ và thuật ngữ công giáo 29
HOẠT ĐỘNG VÀ CÁCH THỨC TRUYỀN GIÁO Ở KYUSHU VÀ GOKIKAI (1551-1568) 31
A. Những nguyên nhân chậm phát triển các cơ sở truyền giáo đầu tiên 31
B. Vấn đề tài chính của các cơ sở truyền giáo sơ khai 34
C. Phương pháp truyền giáo và những cách thức đưa nhiều người trở lại đạo 36
D. Các phương pháp dạy giáo lý 44
E. Công việc mục vụ và đời sống Kitô hữu 47
F. Thuật ngữ và văn chương công giáo 49
G. Những thành quả và ảnh hưởng tôn giáo 53
Chương Hai: 1568-1582 57
THÁI ĐỘ CỦA ODA NOBUNAGA ĐỐI VỚI CÁC NHÀ SƯ VÀ CÁC THỪA SAI 57
NHỮNG CUỘC TRỞ LẠI ĐẠO TẬP THỂ Ở KYUSHU 60
A. Các phương thức truyền giáo 62
B. Dạy giáo lý 63
C. Tương lai của Giáo hội 64
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA GIÁO HỘI Ở GOKINAI 67
GIÁO (1579-1582) 72
A. Vấn đề về tính chính xác trong các bản báo cáo truyền giáo 72
B. Việc thích nghi với lối sống nhật bản và những phong tục của Nhật Bản 74
C. Học tiếng Nhật 77
D. Đào tạo hàng giáo sĩ Nhật Bản, thành lập các Chủng viện 79
E. Sứ bộ đầu tiên của Nhật Bản tới Châu Âu 83
Chương Ba: 1582-1598 87
TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ 87
A. Thống nhất đất nước (1582-1590) 87
B. Chiến tranh Triều Tiên (1592-1598) 88
KITÔ GIÁO TỪ NĂM 1582 ĐẾN SẮC LỆNH TRỤC XUẤT NĂM 1587 89
A. Phát triển vượt bậc ở miền Trung Nhật Bản 89
B. Những khó khăn của Giáo hội ở Kyushu 92
C. Sắc lệnh trục xuất (25.07.1587) 94
GIÁO HỘI TRONG NHỮNG NĂM ĐƯỢC KHOAN DUNG CÓ GIỚI HẠN (1587-1598) 99
A. Sắc lệnh của Hideyoshi không được thi hành 99
là sứ thần đến yết kiến Hideyoshi (1590-1592) 101
C. Sứ vụ tông vụ của các thừa sai dòng Tên từ năm 1592-1598 103
CỦA CÁC NGÀI (1593-1597) 109
A. Những cuộc tiếp xúc và thương lượng đầu tiên 109
B. Sứ vụ tông đồ tại Kyoto, Nagasaki và Osaka 113
C. Những hiểu lầm giữa các thừa sai dòng tên và dòng Phanxicô 117
D. Các vị tử đạo Nagasaki (1597) 121
VĂN HỌC KITÔ GIÁO 124
A. Nhà in truyền giáo dòng Tên 124
B. Sách giáo lý và thiêng liêng Kitô giáo 126
C. Thuật ngữ Kitô giáo 128
NGHỆ THUẬT KITÔ GIÁO: CÁC BỨC HỌA VÀ TRANH KHẮC 130
A. Trường mỹ thuật 130
C. Bảo sao các tranh khắc trường phái Flemish 132
Chương Bốn: 1598-1614 135
TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ VÀ KITÔ GIÁO 135
A. Thiết lập dòng dõi tướng quân Tokugawa 135
B. Quan hệ đối ngoại và cạnh tranh thương mại 140
C. Khôi phục thù nghịch tôn giáo đối với Kitô giáo 150
HOẠT ĐỘNG TRUYỀN GIÁO 155
A. Thái độ khoan dung của leyasu củng cố nhân sự truyền giáo 155
B. Sự vụ tông đồ của các thừa sai dòng Tên 159
địa phương (1598-1613) 159
Công việc tông đồ được tổ chức và sự lớn mạnh đều đặn của Giáo hội (1601-1613) 161
C. Sứ vụ tông đồ của các thừa sai dòng Phanxicô 168
D. Sứ vụ tông đồ của các thừa sai dòng Đaminh 171
E. Sứ vụ tông đồ của các thừa sai dòng Augustinô 173
SẮC LỆNH BÁCH HẠI (27.01.1614) 176
A. Những nguyên nhân dẫn đến bách hại 176
B. Bản văn của sắc lệnh 179
C. Thi hành sắc lệnh 182
Trục xuất các thừa sai 182
Phá hủy nhà thờ 184
Bách hại các Kitô hữu Nhật Bản 185
NHÀ IN TRUYỀN GIÁO VÀ VĂN CHƯƠNG KITÔ GIÁO 187
ẢNH HƯỞNG CỦA KITÔ GIÁO TRÊN NGHỆ THUẬT NHẬT BẢN 191
A. Những bức tranh theo phong cách Tây Phương 191
Namban Byobu (Nam Man Bình Phong) 192
Các bức tranh khác với nguồn cảm hứng từ Phương Tây 194
B. Các loại hình nghệ thuật Kitô giáo khác 196
Chương Năm: 1614-1639 199
TỪ 1614 ĐẾN KHI HIDETADA THOÁI VỊ (1623) 199
A. Các Kitô hữu trong chiến dịch Osaka (1614-1616) 199
B. Các cuộc tử đạo dưới thời cai trị của Hidetada 200
C. Giáo hội lớn mạnh ở các tỉnh phía Bắc 205
D. Sứ bộ của Date Masamune đến Rôma (1613-1620) 208
DƯỚI THỜI CAI TRỊ CỦA IEMITSU ĐẾN KHI ĐẤT NƯỚC BỊ BẾ QUAN TỎA CẢNG 212
A. Bách hại lan rộng khắp mọi miền đất nước 213
B. Những phương thức thảm sát mới: các loại hình tra tấn khác nhau 215
C. Cuộc khởi nghĩa Shimabara (12-1637 - 4-1638) 220
1. Nguyên nhân 220
2. Khởi nghĩa 223
D. Giáo hội bị tước mất những linh mục cuối cùng 224
phần thêm 229
CÁC KITÔ HỮU NHẬT BẢN LƯU VONG 229
A. Các kitô hữu Nhật Bản ở Luzon 230
B. Cochin China (Đàng trong) 235
A.   Các Kitô Hữu Nhật Bản Ở Luzon 230
B.   Cochin China (Đàng Trong) 235
c. Campuchia 237
D.  Xiêm (Siam) 238
E.   Miến Điện (Burma) 241
PHẦN II: TỔ QUỐC VÀ CẤM CÁCH THỜI ĐẠI 1639-1873 243
Chương Sáu. 1639-1854 245
BỂ QUAN TOẢ CẢNH ĐẤT NƯỚC 245
CÁC PHƯƠNG THỨC TÀN SÁT CÓ HỆ THỐNG 249
A. Điều tra và do thám các Kitô hữu đang lẩn trốn 250
B. Các cuộc tử đạo sau khi đất nước bế quan toả cảng 255
C. Số phận của các Thừa Sai cuối cùng 257
Văn Chương chống Kitô Giáo  264
A. Các phủ nhận Kitô giáo bằng giấy trắng mực đen 264
B. Các câu chuyện chống Kitô giáo 272
Ảnh hưởng của Kitô giáo Trung quốc 279
A. Cấm chỉ sách vở Kitô giáo Trung Quốc 279
B. Du Nnhập sách vở khoa học Trung-Âu do các thừa sai dòng Tên biên soạn 281
C. Ảnh Hưởng Tôn Giáo của Các Sách vở Kitô Giáo Trung Quốc Được Du Nhập Lén Lút Vào Nhật Bản 283
Quan hệ đối Ngoại và Kitô Giáo 286
A. Người Hà Lan và Trung Quốc ở Nagasaki 286
B. Nỗ lực tái mở cửa đất nước và Kitô Giáo 293
Bảo tồn đức tin 302
Chương Bảy. 1854-1873 313
TÁI Mở CỬA ĐẤT NƯỚC 313
CÁC NỖ LỰC TRUYỀN THỐNG TRƯỚC KHI KÝ KẾT  
CÁC HIỆP ƯỚC THƯƠNG MẠI (1831-1858) 314
CÔNG VIỆC TRUYỀN GIÁO Ở CÁC CẢNG ĐÃ MỞ CỬA (1859-1865) 318
KHÔI PHỤC GIÁO HỘI 323
A. Phát hiện các Kitô hữu ẩn danh 323
B. Chăm sóc mục vụ các Kitô hữu 325
Dạy giáo lý - Đào tạo giáo lý viên 327
Văn chương Kitô giáo - vấn đề thuật ngữ Kitô giáo 330
C. Bách hại các tín hữu bị phát giác 332
Suốt một năm thủ tướng quân đóng cửa (1867) 332
Trong suốt giai đoạn đầu thế kỷ Nguyên Minh Trị (1868-1873) 334
Tình Hình chung của Giáo hội trong năm 1873 342
Phụ lục A  
NHÂN SỰ TRUYỀN GIÁO TRONG SUỐT “KIRISHITAN THỜI ĐẠI” 347
A. Hàng giáo phẩm 347
B. Các Thừa Sai thuộc những Hội Dòng khác nhau 349
C. Hàng giáo sĩ Triều Nhật Bản 350
D. Các trợ tá giáo dân chuyên nghiệp (Dõjuku) 351
E. Các trợ tá giáo dân khác (Kambõ) 353
Phụ lục B 354
Con số Kitô hữu trong suốt “KIRISHITAN thời đại” 354
Phụ Lục c 357
Con số bỏ đạo trong suốt “KIRISHITAN thời đại" 357
Phụ lục D 361
Con số tử đạo trong suốt "KIRISHITAN thời đại" 361
Thư mục  
Sách 365
Tạp chí 371
Tác phẩm tham khảo 371
Bản dịch của các sách và tài liệu Nhật Ngữ thế kỷ 17 Và 18 liên quan đến Kitô Giáo 372